vertebral trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vertebral trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vertebral trong Tiếng Anh.
Từ vertebral trong Tiếng Anh có nghĩa là đốt xương sống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vertebral
đốt xương sốngadjective |
Xem thêm ví dụ
Hagfishes lack a true vertebral column, and are therefore not properly considered vertebrates, but a few tiny neural arches are present in the tail. Hagfishes thiếu một cột sống chân thật, và do đó không được coi là đúng vật có xương sống, nhưng một vài vòm thần kinh nhỏ xíu có mặt ở đuôi. |
A small amount of rotation of the vertebral column itself contributes to the movement. Một lượng nhỏ sự quay của cột sống tự nó góp phần vào chuyển động. |
It is estimated that 36% of the Earth's surface, encompassing 38.9% of the worlds vertebrates, lacks the endemic species to qualify as biodiversity hotspot. Ước tính rằng 36% bề mặt Trái Đất, bao gồm 38,9% động vật có xương, thiếu các loài đặc hữu để trở thành những điểm nóng đa dạng sinh học. |
Approximately 235 vertebrate species were identified within the boundaries of the park, of which 200 are threatened or under protection. Chừng 235 loài động vật có xương sống đã được nhận dạng trong vườn, 200 trong đó đang chịu đe dọa hoặc cần bảo vệ. |
The character state of the nostrils of Kenichthys demonstrates that the vertebrate choana did in fact evolve by migration of the posterior external nostril around the jaw and up onto the roof of the mouth. Trạng thái đặc trưng của các lỗ mũi của Kenichthys chứng minh rằng lỗ mũi sau ở động vật có xương sống trên thực tế đã tiến hóa bằng sự dịch chuyển lỗ mũi ngoài sau xung quanh hàm và lên trên để tiến vào vòm miệng. |
Since human arrival, almost half of the country's vertebrate species have become extinct, including at least fifty-one birds, three frogs, three lizards, one freshwater fish, and one bat. Kể từ khi con người đến định cư, gần phân nửa các loài động vật có xương sống đã tuyệt chủng, bao gồm ít nhất 51 loài chim, 3 loài ếch, 3 loài kỳ đà, 1 loài cá nước ngọt, và một loài dơi. |
Before this discovery, few fossils of Paleocene-epoch vertebrates had been found in ancient tropical environments of South America. Trước khi có phát hiện này, một ít hóa thạch các động vật có xương sống thuộc thời kỳ Paleocen cũng đã được tìm thấy trong các môi trường nhiệt đới cổ đại ở Nam Mỹ. |
Australia lost more than 90% of its larger terrestrial vertebrates by around 40 thousand years ago, with the notable exceptions of the kangaroo and the thylacine. Châu Úc đã mất hơn 90% các loài động vật có xương sống trên cạn lớn vào khoảng 40.000 năm trước, với những ngoại lệ đáng chú ý là chuột túi và chó sói túi. |
In the European Union, vertebrate species represent 93% of animals used in research, and 11.5 million animals were used there in 2011. Tại châu Âu, các loài động vật có xương sống chiếm 93% số gia súc được sử dụng trong nghiên cứu và năm 2011 đã có 11.5 triệu con gia súc. |
It was long thought that the first true vertebrates (fish — Ostracoderms) appeared in the Ordovician, but recent discoveries in China reveal that they probably originated in the Early Cambrian. Trong một thời gian dài người ta cho rằng những động vật có xương sống thực sự đầu tiên (cá thuộc lớp Ostracodermi) cũng xuất hiện trong kỷ Ordovic, nhưng các phát hiện gần đây ở Trung Quốc đã cho thấy chúng có lẽ có nguồn gốc vào đầu kỷ Cambri. |
Additionally, a variety of gliding vertebrates are found in Africa, a family of hylids (flying frogs) lives in South America and several species of gliding squirrels are found in the forests of northern Asia and North America. Ngoài ra, một loài động vật có xương sống khác đang được tìm thấy ở châu Phi, một họ ếch đang sống ở Nam Mỹ và một số loài loài sóc bay được tìm thấy trong rừng ở Bắc Á và Bắc Mỹ. |
According to the preliminary survey, there exists 156 wild species belonging to 60 families; 149 vertebrate species belonging to 46 families, of which 13 species are listed in Vietnam's Red Data Book; the aquatic species are abundant. Kết quả khảo sát sơ bộ cho thấy hiện diện 156 loài thực vật hoang dã thuộc 60 họ; 149 loài động vật có xương sống thuộc 46 họ, trong đó có 13 loài nằm trong sách đỏ Việt Nam; các loài thủy sản trên sông rạch, lung, trấp khá phong phú. |
When the immune system of a vertebrate encounters a virus, it may produce specific antibodies which bind to the virus and neutralize its infectivity or mark it for destruction. Khi hệ miễn dịch của động vật có xương sống gặp một virus, nó có thể tạo ra các kháng thể đặc hiệu gắn kết với virus và làm trung hòa khả năng lây nhiễm của nó hoặc đánh dấu nó để tiêu hủy. |
Lions are part of a group of exotic animals that have been central to zoo exhibits since the late 18th century; members of this group are invariably large vertebrates and include elephants, rhinoceroses, hippopotamuses, large primates and other big cats; zoos sought to gather as many of these species as possible. Sư tử là một phần của một nhóm động vật kỳ lạ là trung tâm của triển lãm vườn thú từ cuối thế kỷ 18; các thành viên của nhóm này là những động vật có xương sống lớn không ngừng và bao gồm voi, tê giác, hà mã, linh trưởng lớn và những con mèo lớn khác; sở thú đã tìm cách thu thập càng nhiều những loài này càng tốt. |
