venture trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ venture trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ venture trong Tiếng Anh.
Từ venture trong Tiếng Anh có các nghĩa là liều, mạo hiểm, việc mạo hiểm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ venture
liềuverb Now, I'm a venture capitalist. I make bets. Bây giờ, tôi là một nhà tư bản đầu tư liều lĩnh. Tôi đặt cược. |
mạo hiểmadjective I believe that a basic income would work like venture capital for the people. Tôi tin thu nhập cơ bản sẽ hoạt động như một dạng đầu tư mạo hiểm. |
việc mạo hiểmverb With my new venture, Marilyn Monrobot, I would like to use art to create tech. Với việc mạo hiểm mới, Marilyn Monrobot, Tôi sử dụng nghệ thuật để tạo ra công nghệ. |
Xem thêm ví dụ
The highest award that can be earned by a Venturer Scout is the Queen's Scout award. Giải thưởng cao nhất của ngành dành cho một Kha sinh là giải Hướng đạo sinh Nữ hoàng. |
However, Allen had written an Intel 8008 emulator for their previous venture Traf-O-Data that ran on a PDP-10 time-sharing computer. Tuy nhiên, Allen đã viết một giả lập Intel 8008 cho liên doanh trước đây của họ Traf-O-Data chạy trên một máy tính chia sẻ thời gian PDP-10. |
The city is home to the headquarters of Santander Bank, and Boston is a center for venture capital firms. Thành phố là nơi đặt trụ sở của Santander Bank, và Boston là một trung tâm của các hãng tư bản mạo hiểm. |
That venture in opposition to God’s command to “fill the earth” ended when Jehovah confused the language of the rebels. Công trình nầy nghịch lại lệnh của Đức Chúa Trời là “làm cho đầy-dẫy đất”, và đã bị bỏ dở khi Đức Giê-hô-va làm lộn xộn ngôn ngữ của những kẻ phản nghịch. |
Such alliances often are favourable when: The partners' strategic goals converge while their competitive goals diverge The partners' size, market power, and resources are small compared to the Industry leaders Partners are able to learn from one another while limiting access to their own proprietary skills The key issues to consider in a joint venture are ownership, control, length of agreement, pricing, technology transfer, local firm capabilities and resources, and government intentions. Các liên minh như vậy thường thuận lợi khi: Các mục tiêu chiến lược của các đối tác hội tụ trong khi các mục tiêu cạnh tranh của họ phân kỳ Quy mô, sức mạnh thị trường và tài nguyên của các đối tác là nhỏ so với các nhà lãnh đạo ngành Các đối tác có thể học hỏi lẫn nhau trong khi hạn chế quyền truy cập vào các kỹ năng độc quyền của riêng họ Các vấn đề chính cần xem xét trong một liên doanh là quyền sở hữu, kiểm soát, thời hạn thỏa thuận, giá cả, chuyển giao công nghệ, khả năng và nguồn lực của công ty địa phương và ý định của chính phủ. |
FPT received an investment of $36.5 million through TPG Ventures and Intel Capital. FPT nhận được một khoản đầu tư là 36,5 triệu USD thông qua quỹ đầu tư TPG Ventures và Intel Capital. |
Andreessen Horowitz (also called a16z) is a private American venture capital firm, founded in 2009 by Marc Andreessen and Ben Horowitz. Andreessen Horowitz là một công ty với vốn đầu tư 4 tỷ USD, thành lập năm 2009 bởi Marc Andreessen và Ben Horowitz. |
Israel's venture capital and incubator industry plays an important role in the booming high-tech sector that has been given the nickname "Silicon Wadi", considered second in importance only to its Californian counterpart, the Silicon Valley. Việc tập trung cao độ các ngành công nghệ cao ở Israel, với sự hỗ trợ của một ngành đầu tư mạo hiểm vững chắc, khiến Israel được mệnh danh là "Silicon Wadi", và được đánh giá là chỉ đứng thứ hai sau Silicon Valley của Mỹ. |
When it finally ventured within shooting range, Osmaston fired with his double-barreled express rifle. Khi cuối cùng đã mạo hiểm trong phạm vi bắn, Osmaston đã bắn bằng khẩu súng trường hai nòng. |
In the process of their venture, they become close friends. Dần dần theo thời gian, họ trở thành những người bạn thân thiết. |
