hapless trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hapless trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hapless trong Tiếng Anh.
Từ hapless trong Tiếng Anh có các nghĩa là không may, rủi ro. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hapless
không mayadjective that the hapless common man finds himself or herself in mà những người dân thường không may mắc vào |
rủi roadjective |
Xem thêm ví dụ
Begin with the hapless dodo. " Bắt đầu với con chim dodo không may.: |
We turn ourselves into hapless victims rather than agents capable of independent action.13 Chúng ta biến mình thành nạn nhân kém may mắn, thay vì là người có khả năng hành động độc lập.13 |
Statistics accurate as of 11 July 2015 Apps = Appearances || C S = Clean Sheets Nidhin Lal at Soccerway "Mumbai FC 1-5 Mohun Bagan – The Mariners Take Their Revenge By Putting Five Past The Hapless Mumbaikars". goal.com. Số liệu chính xác tính đến ngày 11 tháng 7 năm 2015 Apps = Appearances || C S = Clean Sheets ^ Nidhin Lal tại Soccerway ^ “Mumbai FC 1-5 Mohun Bagan – The Mariners Take Their Revenge By Putting Five Past The Hapless Mumbaikars”. goal.com. |
It is not hapless; it is not hopeless; it is not to be consigned to the ash heap of history. Công việc của chúng ta không phải là bất hạnh hay tuyệt vọng, cũng như bị lãng quên với thời gian. |
According to Josephus, these hapless visitors made up the majority of the casualties of the Roman siege. Theo Josephus, những du khách không may này chiếm phần lớn số thương vong trong cuộc bao vây của quân La Mã. |
(Deuteronomy 19:21; 1 John 3:8) This legal principle had to be satisfied if any of Adam and Eve’s hapless descendants were ever to receive endless life on a paradise earth, as the Creator had purposed for the human family. (Phục-truyền Luật-lệ Ký 19:21; 1 Giăng 3:8) Cần phải áp dụng nguyên tắc pháp lý này trước khi bất kỳ con cháu bất hạnh nào của A-đam và Ê-va có thể nhận được sự sống đời đời trong địa đàng như Đấng Tạo Hóa đã dự định cho gia đình nhân loại. |
In the modern day world, where time is premium and battle for subsistence is unimaginably tough, the hapless common man simply gives in and pays the bribe just to get on with life. Trong thế giới hiện đại ngày nay, khi mà thời gian là vàng bạc, và cuộc ganh đua để kiếm kế sinh nhai ngày càng trở nên khốc liệt, những dân thường không may chỉ đơn giản đút lót để bắt kịp cuộc sống. |
Architects are no longer these mysterious creatures that use big words and complicated drawings, and you aren't the hapless public, the consumer that won't accept anything that they haven't seen anymore. Kiến trúc không còn là những vật thể bí hiểm sử dụng từ ngữ đao to búa lớn và những bản vẻ phức tạp, và bạn không còn là những người không may, người khách hàng mà sẽ không chấp nhận thứ mà họ chưa bao giờ thấy nữa. |
Don't you and I, and every other hapless monkey on the planet? Chẳng phải anh, em và tất cả chúng sinh trên cõi đời này cũng thế sao? |
Crimer Show tells the story of a supercriminal and a hapless detective that face off in this exceptionally strange lingo, with all of the tropes of a television show. Crimer Show kể câu chuyện của một siêu tội phạm và một thám tử đen đủi đối mặt với nhau trong tình huống oái ăm này, cùng với những ẩn dụ của một chương trình TV. |
Atkinson's other creation, the hapless Mr. Bean, first appeared on New Year's Day in 1990 in a half-hour special for Thames Television. Một tác phẩm nổi tiếng khác của Rowan Atkinson là Mr. Bean, câu chuyện kể về Ngài Bean xui xẻo, xuất hiện lần đầu vào dịp Năm mới năm 1990 trong một chuyên mục đặc biệt kéo dài nửa giờ trên kênh truyền hình Thames Televison. |
After stalking a grazing Thomson’s gazelle for over an hour, she made a giant leap forward and then trapped and choked the hapless antelope —but without killing it. Sau khi rình rập phía sau lưng một con linh dương gazen trên một giờ, nó phóng tới trước và rồi vồ lấy con linh dương bất hạnh và trấn cổ—nhưng không giết nó. |
Joined by a rugged, thrill-seeking outdoorsman, his one-antlered reindeer and a hapless snowman, Anna must race against time, conquer the elements and battle an army of menacing snowmen if she ever hopes to melt her frozen heart. Cùng đi với một anh chàng thô lỗ ưa mạo hiểm và chú tuần lộc tri kỷ của anh ta cùng một người tuyết tình cờ gặp trên đường, Anna phải chạy đua với thời gian, chiến thắng trở ngại và chiến đấu với một đội quân người tuyết nếu cô muốn làm tan trái tim băng giá của mình. |
The hapless sparrow was imprisoned there for an hour before the skeleton opened its mouth again! Con chim thiếu may mắn bị giam cầm trong đó một tiếng đồng hồ cho đến khi bộ xương lại mở miệng ra! |
Tema, located on one of the most well-watered oases in the region, is forced to bring water and bread to the hapless refugees of war. Thê-ma, tọa lạc trên một trong những ốc đảo có nhiều nước nhất trong vùng, buộc phải đem nước và bánh cho những người tị nạn chiến tranh kém may mắn. |
Often it is the constraining or the back- to- the- wall situation that the hapless common man finds himself or herself in that leads him to pay a bribe. Thông thường đó là sự ép buộc hay tình thế khó khăn mà những người dân thường không may mắc vào khiến họ phải hối lộ. |
The terror is incomprehensible to most of us, because blindness is thought to epitomize ignorance and unawareness, hapless exposure to the ravages of the dark unknown. Sự hoảng sợ là điều dễ hiểu đối với tất cả chúng ta, bởi vì mù lòa được cho là điển hình hóa sự ngây ngô và vô ý, rủi ro đối mặt với sự tàn phá của bóng tối vô danh. |
The hapless couple have been dragged into a zero sum game. Cặp đôi bất hạnh này bị kéo vào một trò chơi tổng bằng 0. |
During the spring and summer of 2014, several journalists observed that Frozen was unusually catchy in comparison to the vast majority of films, in that many children in both the U.S. and the UK were watching Frozen so many times that they now knew all the songs by heart and kept singing them again and again at every opportunity, to the distress of their hapless parents, teachers, and classmates. Vào mùa xuân và mùa hè năm 2014, một số nhà báo cho rằng Nữ hoàng băng giá có sức hấp dẫn lớn tới khán giả so với hầu hết các phim còn lại, rằng nhiều trẻ em ở cả Hoa Kỳ và Vương quốc Anh xem phim quá nhiều lần đến mức chúng thuộc lòng tất cả các bài hát và hát đi hát lại bất kỳ lúc nào có thể, mặc cho sự nhàm chán của bố mẹ, thầy cô và bạn bè. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hapless trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hapless
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.