unprotected trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ unprotected trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unprotected trong Tiếng Anh.
Từ unprotected trong Tiếng Anh có các nghĩa là không được bảo hộ, không được bảo vệ, không được che chở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ unprotected
không được bảo hộadjective |
không được bảo vệadjective |
không được che chởadjective |
Xem thêm ví dụ
After the age of ten years, males lose their territorial nature and replaced by a younger bull, following which they recede to a small and unprotected area. Sau 10 năm tuổi, con đực mất lãnh thổ tự nhiên của chúng và thay thế bằng một con đực trẻ hơn, theo sau đó chúng lùi tới một khu vực nhỏ và không được bảo vệ. |
So Vorenus went home to confront his wife and Caesar went to the Senate alone and unprotected. Vậy là Vorenus đã về nhà để đối diện với vợ mình và Caesar đến Viện Nguyên lão 1 mình không được bảo vệ. |
While Admiral Nishimura ordered Naka and her destroyers in an unsuccessful pursuit of the submarine, USN Task Force 5 comprising the destroyers USS Parrott, Pope, John D. Ford and Paul Jones attacked the now unprotected Japanese convoy, sinking several transports. Trong khi Đô đốc Nishimura ra lệnh cho Naka và các tàu khu trục của nó truy đuổi chiếc tàu ngầm nhưng không thành công, Lực lượng Đặc nhiệm 5 Hải quân Mỹ bao gồm các tàu khu trục Parrott, Pope, John D. Ford và Paul Jones đã tấn công các tàu vận tải Nhật mà giờ đây không được bảo vệ, và đã đánh chìm nhiều tàu vận tải. |
The warship was the first unprotected cruiser in French naval service, and Milan's design influenced the construction of later unprotected cruisers. Tàu chiến này là tàu tuần dương không được bảo vệ đầu tiên trong hải quân Pháp, và thiết kế của Milan ảnh hưởng đến việc xây dựng các tàu tuần dương không được bảo vệ sau này. |
Though relatively strong on paper, those policies are often poorly enforced, driving more people – especially women, young people and those with fewer skills, such as janitors and caterers – into unprotected, unregulated and untaxed jobs, or even unemployment. Các chính sách đã được xây dựng khá tốt tốt trên giấy nhưng thực thi lại kém trên thực tế đã đẩy ngày càng nhiều người lao động – nhất là phụ nữ và những người có tay nghề thấp như những công nhân vệ sinh hay những người phục vụ trong nhà hàng – vào tình cảnh phải làm những công việc không có trợ cấp, bảo hiểm, không có sự quản lý của Nhà nước và không bị đánh thuế, hoặc thậm chí không có việc làm. |
We are, in effect, refusing to unroll our spiritual sleeping bags when we don’t take the time to sincerely pray, study, and earnestly live the gospel each day; not only will the fire go out, but we will be unprotected and grow spiritually cold. Thật ra, chúng ta đang từ chối trải túi ngủ thuộc linh của mình ra khi chúng ta không dành thời gian để chân thành cầu nguyện, nghiên cứu và thiết tha sống theo phúc âm mỗi ngày; không những lửa sẽ tắt mà chúng ta còn sẽ không được bảo vệ và bị lạnh cóng về phần thuộc linh. |
Seeing parents upset and out of control can make kids feel unprotected and scared . Việc tận mắt thấy bố mẹ cáu có và mất bình tĩnh có thể khiến cho trẻ cảm thấy sợ hãi và không được bảo vệ nữa . |
Anyone with whom you 've had unprotected sex should also be checked for syphilis immediately . Bất kỳ người nào mà bạn đã từng quan hệ tình dục không an toàn cũng nên được kiểm tra giang mai ngay lập tức . |
Most of those killed were minor Palestinian figures who happened to be wandering unprotected around Western Europe. Hầu hết những người bị giết đều là những nhân vật Palestine cấp thấp, những người cảm thấy may mắn được đi lại ở Tây Âu khi không được bảo vệ. |
Motul EZ Lube protects against corrosion by leaving a protective film on the engine, exhaust, cycle part and other unprotected metallic parts Motul EZ Lube chống lại sự ăn mòn bằng cách tạo ra lớp màng bảo vệ bền lâu trên bề mặt của động cơ, hệ thống xả, và các cơ cấu kim loại khác. |
Milan's design was noted as being similar to two Japanese unprotected cruisers, Yaeyama (launched 1889) and Miyako (launched 1898). Thiết kế của Milan được ghi nhận tương tự như hai tàu tuần dương không được bảo vệ của Nhật Bản, Yaeyama (sản xuất năm 1889) và Miyako (sản xuất năm 1898). |
