United Nations trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ United Nations trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ United Nations trong Tiếng Anh.
Từ United Nations trong Tiếng Anh có các nghĩa là Liên Hiệp Quốc, LHQ, Liên Hợp Quốc, lieân hieäp quoác, liên hiệp quốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ United Nations
Liên Hiệp Quốcproper (international coalition) The United Nations warns that global food prices are rising at alarming levels . Liên hiệp quốc cảnh báo là giá thực phẩm toàn cầu đang gia tăng ở mức báo động . |
LHQproper (international coalition) I've been sent by the United Nations to evaluate you. Tôi được LHQ gửi tới để đánh giá về anh. |
Liên Hợp Quốcproper And so I went back to the United Nations. Sau đó tôi quay trở lại Liên hợp quốc. |
lieân hieäp quoác
|
liên hiệp quốc
The United Nations warns that global food prices are rising at alarming levels . Liên hiệp quốc cảnh báo là giá thực phẩm toàn cầu đang gia tăng ở mức báo động . |
Xem thêm ví dụ
Similarly, the United Nations also urged authorities to investigate. Tương tự, Liên Hiệp Quốc cũng thúc giục chính quyền điều tra. |
(b) Can the United Nations bring an end to the arming of this world? (b) Liên Hiệp Quốc có thể chấm dứt việc vũ trang thế giới này không? |
Both nations are members of the United Nations. Cả hai quốc gia là thành viên của Liên Hiệp Quốc. |
In 1995, Ksentini became the United Nations Special Rapporteur on Toxic Wastes. Năm 1995, Ksentini trở thành báo cáo viên đặc biệt của Liên Hợp Quốc về chất thải độc hại. |
2006 – Convention on the Rights of Persons with Disabilities is adopted by United Nations General Assembly. 2006 – Công ước Quốc tế về Quyền của Người Khuyết tật được Đại Hội đồng Liên Hiệp Quốc thông qua. |
The United Nations provided major aid due to the high level of damage caused. Liên Hợp Quốc đã cung cấp viện trợ lớn do mức độ thiệt hại cao gây ra. |
But he promised to spread the word, and now we work closely with the United Nations. Nhưng ông ấy đã hứa sẽ tuyên truyền với thế giới, giờ chúng tôi làm việc khăng khít với Liên Hợp Quốc. |
1949 – United Nations cease-fire takes effect in Kashmir from one minute before midnight. 1949 - Lệnh ngừng bắn của Liên Hiệp Quốc có hiệu lực tại Kashmir trước nửa đêm. |
The United Nations Security Council brokered the Renville Agreement in an attempt to rectify the collapsed Linggarjati Agreement. Hội đồng Bảo An Liên Hiệp Quốc môi giới Hiệp định Renville nhằm khắc phục Hiệp định Linggarjati đã sụp đổ. |
She was appointed a Goodwill Ambassador by UNHCR, the United Nations Refugee Agency in January 2019. Cô được bổ nhiệm làm Đại sứ thiện chí của UNHCR, Cơ quan tị nạn Liên Hợp Quốc vào tháng 1 năm 2019. |
He represented the Soviet Union on the United Nations Committee on the Peaceful Uses of Outer Space (COPUOS). UNOOSA đảm trách chức năng thư ký cho Ủy ban Liên Hiệp Quốc về Sử dụng Hòa bình Không gian Vũ trụ (COPUOS, United Nations Committee on the Peaceful Uses of Outer Space). |
Refugee return, which the United Nations High Commission for Refugees thought would be extremely unlikely, has largely happened. Dân tị nạn quay trở lại, điều mà Ủy ban Cao cấp về Tị nạn của Liên hiệp quốc cho rằng không thể xảy ra, đã xảy ra trên diện rộng. |
It's the United Nations fund for children of the world, and that's their website. Đây là Quỹ của Liên Hợp Quốc dành cho trẻ em trên toàn thế giới, và đó là trang web của họ. |
This highlights a final reason why the United Nations can never succeed in bringing peace to the earth. Điều này chỉ rõ cho thấy một nguyên nhân sau cùng khiến cho Liên Hiệp Quốc sẽ không bao giờ mang lại hòa bình trên đất. |
A United Nations report estimated that every year at least 45 million unborn babies are deliberately aborted. Một báo cáo của Liên Hiệp Quốc ước tính mỗi năm có ít nhất 45 triệu bào thai bị người ta cố ý hủy hoại. |
Finally the United Nations intervened to halt the destruction and to stabilize the country. Cuối cùng, Liên Hiệp Quốc đã can thiệp để chấm dứt cuộc tương tàn và ổn định đảo quốc này. |
THE Charter of the United Nations went into effect on October 24, 1945. HIẾN CHƯƠNG của Liên Hiệp Quốc có hiệu lực vào ngày 24-10-1945. |
The task of bringing peace is just too difficult for the United Nations Trách nhiệm mang lại hòa bình quả là quá khó khăn cho Liên Hiệp Quốc |
Because of the United Nations arms embargo against the country, the condition of the MiG-29s worsened. Trong thời gian lệnh cấm vận vũ khí diễn ra đối với Nam Tư, điều kiện của MiG-29 trở nên tồi tệ hơn. |
What words are inscribed on a wall at the United Nations plaza, and what is their source? Những lời nào được khắc trên một bức tường ở quảng trường Liên Hiệp Quốc, và những lời ấy trích ra từ đâu? |
A United Nations investigation reported 2–3 million dead while UNICEF estimates that 3 million had been killed. Điều tra của Liên Hiệp Quốc báo cáo ước tính 2–3 triệu, UNICEF ước tính 3 triệu người . |
On February 27, 1979, he was appointed as United Nations Under-Secretary-General for Special Political Affairs. Ngày 27.2.1979, ông được bổ nhiệm chức Phó Tổng thư ký Liên Hiệp Quốc phụ trách các vụ chính trị đặc biệt. |
Does he have any other United Nations units under siege? Ông ta có đơn vị Liên Hợp Quốc nào khác bị vây hãm không? |
8 The United Nations may boast of 159 members today, embracing virtually all nations. 8 Liên Hiệp Quốc có thể huênh hoang khoe rằng có 159 nước làm hội viên ngày nay, gần như hầu hết các nước đều có mặt trong đó. |
The latest United Nations report says almost eight hundred million adults are unable to read or write . Bản báo cáo mới nhất của Liên hiệp quốc cho biết có gần 800 người trưởng thành không biết đọc hoặc biết viết . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ United Nations trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới United Nations
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.