unquestionable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ unquestionable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unquestionable trong Tiếng Anh.
Từ unquestionable trong Tiếng Anh có nghĩa là chắc chắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ unquestionable
chắc chắnadjective adverb One of the last in private hands, and unquestionably, the best. Một trong những tác phẩm cuối cùng, chắc chắn là tuyệt vời nhất. |
Xem thêm ví dụ
Furthermore, the rather stagnant technology of literacy distinctly limits the usage and influence of knowledge, it unquestionably effects the evolution of society. Hơn nữa, công nghệ khá ổn định của chữ viết rõ ràng giới hạn giữa tập quán và sự ảnh hưởng của tri thức, không nghi ngờ gì nữa, nó ảnh hưởng đến sự tiến hóa của xã hội. |
Unquestionably, “the word of God is alive and exerts power.” Chắc chắn, “lời của Đức Chúa Trời là lời sống và linh-nghiệm” (Hê-bơ-rơ 4:12). |
Unquestionably, Satan and the demons mislead people “with every powerful work and lying signs and portents and with every unrighteous deception for those who are perishing.” —2 Thessalonians 2:9, 10. Thật thế, Sa-tan và các quỉ đã “làm đủ mọi thứ phép lạ, dấu dị và việc kỳ dối-giả; dùng mọi cách phỉnh-dỗ không công-bình mà dỗ những kẻ hư-mất”.—2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:9, 10. |
This end is unquestionably coming, even though we cannot pinpoint a date. Sự cuối cùng này chắc chắn sẽ đến, dù chúng ta không thể chỉ đích xác ngày nào. |
They fulfill the above prophecy of the apostle Paul, showing that these unquestionably are “the last days”! Thời-kỳ đáp đúng như lời tiên-tri nêu trên của sứ-đồ Phao-lô, cho thấy không thể chối cải rằng đây hẳn phải là “những ngày sau-rốt”! |
Therefore, the Bible text we use today is unquestionably reliable. Vì thế, không có gì phải nghi ngờ, văn bản Kinh Thánh chúng ta dùng ngày nay hoàn toàn đáng tin cậy. |
(Jude 3, 4, 12, 19) Unquestionably, elders must take a firm position with regard to any who seek to cause divisions, for Paul wrote: “Keep your eye on those who cause divisions and occasions for stumbling contrary to the teaching that you have learned, and avoid them.” Chắc chắn các trưởng lão phải có lập trường vững chắc chống lại bất cứ người nào tìm cách gây chia rẽ, vì Phao-lô viết: “Tôi khuyên anh em coi chừng những kẻ gây nên bè-đảng và làm gương xấu, nghịch cùng sự dạy-dỗ mà anh em đã nhận. Phải tránh xa họ đi” (Rô-ma 16:17). |
(Isaiah 30:20; 54:13) Unquestionably, Jehovah desires his intelligent creatures to be enlightened and well educated. Thật không chối cãi được, Đức Giê-hô-va muốn các tạo vật thông minh của Ngài được soi sáng và dạy dỗ kỹ càng. |
Unquestionably, sin is the worst disability afflicting humankind. Chắc chắn, tội lỗi là căn bệnh đáng sợ nhất của con người. |
In this age of AIDS, promiscuous sex is unquestionably dangerous. Trong thời đại bệnh AIDS ngày nay, việc quan hệ tình dục bừa bãi chắc chắn là nguy hiểm. |
The radiant bride’s gown was unquestionably modest, as were her bridal attendants’ dresses. Chiếc áo cưới cô dâu đẹp rực rỡ thì chắc chắn là trang nhã cũng như áo của các cô phù dâu. |
Unquestionably, singleness was an advantage in Jesus’ case. Chắc chắn trong trường hợp của Giê-su việc sống độc thân là một lợi điểm. |
“Because you have unquestionably treated Jehovah with disrespect by this thing,” Nathan told David, “also the son himself, just born to you, will positively die.” Na-than nói với Đa-vít: “Vì việc nầy vua đã gây dịp cho những kẻ thù-nghịch Đức Giê-hô-va nói phạm đến Ngài, nên con trai đã sanh cho ngươi hẳn sẽ chết”. |
Occupying a prominent place of honor and distinction he unquestionably helped in the planning and execution of the great work of the Lord to ‘bring to pass the immortality and eternal life of man,’ the salvation of all our Father’s children [Moses 1:39]. Chiếm một chỗ nổi bật đầy vinh dự và độc đáo, chắc chắn là ông đã giúp đỡ trong việc hoạch định và thực hiện công việc vĩ đại của Chúa để ‘mang lại sự bất diệt và cuộc sống vĩnh cửu cho loài người,’ sự cứu rỗi cho tất cả con cái của Đức Chúa Cha [Môi Se 1:39]. |
