unpublished trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ unpublished trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unpublished trong Tiếng Anh.
Từ unpublished trong Tiếng Anh có các nghĩa là chưa in, không công bố, không xuất bản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ unpublished
chưa inadjective |
không công bốadjective |
không xuất bảnadjective |
Xem thêm ví dụ
In base of a comprehensive research focusing in the poetic work of the Venezuelan writer Miyó Vestrini, Mereb assembled and designed two books, Es una buena máquina ~ Miyó Vestrini and Al Filo ~ Miyó Vestrini in which she explored literary interviews and unpublished poems of Vestrini. Trên cơ sở tập trung tìm hiểu các bài thơ của nhà thơ người Venezuela Miyó Vestrini, Mereb đã sưu tầm và thiết kế hai cuốn sách Es una buena máquina ~ Miyó Vestrini và Al Filo ~ Miyó Vestrini, trong đó cô tiết lộ các cuộc phỏng vấn văn học và những bài thơ chưa được xuất bản của Vestrini. |
During the 1960s, according to Catherine Murphy, there were some unpublished excavations at Qumran by John Allegro and by Solomon Steckoll. Theo Catherine Murphy, trong thập niên 1960, đã có một số cuộc khai quật ở Qumran chưa được công bố bởi John Allegro và Solomon Steckoll. |
33, 119 and 126, and wrote a number of similar works that were unpublished in his lifetime including the piece that is popularly known as Für Elise. 33, 119 và 126, và đã viết một số tác phẩm tương tự nhưng không được biết đến rộng rãi trong thời gian ông còn sống bao gồm cả bản nhạc nổi tiếng Für Elise. |
Narpatijayacharyā, a ninth-century text, based on mostly unpublished texts of Yāmal Tantr, mentions "Sumeruḥ Prithvī-madhye shrūyate drishyate na tu" ('Su-meru is heard to be in the middle of the Earth, but is not seen there'). Narpatijayacharyā, một cuốn kinh ở thế kỷ thứ 9, phần lớn dựa trên những văn thư không công bố của Yāmal Tantr, chép rằng"Sumeruḥ Prithvī-madhye shrūyate drishyate na tu" ('Núi Tu-di được nghe nói là ở trung tâm trái đất, nhưng không thấy ở đó'). |
Before long, with the publication of A Facsimile Edition of the Dead Sea Scrolls, photographs of the previously unpublished scrolls became easily accessible. Chẳng bao lâu sau, với sự ra mắt của cuốn A Facsimile Edition of the Dead Sea Scrolls, những hình ảnh của những cuộn sách trước đây chưa phát hành, đã giúp cho việc tham khảo dễ hơn. |
Therefore, much of their Bible scholarship remained unpublished until after their deaths. Vì vậy, nhiều tác phẩm nghiên cứu Kinh Thánh của họ đã không được ấn hành cho đến khi họ qua đời. |
Many of the annotations given by Gauss are in effect announcements of further research of his own, some of which remained unpublished. Nhiều chú thích được Gauss đưa ra mang tính thông báo cho các nghiên cứu thêm của riêng ông, một số trong đó vẫn chưa được xuất bản. |
Music by the Tabernacle Choir; Craig Jessop and Mack Wilberg, directors; Richard Elliott and Clay Christiansen, organists: “Rejoice, the Lord Is King!” Hymns, no. 66; “The Lord My Pasture Will Prepare,” Hymns, no. 109, arr. Wilberg, unpublished; “I Am a Child of God,” Hymns, no. Phần âm nhạc do Đại Ca Đoàn Tabernacle đảm trách; Craig Jessop và Mack Wilberg, nhạc trưởng; Richard Elliott và Clay Christiansen, đánh đại dương cầm: “Rejoice, the Lord Is King!” |
Leibniz managed to delay his arrival in Hanover until the end of 1676 after making one more short journey to London, where Newton accused him of having seen Newton's unpublished work on calculus in advance. Leibniz trì hoãn chuyến đi đến Hannover cho tới cuối năm 1676, sau khi làm một chuyến đi ngắn tới London, nơi mà có lẽ ông đã được xem một số công trình chưa xuất bản của Newton về vi tích phân. |
One of them was positive and that was published, but six of them were negative and they were left unpublished. Một trong số đó đã có kết quả tích cực và đã được xuất bản, nhưng 6 trong số đó có kết quả tiêu cực và chúng chưa được công bố. |
Due to unpublished charts in Billboard, Joel Whitburn's Top Adult (Contemporary) Songs variously reported the song as a #3 or #1 easy listening hit. Dựa trên những bảng xếp hạng không xuất bản của Billboard, Top Adult (Contemporary) Songs của Joel Whitburn báo cáo bài hát đạt hạng 3 hoặc hạng 1. |
