university degree trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ university degree trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ university degree trong Tiếng Anh.
Từ university degree trong Tiếng Anh có nghĩa là học vị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ university degree
học vị
|
Xem thêm ví dụ
Hence, practitioners of medicine without university degrees were called "empirics" by the educated physicians. Do đó, những người hành nghề y không có bằng đại học được gọi là "kinh nghiệm" của các bác sĩ có học vấn. |
A university degree does not guarantee success in the job market. Bằng cấp đại học không nhất thiết bảo đảm cho sự thành công trong thị trường nghề nghiệp. |
The expert interrupts: “Look, I have a university degree and have studied these matters. Chuyên gia ngắt lời: “Này, tôi đã tốt nghiệp đại học và đã nghiên cứu những vấn đề này. |
5:8) Still, does this really require a college or a university degree? Tuy nhiên, điều này có thật sự đòi hỏi phải học lên cao* không? |
Some 610 Offices conduct their own recruiting efforts to bring in staff with university degrees. Một số Phòng 610 tiến hành các nỗ lực tuyển mộ riêng của họ để có cán bộ trình độ đại học. |
He said, "What's the point of a university degree when I can't find a job to start with?" Cậu ấy nói: "Bằng đại học để làm gì khi mà bạn không thể tìm được việc làm?" |
▪ To support yourself, is it really necessary to have a college or a university degree? ▪ Để tự nuôi thân, bạn có thật sự cần học lên cao không? |
Although Agnes did not have a university degree, she learned eight foreign languages, one of them Syriac. Dù không có bằng đại học, nhưng Agnes đã học tám thứ tiếng, trong đó có tiếng Sy-ri. |
He completed a university degree in political science in Paris, and returned to Chad in 1971. Ông đã tốt nghiệp bằng đại học về khoa học chính trị ở Paris, và trở lại Chad vào năm 1971. |
I also obtained university degrees in technology and economics. Tôi cũng nhận được bằng đại học về kỹ thuật và về kinh tế. |
Some travelers take to the road by choice, renouncing materialism, traditional jobs and university degrees in exchange for a glimmer of adventure. Có người tự chọn cuộc sống đường phố từ bỏ vật chất, công việc, và bằng cấp đại học để đổi lấy một chút phiêu lưu. |
Bangkok became not only a place where immigrants and provincial Thais go for job opportunities, but also for a chance to receive a university degree. Bangkok không chỉ trở thành một nơi mà những người nhập cư và người Thái địa phương đi làm việc, mà còn là cơ hội để nhận được bằng đại học. |
With a university degree in law, I could have earned a lot of money, but I would have had little chance of finding part-time work.” Nếu có tấm bằng đại học trong ngành luật, tôi có thể kiếm nhiều tiền, nhưng khi đó sẽ khó tìm một công việc bán thời gian”. |
Over the past few decades the general trend of pursuing a university degree has prompted the founding of new universities to meet the needs of Thai students. Trong vài thập kỷ qua xu hướng chung của việc theo đuổi một bằng đại học đã thúc đẩy việc thành lập các trường đại học mới để đáp ứng nhu cầu của sinh viên Thái Lan. |
She obtained several university degrees in various fields: a license in letters from Cairo University in 1947, a diploma in education and psychology, a master's degree in journalism and a diploma in Islamic studies. Bà nhận được nhiều bằng đại học ở nhiều lĩnh vực khác nhau: bằng về thư tín của Đại học Cairo năm 1947, bằng cấp về giáo dục và tâm lý học, bằng thạc sĩ về báo chí và bằng tốt nghiệp trong các nghiên cứu Hồi giáo. |
A Doctor of Philosophy (PhD, Ph.D., or DPhil; Latin philosophiae doctorem or doctorem philosophiae) is the highest university degree that is conferred after a course of study by universities in most English-speaking countries. Doctor of Philosophy (PhD, Ph.D., DPhil; tiếng Latinh Philosophiae doctor hay Doctor philosophiae) hay Tiến sĩ (các ngành nói chung) là học vị cao nhất trong trình độ học thuật, được trao trong các trường đại học ở hầu hết các nước nói tiếng Anh. |
She completed her Bachelor's degree at the University of Zululand and an Honors degree from the University of Fort Hare. Bà hoàn thành tấm bằng Cử nhân tại Đại học Zululand và một tấm bằng Danh dự từ Đại học Fort Hare. |
Today many universities offer degree and research programs in mathematical finance. Nhiều viện đại học cung cấp các chương trình cấp độ và nghiên cứu trong tài chính toán học, xem Thạc sĩ Tài chính toán học. |
Elder Yamashita received a bachelor’s degree in education from Saitama University and a master’s degree in sport science from Tsukuba University. Anh Cả Yamashita nhận được bằng cử nhân sư phạm từ trường Saitama University và bằng cao học về khoa học thể thao từ trường Tsukuba University. |
Elder Clayton earned a bachelor’s degree in finance at the University of Utah and a law degree at the University of the Pacific. Anh Cả Clayton nhận bằng cử nhân về tài chính tại trường University of Utah và bằng luật tại University of the Pacific. |
She has a degree from Iowa State University and even with her degree, she can't get employed. Cô ấy tốt nghiệp trường đại học bang Iowa, nhưng với tấm bằng đó, cô ấy vẫn không thể tìm được việc làm. |
He also received a financial planning diploma from Deakin University and a master’s degree in applied finance from Macquarie University. Ông cũng nhận được bằng hoạch định tài chính từ trường Deakin University và bằng cao học về tài chính ứng dụng từ trường Macquarie University. |
In 1976, Ueshiba graduated from Meiji Gakuin University with a degree in economics. Năm 1976, Ueshiba tốt nghiệp Đại học Meiji Gakuin với bằng cử nhân kinh tế. |
Elder Zeballos has a degree in civil engineering from Santa Maria University and a master of business administration degree from Brigham Young University. Anh Cả Zeballos có bằng kỹ sư công chánh từ trường Santa Maria University và bằng cao học quản trị kinh doanh từ trường Brigham Young University. |
Later he received a bachelor of science degree in finance from the University of Utah and a master of business administration degree from Harvard University. Về sau ông nhận được bằng cử nhân về tài chính từ trường University of Utah và bằng cao học về quản trị kinh doanh từ trường Harvard University. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ university degree trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới university degree
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.