The ice of Antarctica glows with a light so dazzling, it blinds the unprotected eye. Băng ở Nam Cực phát ra một ánh sáng chói lọi tới mức có thể làm mù mắt ai không đeo kính bảo hộ. |
Perhaps the vast wealth of our people now lies unprotected. Sự thịnh vượng tràn trề của dân ta đang không được bảo hộ. |
And to the Peruvian government, it's just another stretch of unprotected land ready for development. Và đối với chính phủ Peru, đó chỉ là dải khác của vùng đất không được bảo hộ sẵn sàng phát triển. |
13:30) However, at the time when all false religious organizations are gone and God’s people are seemingly living “unprotected by walls, bars, or gates,” Satan will see a golden opportunity. Tuy nhiên, khi tất cả tôn giáo sai lầm biến mất và dân Đức Chúa Trời dường như sống trong cảnh “không có tường, không then và không cửa”, Sa-tan sẽ nhận thấy đây cơ hội ngàn vàng. |
But see, the rich can pay for safety and can keep getting richer, but the poor can't pay for it and they're left totally unprotected and they keep getting thrown to the ground. Vậy, người giàu thì trả tiền để được an toàn và càng giàu hơn, nhưng người nghèo thì không có tiền và phải chịu nguy hiểm và họ ngày càng lún sâu xuống bùn. |
Have you had unprotected sex since your last exam? Cô có quan hệ không an toàn gần đây không? |
The Jeune Ecole school of naval doctrine suggested that a fleet of fast unprotected steel cruisers were ideal for commerce raiding, while the torpedo boat would be able to destroy an enemy battleship fleet. Học thuyết hải quân theo trường phái Jeune École của Pháp đề nghị rằng một hạm đội các tàu tuần dương không bảo vệ bằng thép là lý tưởng cho vai trò cướp phá tàu buôn, trong khi các xuồng phóng lôi có khả năng phá hủy hạm đội thiết giáp hạm của đối phương. |
The roofs were flat and unprotected; he demanded to know if a glider, such as the DFS 230, could land on them. Các mái nhà đều bằng phẳng và không được bảo vệ; ông ta hỏi rằng nếu một tàu lượn, như loại DFS 230, có thể đổ bộ lên đó được không. |
And for hatred you lead your brother and sister unprotected into the street? Vì căm ghét mà con để em mình sống trên đường phố sao? |
XIV Corps under General Oscar Griswold then advanced south toward Manila, despite Krueger's concerns that his eastern flank was unprotected and vulnerable if the Japanese forces attacked. Tiếp sau đó Quân đoàn Thủy quân lục chiến XIV do Tướng Oscar Griswold chỉ huy tiến về hướng Nam đến thành phố Manila, mặc cho những mối quan ngại của Krueger rằng cánh phía Đông của ông không được bảo vệ và dễ bị tổn thương nếu quân Nhật tấn công. |
We have seen the fair daughters of American citizens insulted and abused in the most inhuman manner, and finally, we have seen fifteen thousand souls, men, women, and children, driven by force of arms, during the severities of winter, from their sacred homes and firesides, to a land of strangers, penniless and unprotected. Chúng tôi đã thấy những người con gái xinh đẹp của các công dân Hoa Kỳ bị sỉ nhục và hành hạ theo cách dã man nhất, và cuối cùng, chúng tôi đã thấy mười lăm ngàn người đàn ông, đàn bà và trẻ con bị những người trang bị súng ống đuổi ra khỏi nhà cửa thiêng liêng và lò sưởi của họ trong hoàn cảnh mùa đông khắc nghiệt đến một vùng đất xa lạ, nghèo xơ xác và không được bảo vệ. |
To prevent neonatal infections, seronegative women are recommended to avoid unprotected oral-genital contact with an HSV-1-seropositive partner and conventional sex with a partner having a genital infection during the last trimester of pregnancy. Để ngăn ngừa nhiễm trùng sơ sinh, phụ nữ có huyết thanh âm tính được khuyến cáo tránh các quan hệ tình dục hoặc tình dục bằng miệng với bạn tình có nhiễm HSV-1 (huyết thanh dương tính) hay quan hệ tình dục với bạn tình có dấu hiệu nhiễm trùng đường sinh dục trong 3 tháng cuối của chu kỳ mang thai. |
Gambling their sacrifice by wandering the castle unprotected with a killer on the loose seems to me a poor way to repay them! Và đánh bạc sự sự hi sinh ấy bằng việc con đi lang thang trong lâu đài... với một kẻ giết người vượt ngục có phải là một cách tồi tệ để đền đáp họ. |
Critics suggest this leaves our shores unprotected. việc rút quân khỏi bờ biển rất nguy hiểm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unprotected trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới unprotected
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.