ventilator trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ventilator trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ventilator trong Tiếng Anh.
Từ ventilator trong Tiếng Anh có các nghĩa là thông gió, máy thông gió, quạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ventilator
thông giónoun (device that circulates fresh air and expels stale or noxious air) Uh, there's got to be a ventilation system. Chắc phải có hệ thống thông gió chứ. |
máy thông giónoun At 2100, detainees on Charlie block complained of a foul-smelling odor coming from ventilation. 9 giờ tối, đối tượng ở khu Charlie phàn nàn máy thông gió có mùi khó chịu. |
quạtnoun (A device that provides air circulation in a closed environment by rotating an helix, in order to cool down someone or something.) |
Xem thêm ví dụ
Printed casts for broken bones can be custom-fitted and open, letting the wearer scratch any itches, wash and ventilate the damaged area. Các vật đúc dùng cho gãy xương có thể được lắp đặt và mở tùy chỉnh, cho phép người đeo có thể gải ngứa, rửa và thông gió cho khu vực bị gãy. |
In the event of a fire, ventilation is used to keep smoke out of the service tunnel and move smoke in one direction in the main tunnel to give passengers clean air. Trong trường hợp hoả hoạn, hệ thống thông gió được sử dụng để giữ khói không lọt vào đường hàm dịch vụ và đưa nó theo một hướng trong đường hầm chính để hành khách bên trong vẫn có không khí sạch. |
Meanwhile, urban food markets possess little space, limited ventilation, poor hygiene services (such as display tables, water and electricity supplies), inadequate waste disposal, and poor access for buyers. Các chợ trong khu vực đô thị thường chật hẹp, điều kiện thông gió kém, dịch vụ vệ sinh kém (tủ bày hàng, cấp nước, cấp điện), hệ thống xử lý chất thải kém và lối ra vào cho khách cũng chật hẹp. |
Those are for, like, you know ventilation. Chúng là... lỗ thông hơi đấy. |
We looked at rooms that were naturally ventilated, where the hospital let us turn off the mechanical ventilation in a wing of the building and pry open the windows that were no longer operable, but they made them operable for our study. Loại thứ hai là những phòng được thông gió tự nhiên, bệnh viện đã cho phép chúng tôi tắt hệ thống thông gió trong một phía tòa nhà và mở hết các cửa sổ vốn được đóng kín từ lâu, họ đã cho mở những cửa đó để phục vụ cuộc nghiên cứu. |
All we need to do is heat up the air, and it'll expand, and push the fog right out through the ventilation system. Tất cả chúng ta cần phải làm là nóng lên trong không khí, và nó sẽ mở rộng, và đẩy sương mù đúng ra thông qua hệ thống thông gió. |
Children most at risk of developing cerebral palsy are small , premature babies and babies who need to be on a ventilator ( a machine to help with breathing ) for several weeks or longer . Trẻ có nguy cơ bị bại não nhiều nhất là các trẻ nhẹ cân , sinh non và trẻ phải thở bằng máy ( máy giúp hô hấp ) trong vài tuần hoặc lâu hơn . |
Be sure the power adapter and Pixel 2 and Pixel 2 XL are well ventilated when in use or charging. Hãy đảm bảo bộ chuyển đổi điện cũng như Pixel 2 và Pixel 2 XL được thông gió tốt khi đang sử dụng hoặc đang sạc. |
Ventilate your home Giữ nhà cửa thông thoáng |
The continuing function of vital organs in the bodies of those diagnosed brain dead, if mechanical ventilation and other life-support measures are continued, provides optimal opportunities for their transplantation. Chức năng tiếp tục của các cơ quan quan trọng trong cơ thể của những người được chẩn đoán chết não, nếu thông khí cơ học và các biện pháp hỗ trợ cuộc sống khác được tiếp tục, cung cấp cơ hội tối ưu cho việc cấy ghép của họ. |
Starting with the Covent Garden Theatre, gas burning chandeliers on the ceiling were often specially designed to perform a ventilating role. Bắt đầu với Nhà hát Covent Garden,các đèn chùm đốt bằng khí trên trần nhà thường được thiết kế đặc biệt để thực hiện vai trò thông gió. |
