errant trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ errant trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ errant trong Tiếng Anh.

Từ errant trong Tiếng Anh có các nghĩa là giang hồ, không đúng tiêu chuẩn, knight-errant. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ errant

giang hồ

adjective

Is this an errant apprentice or captive?
Đệ tử giang hồ hay tù nhân của ngươi?

không đúng tiêu chuẩn

adjective

knight-errant

adjective

Xem thêm ví dụ

Jehovah, however, did not approve of Jonah’s attitude, so he lovingly corrected the thinking of his errant prophet. —Jonah 4:5, 9-11.
Tuy nhiên, Đức Giê-hô-va không chấp nhận thái độ của Giô-na, vì vậy Ngài yêu thương sửa chữa lối suy nghĩ sai trái của nhà tiên tri này.—Giô-na 4:5, 9-11.
"Her tongue darted out to catch an errant crumb, and— ""I'm back!"""
Lưỡi cô thè ra để liếm một miếng bánh còn sót, và... “Em quay lại đây!”
" When we' re on the same melody... " "... no errant notes in our chords,... " " no refrains that become bores. " "... that likes what we love, "
" Khi chúng ta cùng chung nhịp đập... " "... không một nốt nhạc sai,... " " không một lời nhàm chán. " "... như những gì ta hằng yêu quý, "
Goulder stated his belief that “the Bible isn’t . . . the inerrant word of God” but, rather, “the errant word of man, perhaps with some divine inspiration here and there.”
Ông Goulder tuyên bố ông tin rằng “Kinh Thánh không phải là... lời không sai lầm của Thiên Chúa”, mà là “lời lầm lạc của con người, có lẽ thỉnh thoảng được Chúa soi dẫn”.
The girl follows heel like errant pup, since I took her master's life.
Cô gái đó theo chân anh như một con cún lang thang, từ khi anh lấy đi mạng sống của chủ cô ta.
I would not have the boy and his men fall to errant wrath!
Tôi không muốn thằng nhóc và người của nó chết vì giận dữ lặt vặt.
It requires the errant party to want desperately to repent and actually forsake evil.
Điều này đòi hỏi người làm lỗi phải hết lòng hối cải và thật sự từ bỏ điều xấu.
But I was still under the influence of the girl's melting gaze, and I saw that this was where I started in as a knight- errant.
Nhưng tôi vẫn còn chịu ảnh hưởng của cái nhìn tan chảy của cô gái, và tôi thấy rằng điều này là nơi tôi bắt đầu như một hiệp sĩ- sai trái.
Errant heart
Trái tim lang thang
It is a tune that we cherish when we are on the same melody no errant notes in our chords and no refrains that become bores.
Đó là một giai điệu mà ta cùng ấp ủ khi chúng ta cùng chung nhịp đập không một nốt nhạc sai và không một lời nhàm chán.
I’m sure we shall find that errant notebook in no time.”
Tôi chắc chúng ta sẽ tìm thấy quyển sổ đó ngay thôi.”
But not when it 's time to rein in errant behavior .
Nhưng không phải là lúc kiềm chế hành vi sai sót .
How could a handful of errant slaves continue to vex us?
Làm thế nào mà 1 đám lệ cứ tiếp tục trêu ngươi chúng ta?
The burden lies with errant son, cast adrift upon churning sea of impropriety.
Gánh nặng đè lên đứa con trai lầm lạc, lênh đênh trên đại dương đầy sóng của sự sai lầm.
The errant gene crept into the beets when they were accidentally pollinated by another beet variety engineered to resist a different herbicide.
Gien sai lầm nhập vào củ cải đường khi củ cải tình cờ được thụ phấn bởi một loại củ cải khác đã được biến đổi để chống lại một thuốc diệt cỏ khác.
Is this an errant apprentice or captive?
Đệ tử giang hồ hay tù nhân của ngươi?
So when errant bacteria , such as the E.coli shown here , is accidentally introduced into the urinary system , it can start a UTI .
Vì thế khi vi khuẩn lang thang , chẳng hạn như trực khuẩn E.coli minh hoạ trong hình này , được đưa vào hệ tiết niệu một cách ngẫu nhiên , nó có thể là khởi phát chứng nhiễm trùng đường tiểu .
It is a tune that we cherish when we are on the same melody no errant notes in our chords and no refrains that become bores
Đó là một giai điệu mà ta cùng ấp ủ khi chúng ta cùng chung nhịp đập không một nốt nhạc sai và không một lời nhàm chán
Now I am forced to deal with my errant friend.
Giờ cha bị ép xét xử người bạn lầm lỡ của cha à
To assume guise of errant slave.
để giả như đúng nghĩa một nô lệ.
As Alma counseled his errant son Corianton, “Wickedness never was happiness” (Alma 41:10).
Như An Ma đã khuyên bảo đứa con trai lầm đường lạc lối của mình: “sự tà ác có bao giờ là hạnh phúc đâu” (An Ma 41:10).
Unlike the prodigal, this errant son did not come home of his own accord.
Không giống như đứa con trai phá của, đứa con trai lạc lối này không tự nguyện về nhà.
To those who are children in the homes of future errant great-grandfathers, you can continue to stand faithful; you can be a good example in the home and to those around you.
Đối với các anh chị em là con cái trong nhà của các ông cố mà có thể rời bỏ Giáo Hội trong tương lai, thì các anh chị em có thể tiếp tục sống trung tín, các anh chị em có thể là một tấm gương tốt trong nhà và đối với những người chung quanh mình.
What I mean is, she made me feel alert and dashing, like a jolly old knight- errant or something of that kind.
Những gì tôi có nghĩa là, cô ấy khiến tôi cảm thấy tỉnh táo và rạng ngời, giống như một hiệp sĩ vui vẻ cũ không đúng tiêu chuẩn hoặc một cái gì đó của loại đó.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ errant trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.