cooler trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cooler trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cooler trong Tiếng Anh.

Từ cooler trong Tiếng Anh có các nghĩa là bộ phận làm nguội/mát, máy ướp lạnh, thùng lạnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cooler

bộ phận làm nguội/mát

noun

máy ướp lạnh

noun

thùng lạnh

noun

There's a cooler in there!
Trong này có thùng lạnh.

Xem thêm ví dụ

The Falcon armor is just cooler.
Bộ Falcon này oách hơn nhiều.
Climate: Mostly tropical, but cooler in the highlands
Khí hậu: Phần lớn là nhiệt đới, ở vùng cao nguyên lạnh hơn
Also, consider this: The blazing core of the sun is its hottest part and the farther a layer is from the core, the cooler it is.
Ngoài ra, cũng xem xét điều này: Phần nóng nhất của mặt trời là ở tâm điểm và càng xa tâm điểm, nhiệt độ của mặt trời càng nguội dần.
Ratanakiri tends to be cooler than elsewhere in Cambodia.
Ratanakiri có khuynh hướng mát hơn những nơi khác tại Campuchia.
Your lab vest looks even cooler in person!
Whoao, đồng phục của ông nhìn trực tiếp thấy đẹp hơn hẳn!
The air conditioning system draws air from the upper floors where the air is cooler and cleaner than on the ground.
Hệ thống điều hòa không khí hút không khí từ các tầng trên, nơi không khí mát và sạch hơn so với mặt đất.
One type in particular, Jamaican Blue Mountain Coffee, is considered among the best in the world because at those heights in the Blue Mountains, the cooler climate causes the berries to take longer to ripen and the beans develop more of the substances which on roasting give coffee its flavor.
Cà phê được chủ yếu trồng xung quanh núi Blue và tại các khu vực đồi núi, nơi đó có một loại cà phê, cà phê Blue Mountain, được xem là một trong những số tốt nhất trên thế giới bởi vì ở những đỉnh cao trong dãy núi Blue có khí hậu mát làm các quả để lâu chín và hạt cà phê phát triển thêm các chất đó vào làm cho cà phê rang hương vị của nó.
Here's the stratosphere: cooler.
Đây là tầng bình lưu: mát hơn.
Miranda hurried through the front door, thankful that her house was cooler than the hot summer weather outside.
Miranda vội vã bước vào cửa trước, biết ơn rằng căn nhà của nó mát hơn thời tiết mùa hè nóng nực ở bên ngoài.
An area that was edgy-artsy is now starting to become much cooler and engage a lot more people.
một nơi rất rõ nét và nghệ thuật bây h đang bắt đầu trở lên tuyệt vời hơn và thu hút nhiều người hơn
The third approach is used to address the problem of paraffin wax components of the crude oil, which tend to precipitate as the crude flows to the surface, since the Earth's surface is considerably cooler than the petroleum deposits (a temperature drop of 9-10-14 °C per thousand feet of depth is usual).
Cách thứ ba được dùng để giải quyết các vấn đề của paraffin sáp thành phần của dầu thô, có xu hướng kết tủa như dầu thô chảy đến bề mặt, kể từ bề mặt trái Đất là đáng kể mát hơn so với dầu tiền gửi (một giảm nhiệt độ của 9-10-14 °C nghìn đôi chân của sâu là bình thường).
The incrementally cooler colors -- blues, greens, yellows, and finally grays -- indicate areas of much lower ultraviolet radiation.
Những màu nhạt hơn-- xanh biển, xanh lá cây, vàng, và xám ở cuối biểu thị vùng bức xạ tử ngoại thấp hơn.
The warmer air interacts with the cooler air mass along the boundary, and usually produces precipitation.
Không khí nóng tương tác với các khối khí lạnh dọc theo ranh giới, và thường sinh ra giáng thủy.
I could always just load up a cooler, make you some sandwiches.
Anh có thể đưa em vài chai lạnh, làm bánh sandwich.
A distant body has a cooler atmosphere, with a range of lower velocities, and less chance of escape.
Một hành tinh ở xa hơn với khí quyển lạnh hơn, với các vận tốc thấp hơn, khả năng thoát ly thấp hơn.
And even cooler, you actually don't have to be in the same geographic location as the robot to control him.
hay hơn nữa, bạn thực ra không nhất thiết phải ở trong cùng một chỗ với con robot để có thể điều khiển nó.
The cooler conditions on the coast bring relief to the herds and the chance, every year, for different tribes to meet.
Điều kiện mát hơn ở bờ biển đem lại sự khuây khỏa cho đàn và là cơ hội hàng năm để các bộ lạc khác nhau gặp mặt.
The relatively cooler air over the sea rushes in to replace it.
Không khí lạnh hơn trên biển tràn vào để thay thế nó.
At the tip of the red giant branch, as a result of the vastly increased surface area, the Sun's surface will be much cooler (about 2600 K) than now and its luminosity much higher—up to 2,700 current solar luminosities.
Ở đỉnh của nhánh sao khổng lồ đỏ trong biểu đồ tiến hóa sao, do kết quả của diện tích bề mặt tăng cực lớn, bề mặt Mặt Trời sẽ trở nên nguội hơn nhiều hiện nay (khoảng 2600 K) và độ sáng của nó cũng tăng lên 2700 lần độ sáng hiện tại.
If you steal tools, cooler.
Nếu anh chôm đồ, vô nhà đá.
This partially compensates for the greenhouse warming, and keeps the surface somewhat cooler than would otherwise be expected from the greenhouse effect alone.
Điều này đã đền bù một phần cho hiệu ứng nhà kính, và giữ bề mặt có đôi chút lạnh hơn so với những gì đáng lẽ ra một mình hiệu ứng nhà kính sẽ gây ra.
Go help Csonka get the fish out of the cooler.
Vào giúp Csonka lấy cá khỏi thùng đá đi.
Mine's much cooler.
Của tớ đẹp hơn nhiều.
TB-3 4M-34 Mikulin AM-34 engines with revised radiators, added oil coolers, several dozen built.
TB-3-4M-34 Dùng động cơ Mikulin AM-34 với bộ tản nhiệt sửa đổi, thêm dầu làm mát, vài chục chiếc đã được chế tạo.
At least one company, Thermaltake, makes a laptop computer chill mat (iXoft Notebook Cooler) using sodium sulfate decahydrate inside a quilted plastic pad.
Ít nhất có một công ty, ThermalTake, làm tấm tản nhiệt cho laptop (iXoft Notebook Cooler) sử dụng natri sunfat đecahiđrat nằm bên trong tấm nhựa.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cooler trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới cooler

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.