variegated trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ variegated trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ variegated trong Tiếng Anh.

Từ variegated trong Tiếng Anh có các nghĩa là lẫn màu, đa dạng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ variegated

lẫn màu

adjective

đa dạng

adjective

blow up into this huge and variegated cosmos
bùng nổ thành một vũ trụ to lớn và đa dạng

Xem thêm ví dụ

Constitutive heterochromatin can affect the genes near itself (e.g. position-effect variegation).
Vùng dị nhiễm sắc ổn định có thể ảnh hưởng đến các gen gần chính nó (biến đổi khảm do hiệu quả vị trí hay PEV).
The light from the front of the club lit half her face and left the rest in variegated shadow.
Ánh sáng từ mặt tiền câu lạc bộ rọi lên nửa khuôn mặt cô, nửa còn lại lờ mờ trong bóng tối.
Several species of genus Calathea are grown as houseplants for their large ornamental leaves, which are variegated in shades of green, white, and pink.
Một vài loài trong chi Calathea được trồng làm cây cảnh vì các lá của chúng có các ánh màu khác nhau như lục, trắng hay hồng.
The males tend to be more variegated than the females.
The males tend to be more variegated than đối với con cái.
Several cultivars have been selected, including 'Albus' (white flowers), 'Compactus' and 'Kyoto Dwarf' (dwarf forms, not over 4–5 cm tall), and 'Silver Mist' (variegated, with white-striped leaves).
Một vài giống cây trồng đã được chọn lọc, như 'Albus' (hoa trắng), 'Compactus' và 'Kyoto Dwarf' (dạng lùn, không cao quá 4–5 cm), 'Silver Dragon' (đa dạng, với các lá có sọc trắng).
The laws of quantum field theory, the state-of-the-art physics, can show how out of sheer nothingness, no space, no time, no matter, nothing, a little nugget of false vacuum can fluctuate into existence, and then, by the miracle of inflation, blow up into this huge and variegated cosmos we see around us.
Các định luật của trường lượng tử, vật lý tiên tiến nhất, có thể cho thấy làm thế nào thoát ra khỏi sự hư không, không có không gian, thời gian, vật chất, không gì hết. một viên quặng nhỏ của chân không có thể biến thành sự tồn tại, và rồi, bằng phép màu của sự mở rộng, bùng nổ thành một vũ trụ to lớn và đa dạng chúng ta thấy xung quanh chúng ta.
Variegated varieties with inflorescences composed of multiple florets, each with a modified calyx.
Các cụm hoa có đốm màu đa dạng bao gồm nhiều hoa cỏ, mỗi hoa có một đóa hoa bị biến đổi.
After many attempts and selective breeding of the two sheep, a consistent badger-faced color pattern was found and the California Variegated Mutant was born.
Sau nhiều nỗ lực và chọn lọc sinh sản của hai con cừu trên, một mẫu màu sắc phù hợp với khuôn mặt xấu xí đã được tìm thấy và giống cừu California Variegated Mutant được sinh ra.
The third chamber contains the famed "Fairy Kingdom" (Märchendom), featuring a variegated grouping of deposits that, illuminated by theatrical lights and reflected in a perfectly still pool of water, is thought to resemble miniature castles and other buildings.
Khoang thứ ba chứa đựng "Vương quốc Tiên cổ" nổi tiếng (Märchendom), có sự kết hợp của các nhóm trầm tích, được chiếu sáng bằng ánh đèn sân khấu và phản chiếu trong một hồ nước hoàn hảo, được cho là giống với lâu đài thu nhỏ và các tòa nhà khác.
Acesas (Greek Ακεσας) was a native of Salamis in Cyprus famed for his skill in weaving cloth with variegated patterns (polymitarius).
Acesas (tiếng Hy Lạp Ακεσας) là một cư dân bản địa của Salamis ở Síp, ông nổi tiếng nhờ vào sự khéo tay của mình trong việc dệt vải với các kiểu dáng đa dạng (polymitarius).
Mantella baroni (common names Baron's mantella, variegated golden frog or Madagascar poison frog) is a species of frog in the family Mantellidae.
Common names: Baron's mantella, variegated golden frog, Madagascar poison frog Mantella baroni là một loài ếch trong họ Mantellidae.
The California Variegated Mutant or CVM is a rare sub-type of the Romeldale breed known for its unusual color, and is considered a derivative of the Romeldale.
Biến thể California Variegated Mutant hoặc CVM của giống cừu này là một loại phụ hiếm gặp của giống Romeldale được biết đến với màu sắc khác thường và được coi là một dẫn xuất của Romeldale.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ variegated trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.