Unquestionably, the Bible is a trustworthy source of workable directions in today’s world. Chắc chắn Kinh Thánh là một nguồn đáng tin cậy chứa đựng những chỉ dẫn khả thi trong thế giới ngày nay. |
In David Rocher's 1999 interview with Damian Montgomery, the frontman of Ritual Carnage, he praised Montgomery as "...an authentic, no-frills, poseur-bashing, nun-devouring kind of gentleman, an enthusiastic metalhead truly in love with the lifestyle he preaches... and unquestionably practises. Trong bài phỏng vấn thành viên trụ cột của ban Ritual Carnage là Damian Montgomery năm 1999 do David Rocher thực hiện, David đã khen ngợi Montgomery như là loại đàn ông hấp dẫn, chân thật, không màu mè hoa lá cành, không poseur, là một metalhead chân chính trong lối sống mà anh ta theo đuổi và thực hiện một cách không nghi ngại. |
These God-fearing Hebrews unquestionably remained faithful to Jehovah till their death. Những người Hê-bơ-rơ kính sợ Đức Chúa Trời này chắc chắn đã giữ được sự trung thành với Đức Giê-hô-va cho đến chết. |
Although Alexandre was unquestionably a product of Maria's affair with the Emperor, he was legalised by the old count Athenasius and thus bore the name of the counts of Colonna-Walewski. Mặc dù Alexandre chắc chắn là con của Hoàng đế Napoleon, ông đã được bá tước Athenasius Colonna-Walewski hợp pháp hoá nhận làm con và do đó mang tên Colonna-Walewski. |
While there is no way to know the exact number of first-century God-fearers, the Septuagint unquestionably spread some knowledge about God throughout the Roman Empire. Mặc dù không có cách nào để biết con số chính xác những người kính sợ Đức Chúa Trời vào thế kỷ thứ nhất, nhưng bản Septuagint chắc chắn đã truyền bá những sự hiểu biết về Đức Chúa Trời trên khắp Đế Quốc La Mã. |
This personal name, with its wealth of sacred associations, is now restored to the place in the sacred text to which it has an unquestionable claim.” Danh riêng của ngài, cùng với rất nhiều điều thiêng liêng liên quan đến danh ấy, giờ đây đã được dùng lại y như nguyên bản”. |
18 “The hand of Jehovah” is unquestionably with us today too. 18 Chắc chắn “tay của Đức Giê-hô-va” cũng ở với chúng ta ngày nay. |
For example, when the Israelites were being oppressed as slaves, Jehovah said to Moses: “Unquestionably I have seen the affliction of my people who are in Egypt, and I have heard their outcry as a result of those who drive them to work; because I well know the pains they suffer.” Chẳng hạn, khi dân Y-sơ-ra-ên bị áp bức dưới ách nô lệ, Đức Giê-hô-va phán với Môi-se: “Ta đã thấy rõ-ràng sự cực-khổ của dân ta tại xứ Ê-díp-tô, và có nghe thấu tiếng kêu-rêu vì cớ người đốc-công của nó; phải, ta biết được nỗi đau-đớn của nó”. |
Since the design of machines is one of these intellectual activities, an ultraintelligent machine could design even better machines; there would then unquestionably be an 'intelligence explosion,' and the intelligence of man would be left far behind. Bởi thiết kế máy móc là một trong những hoạt động trí tuệ đó, một cỗ máy siêu thông minh có thể thiết kế thậm chí những cỗ máy tốt hơn; sau đó không nghi ngờ gì nữa sẽ có một sự ‘bùng nổ trí thông minh,’ và trí thông minh của con người sẽ bị bỏ xa lại sau. |
The Herald Sun wrote that the "iLoo is, unquestionably, very good news – mainly to journalists with a bottomless pit of laboured bum jokes" while the Seattle Times wrote "now the company has a credibility problem as well as a red face." Tờ Herald Sun viết rằng "iLoo, không còn nghi ngờ gì nữa, là một tin rất tốt – chủ yếu là với các nhà báo với hàng đống câu đùa vụng về về mông" trong khi tờ Seattle Times viết "giờ công ty vừa có vấn đề về lòng tin của khách hàng và cả một cái mặt đỏ nữa." |
God was unquestionably stronger than they were. Hiển nhiên, Đức Chúa Trời mạnh hơn họ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unquestionable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới unquestionable
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.