DSO identifies six key elements for its "high-tech ecosystem": large enterprises, start ups & medium-sized businesses, universities and an incubation centre, venture capital funds, a hi-tech infrastructure and government & business services. DSO xác định sáu yếu tố chính cho hệ sinh thái công nghệ cao: các doanh nghiệp lớn, các công ty khởi nghiệp và các doanh nghiệp vừa, trường đại học và trung tâm phát triển, quỹ đầu tư mạo hiểm, cơ sở hạ tầng công nghệ cao và các dịch vụ kinh doanh & chính phủ. |
How would you apply Proverbs 22:7 to business ventures? Bạn có thể áp dụng Châm-ngôn 22:7 vào công việc kinh doanh như thế nào? |
Your new joint venture partner might shake your hand, celebrate, go out to dinner with you and then leak an expression of anger. Đối tác liên doanh mới của bạn có thể bắt tay, ăn mừng, ra ngoài ăn tối với bạn và sau đó lộ ra sự giận dữ. |
Minho and Thomas venture back into the Maze with the device and discover a possible exit. Minho và Thomas mạo hiểm trở lại vào Mê cung với các thiết bị và tìm thấy một lối thoát khả thi. |
It's a bit too big, and it hasn't actually allowed these things like dynamic venture capital and commercialization to actually be able to really be as fruitful as it could. Nó khá là lớn, và hầu như không cho phép các tổ chức như Quỹ đầu tư mạo hiểm hay tổ chức thương mại có thể làm ra được lợi nhuận như họ mong muốn. |
I at length came to the determination to “ask of God,” concluding that if he gave wisdom to them that lacked wisdom, and would bgive liberally, and not upbraid, I might venture. Sau cùng tôi quyết định a“cầu vấn Thượng Đế,” vì đã kết luận rằng nếu Ngài ban sự khôn ngoan cho những ai thiếu khôn ngoan, và ban cho một cách rộng rãi và không trách móc, thì tôi có thể thử liều xem sao. |
Lehi obeyed, and he and his family left their material possessions behind and ventured into the wilderness. Lê Hi vâng lời, và ông cùng gia đình ông bỏ lại của cải vật chất của họ và mạo hiểm đi vào vùng hoang dã. |
You can't travel very far or venture too far outside a certain circle. Bạn không thể du lịch hay thám hiểm ở các nơi xa xôi ngoài một vòng tròn nhất định. |
He was not so foolish as to embark on a bizarre venture, using his ability to know the outcome in advance and then staging a mere rerun of what he already knew. Ngài không thiếu suy xét đến nỗi tạo ra con người chỉ để họ trải qua những sự kiện mà Ngài đã biết trước sẽ xảy ra. |
King Solomon of Israel formed joint business ventures with Phoenician King Hiram. Vua Sa-lô-môn của Y-sơ-ra-ên đã hợp tác kinh doanh với vua Hi-ram của Phê-ni-xi. |
Saab Military Aircraft and British Aerospace (now BAE Systems) formed in 1995 the joint venture company Saab-BAe Gripen AB, to manufacture, market and support Gripen internationally. Năm 1995, Saab Military Aircraft và British Aerospace (hiện là BAE Systems) đã hình thành công ty liên doanh Saab-BAe Gripen AB, với mục tiêu chuyển đổi, chế tạo, tiếp thị và hỗ trợ cho Gripen trên phạm vi quốc tế. |
From a practical standpoint, this could allow new ventures more time to locate strategic partnerships, funding, and markets, before their technology becomes public. Từ quan điểm thực tế, điều này có thể cho phép các doanh nghiệp mới tìm kiếm đối tác chiến lược, tài trợ và thị trường trước khi công nghệ của họ trở nên công khai. |
Venture capital is also associated with job creation (accounting for 2% of US GDP), the knowledge economy, and used as a proxy measure of innovation within an economic sector or geography. Vốn mạo hiểm cũng được kết hợp với giải quyết việc làm (chiếm 2% GDP của Mỹ), kinh tế tri thức, và được sử dụng như một biện pháp đổi mới trong một ngành kinh tế hay khu vực địa lý. |
14. (a) Why is it good to examine motives before entering a business venture? 14. a) Tại sao xem xét động lực trước khi kinh doanh là tốt? |
Her most financially profitable venture that year was Ruben Fleischer's $102.3 million-grossing horror comedy film Zombieland, in which she features alongside Jesse Eisenberg, Woody Harrelson and Abigail Breslin. Bộ phim có nhiều lợi nhuận về tài chính của cô năm đó là bộ phim hài Zombieland trị giá 102,3 triệu USD của Ruben Fleischer, trong đó cô diễn cùng với Jesse Eisenberg, Woody Harrelson và Abigail Breslin. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ venture trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới venture
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.