Tribe Benthophilini Anatirostrum Benthophiloides Benthophilus (type genus) Caspiosoma Tribe Neogobiini Neogobius (type genus) Tribe Ponticolini Babka Mesogobius Ponticola (type genus) Proterorhinus Simonović P.D., Nikolić V.P., Skóra K.E. (1996) Vertebral number in Ponto-Caspian gobies: phylogenetic relevance. Bộ Benthophilini Anatirostrum Benthophiloides Benthophilus (kiểu chi) Caspiosoma Bộ Neogobiini Neogobius Bộ Ponticolini Babka Mesogobius Ponticola Proterorhinus Dữ liệu liên quan tới Benthophilinae tại Wikispecies Simonović P.D., Nikolić V.P., Skóra K.E. (1996) Vertebral number in Ponto-Caspian gobies: phylogenetic relevance. |
Growth curves indicate that, as in mammals and birds, Tyrannosaurus rex growth was limited mostly to immature animals, rather than the indeterminate growth seen in most other vertebrates. Đường cong tăng trưởng cho thấy rằng, như ở động vật có vú và chim, Tyrannosaurus rex tăng trưởng bị giới hạn chủ yếu trên những con chưa trưởng thành, thay vì sự tăng trưởng vô định được thấy ở hầu hết các động vật có xương sống khác. |
An androgen (from Greek andr-, the stem of the word meaning "man") is any natural or synthetic steroid hormone that regulates the development and maintenance of male characteristics in vertebrates by binding to androgen receptors. Một androgen (từ tiếng Hy Lạp andr-, gốc của từ có nghĩa là "người đàn ông") là bất kỳ hoocmon steroid tự nhiên hoặc tổng hợp nào điều chỉnh sự phát triển và duy trì các đặc tính nam ở động vật có xương sống bằng cách liên kết với các thụ thể androgen. |
In the African savanna, animals that preferentially forage in recently burned areas include Savanna chimpanzees (a variety of Pan troglodytes verus), Vervet monkeys (Cercopithecus aethiops) and a variety of birds, some of which also hunt insects and small vertebrates in the wake of grass fires. Trong savanna hoang dã ở châu Phi, các loài động vật ăn cỏ trong các khu vực bị đốt gần đây, bao gồm tinh tinh Savanna (một loài Pan troglodytes verus), khỉ Vervet (Cercopithecus aethiops), nhiều loài chim săn côn trùng, và động vật có xương sống nhỏ,... tìm kiếm thức ăn sau vụ cháy cỏ . |
The Edmontonian land vertebrate age is defined by the first appearance of Edmontosaurus regalis in the fossil record. Tuổi của các động vật có xương sống trên cạn ở tầng Edmontonian được xác định bởi sự xuất hiện đầu tiên của Edmontosaurus regalis trong hồ sơ hóa thạch. |
"Tiny frog claimed as world's smallest vertebrate". Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2012. ^ “Tiny frog claimed as world's smallest vertebrate”. |
Cuvier's work is considered the foundation of vertebrate paleontology, and he expanded Linnaean taxonomy by grouping classes into phyla and incorporating both fossils and living species into the classification. Tác phẩm Cuvier được coi là nền tảng của cổ sinh vật học, và ông mở rộng phân loại Linnaean bằng cách nhóm các lớp vào trong phyla và kết hợp cả hóa thạch và các loài sống vào trong phân loại. |
At the end of the Devonian period (360 million years ago), the seas, rivers and lakes were teeming with life while the land was the realm of early plants and devoid of vertebrates, though some, such as Ichthyostega, may have sometimes hauled themselves out of the water. Vào cuối kỷ Devon (cách nay 360 triệu năm), biển, sông và hồ được lấp đầy các sinh vật trong khi đất liền chủ yếu là các thực vật thời kỳ đầu mà không đó động vật có xương sống, mặc dù một số nhóm như Ichthyostega, có thể thỉnh thoảng chúng cũng ra khỏi môi trường nước. |
Less commonly (as in Milner 1988), living tetrapods are ranked as Divisions Amphibia and Amniota within the clade of vertebrates with fleshy limbs (Sarcopterygii). Ít phổ biến hơn (chẳng hạn trong Milner 1988), các dạng động vật bốn chân được coi là các divisio Amphibia và Amniota trong một nhánh của động vật có xương sống với các chi nhiều thịt (Sarcopterygii). |
The adaptive immune system evolved in early vertebrates and allows for a stronger immune response as well as immunological memory, where each pathogen is "remembered" by a signature antigen. Hệ miễn dịch thu được (còn gọi là miễn dịch tập nhiễm) đã phát triển sớm ở động vật có xương sống và cho phép có một đáp ứng miễn dịch mạnh hơn cũng như có một trí nhớ miễn dịch, nơi mà mỗi mầm bệnh được "ghi nhớ" bằng một "dấu ấn" kháng nguyên đặc thù . |
Epidexipteryx is a genus of small paravian dinosaurs, known from one fossil specimen in the collection of the Institute of Vertebrate Paleontology and Paleoanthropology in Beijing. Epidexipteryx ("phô diễn lông vũ") là một chi khủng long Paraves nhỏ, được biết tới từ một mẫu vật hóa thạch tại Institute of Vertebrate Paleontology and Paleoanthropology ở Bắc Kinh. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vertebral trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới vertebral
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.