Her novel The Feminine Shame remained unpublished for two years, but was finally accepted by the publishing house of Riad Risn with the support of poet and writer Emad Al-Abdallah. Tiểu thuyết Nỗi xấu hổ của phụ nữ của bà bị đình trệ xuất bản trong hai năm, nhưng cuối cùng vẫn được chấp nhận bởi nhà xuất bản Riad Risn với sự giúp đỡ của nhà thơ đồng thời là nhà văn Emad Al-Abdallah. |
On the "Ultra Music Festival" 2015 Hardwell presented numerous other unpublished songs like "Mad World" with the singer Jake Reese, "Survivors" with Dannic & Haris, "Off the Hook" with Armin Van Buuren, as well as numerous tracks from artists who were signed to his label. Trong "Ultra Music Festival" năm 2015, Hardwell trình bày nhiều bài hát chưa được xuất bản khác như "Mad World" với ca sĩ Jake Reese, "Survivors" cùng Dannic & Haris, "Off the Hook" cùng với Armin Van Buuren, và nhiều bài hát từ các nghệ sĩ đã ký hợp đồng với Revealed Recordings hiệu của mình. |
He took many papers, which remain unpublished, with him in suitcases to Palestine when he fled there in 1939. Ông mang nhiều trang viết chưa được xuất bản cùng mình trong các vali tới Palestine khi ông chạy trốn tới đây vào lúc Thế chiến hai bùng nổ năm 1939. |
After you unpublish, your edition is removed from Google News within 24 hours. Sau khi bạn hủy xuất bản, ấn bản của bạn sẽ bị xóa khỏi Google Tin tức trong vòng 24 giờ. |
Euler provided the first published proof in 1736, in a paper titled "Theorematum Quorundam ad Numeros Primos Spectantium Demonstratio" in the Proceedings of the St. Petersburg Academy, but Leibniz had given virtually the same proof in an unpublished manuscript from sometime before 1683. Euler lần đầu tiên công bố một chứng minh vào năm 1736 trong bài báo tựa đề "Theorematum Quorundam ad Numeros Primos Spectantium Demonstratio" trong tờ Proceedings của Viện St. Petersburg, nhưng Leibniz đã có chứng minh với ý tưởng tương tự trong bản thảo không được công bố vào khoảng trước năm 1683. |
Published and unpublished apps can be added. Có thể thêm ứng dụng đã xuất bản và hủy xuất bản. |
(Laughter) Now when the Cochrane systematic reviewers were trying to collect together all of the data from all of the trials that had ever been conducted on whether Tamiflu actually did this or not, they found that several of those trials were unpublished. (Tiếng cười) Bây giờ khi các hệ thống Cochrane reviewers đã cố gắng để thu thập với nhau tất cả các dữ liệu từ tất cả Các thử nghiệm đó đã bao giờ được thực hiện trên đã cho dù Tamiflu thực sự làm điều này hay không, họ thấy rằng một số trong những cuộc thử nghiệm đã chưa được công bố. |
To unpublish your edition from the Google News catalogue, follow these steps: Để hủy xuất bản ấn bản của bạn khỏi danh mục Google Tin tức, hãy làm theo các bước sau: |
The book went unpublished until 1992, 65 years after it was written and 12 years after Miller's death. Cuốn sách không được xuất bản cho đến năm 1992, 65 năm sau khi nó được viết và 12 năm sau cái chết của Miller. |
The rest of the report remains classified for unpublished reasons. Phần còn lại của báo cáo vẫn còn phân loại vì lý do chưa được công bố. |
His chief motive in doing so, especially with the Symphonie, was to help the poverty-stricken Berlioz, whose symphony remained unknown and unpublished. Động lực chính của ông trong việc làm như vậy, đặc biệt với Symphonie, là giúp Berlioz nghèo khó, bản giao hưởng của Berlioz vẫn chưa được biết đến và chưa được xuất bản. |
Her second novel, Harlot, received some interest, but the story of a young girl growing up in colonial Nigeria to make a fortune as a "Madame" remains unpublished. Tiểu thuyết thứ hai Harlot nhận được vài sự quan tâm, nhưng câu chuyện về một bà gái trẻ lớn lên ở thực dân Nigeria và xây dựng thân phận của mình trở thành một "Madame" vẫn chưa được xuất bản. |
Subscriptions can't be unpublished. Bạn không thể hủy phát hành gói đăng ký. |
Described by Variety as a "Passion Project" for Theron, she first came across the story five years prior, when her production company Denver and Delilah Productions was sent the then-unpublished graphic novel. Được Variety miêu tả như một "Dự án Đam mê" cho Theron khi cô đã biết tới cốt truyện này từ 5 năm trước, lúc cuốn truyện chưa được xuất bản và được gửi tới công ty sản xuất Denver and Delilah Productions của cô. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unpublished trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới unpublished
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.