Olympic had a cleaner, sleeker look than other ships of the day: rather than fitting her with bulky exterior air vents, Harland and Wolff used smaller air vents with electric fans, with a "dummy" fourth funnel used for additional ventilation. Olympic có vẻ ngoài trông đẹp, mềm mại hơn các con tàu cùng thời: thay vì có các lỗ thông gió bên ngoài to kềnh càng, Harland and Wolff dùng các lỗ thông gió nhỏ kết hợp với quạt điện, và một ống khói "giả" thứ tư có chức năng lưu thông không khí và làm mát. |
▪ Fragrances: Most conventions now take place in enclosed areas where we depend on mechanical ventilation. ▪ Mùi hương: Đa số các đại hội được tổ chức tại những nơi phải sử dụng hệ thống thông gió. |
He was remembered as "Dr. Reid the ventilator" in the twenty-first century in discussions of energy efficiency, by Lord Wade of Chorlton. Ông đã được tưởng nhớ là "Tiến sĩ Reid người thông gió" trong một cuộc thảo luận về hiệu quả năng lượng ở thế kỷ 21 bởi Nam tước Wade ở Chorlton. |
We need to put him on the ventilator to protect his airways. Đẩy ông ấy tới chỗ cửa hút gió, đảm bảo ông ấy thoáng khí. |
And it's north-south, because it creates a thermal difference between both sides of the house and then a natural ventilation. Và đó là hướng Bắc-Nam, vì nó tạo ra một sự chênh lệch nhiệt độ giữa các bên của ngôi nhà và sự thoáng mát tự nhiên. |
Public opinion strongly favoured a drive-through tunnel, but ventilation issues, concerns about accident management, and fear of driver mesmerisation led to the only shortlisted rail submission, CTG/F-M, being awarded the project in January 1986. Công chúng rất thích ý tưởng về một đường hầm có thể lái xe xuyên qua, nhưng các vấn đề về thông gió, những lo ngại về việc quản lý rủi ro, và sự trái nghịch chiều lưu thông dẫn tới việc chỉ những dự án đường sắt được xem xét, CTG/F-M, đã được trao dự án. |
By 1897, Zollverein had long suffered from many mining accidents due to firedamp caused by ventilation problems. Đến năm 1897, Zollverein đã xảy ra nhiều vụ tai nạn lao động trong quá trình khai thác bởi các vấn đề về thông gió. |
He helped design some of the air handling systems in this building and the way it was ventilated. Anh giúp thiết kế một số thiết bị xử lý không khí ở tòa nhà này và cách thông gió. |
If you look at the x-axis of this graph, you'll see that what we commonly want to do -- which is keeping the outdoors out -- we accomplished that with mechanical ventilation. Khi nhìn vào trục hoành của đồ thị bạn sẽ thấy việc lọc không khí -- mà chúng ta vẫn thường làm, chúng ta dùng hệ thống thông gió cho việc đó. |
Look at the ventilation system, it's all over the city. Nhìn hệ thống thông gió kìa, nó có khắp thành phố |
BEST PLACE FOR NEGATIVE PRESSURE AND VENTILATION. Nơi tốt nhất để giảm áp lực và thông gió. |
You see the sunbeams coming from the ventilation ducts and the train approaching. Các bạn thấy những tia nắng từ lỗ thông hơi và đoàn tàu đang tiến đến gần. |
The development of forced ventilation was spurred by the common belief in the late 18th and early 19th century in the miasma theory of disease, where stagnant 'airs' were thought to spread illness. Sự phát triển của việc thông gió ép buộc được thúc đẩy bởi niềm tin phổ biến vào thế kỷ 18 và đầu thế kỷ 19 về thuyết khí độc của các căn bệnh, ở những nơi mà không khí tù đọng được cho là nguồn lây lan bệnh tật. |
Buildings are colonized by airborne microbes that enter through windows and through mechanical ventilation systems. Những vi khuẩn lơ lửng trong không khí tràn ngập khắp các tòa nhà Chúng có thể đi vào qua các cửa sổ hoặc qua những hệ thống thông gió. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ventilator trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ventilator
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.