trodden trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ trodden trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trodden trong Tiếng Anh.
Từ trodden trong Tiếng Anh có các nghĩa là Talông, bước lên, bước đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ trodden
Talôngadjective |
bước lênadjective |
bước điadjective |
Xem thêm ví dụ
20 And it came to pass, because of the greatness of the number of the Lamanites the Nephites were in great fear, lest they should be overpowered, and trodden down, and slain, and destroyed. 20 Và chuyện rằng, vì quân số dân La Man quá đông khiến dân Nê Phi phải khiếp sợ, họ sợ rằng họ sẽ bị thôn tính, bị dày xéo, bị giết chết, và bị hủy diệt. |
When will this symbolic winepress be trodden? Khi nào việc đạp nho trong bồn ép tượng trưng này bắt đầu? |
7. (a) Until when was earthly Jerusalem trodden down by non-Jewish nations? 7. a) Giê-ru-sa-lem dưới đất đã bị các nước dân ngoại giày đạp cho đến lúc nào? |
Jehovah replies: “The wine trough I have trodden by myself, while there was no man with me from the peoples. Trang phục Ngài như áo người đạp bồn nho?” |
And the one who speaks foolishly will be trodden down. Kẻ nói năng dại dột sẽ bị chà đạp. |
2 But the people were afflicted, yea, greatly afflicted for the loss of their brethren, and also for the aloss of their flocks and herds, and also for the loss of their fields of grain, which were trodden under foot and destroyed by the Lamanites. 2 Nhưng dân chúng lại buồn khổ, phải, họ rất buồn khổ vì đã amất các đồng bào của họ, hơn nữa họ còn bị mất các đàn gia súc và các bầy thú và mất luôn cả các cánh đồng ngũ cốc bị dân La Man giày đạp dưới chân và tàn phá hết. |
Contrasting the wise and the foolish, Solomon states: “The one wise in heart will accept commandments, but the one foolish with his lips will be trodden down.” Sa-lô-môn so sánh người khôn với người dại: “Người có lòng khôn-ngoan, nhận-tiếp những điều-răn; nhưng kẻ có miệng ngu-muội phải bị sa-ngã”. |
“Like a Carcass Trodden Down” “Khác nào thây chết bị giày-đạp dưới chân” |
Jehovah has trodden the virgin daughter of Judah in the winepress. Đức Giê-hô-va chà đạp con gái đồng trinh của Giu-đa trong bồn ép rượu. |
But the one speaking foolishly will be trodden down. Kẻ nói năng dại dột sẽ bị chà đạp. |
22 Now this was the covenant which they made, and they acast their garments at the feet of Moroni, saying: We bcovenant with our God, that we shall be destroyed, even as our brethren in the land northward, if we shall fall into transgression; yea, he may cast us at the feet of our enemies, even as we have cast our garments at thy feet to be trodden under foot, if we shall fall into transgression. 22 Giờ đây đó là giao ước mà họ đã lập, và họ quăng áo xuống chân Mô Rô Ni mà nói rằng: Chúng tôi xin giao ước với Thượng Đế của chúng tôi rằng, chúng tôi sẽ bị hủy diệt, chẳng khác chi các đồng bào của chúng tôi ở đất bắc, nếu chúng tôi sa vào vòng phạm giới; phải, Ngài có thể ném chúng tôi xuống dưới chân kẻ thù của chúng tôi chẳng khác chi chúng tôi vừa ném áo chúng tôi xuống chân ông để bị chà đạp dưới chân, nếu chúng tôi sa vào vòng phạm giới. |
No traveler, emperor, merchant or poet has trodden on these sands and not gasped in awe. Không có nhà thơ, không có nhà vua, không có lái thương và cũng chẳng có nhà thờ... đã bước trên những dải cát này... và há hốc miệng vì kinh sợ. |
5 For I, the Lord, have decreed in my heart, that inasmuch as any man belonging to the order shall be found a transgressor, or, in other words, shall break the acovenant with which ye are bound, he shall be cursed in his life, and shall be trodden down by whom I will; 5 Vì ta là Chúa đã định trong lòng rằng, nếu một người nào thuộc tổ chức này bị thấy là phạm giới, hay nói cách khác, vi phạm lời giao ước ràng buộc các ngươi, thì kẻ đó sẽ bị nguyền rủa trong cuộc đời mình và sẽ bị chà đạp dưới chân bởi những người mà ta muốn; |
Is it still alive, or has it trodden on the vial of cyanide and died? Nó vẫn còn sống hay là nó đã giẫm lên lọ xianua và chết? |
18 And he said: Surely God shall not asuffer that we, who are despised because we take upon us the name of Christ, shall be trodden down and destroyed, until we bring it upon us by our own btransgressions. 18 Và ông nói rằng: chắc chắn là Thượng Đế sẽ không chịu để cho chúng ta, là những người bị khinh rẻ vì chúng ta mang danh Đấng Ky Tô, sẽ bị chà đạp dưới chân và bị hủy diệt, trừ phi khi chúng ta rước lấy những chuyện đó bằng cách tự mình phạm tội. |
But as for you, you have been thrown away without a burial place for you, like a detested sprout, clothed with killed men stabbed with the sword that are going down to the stones of a pit, like a carcass trodden down. Nhưng ngươi thì bị ném xa khỏi mồ-mả, như nhánh cây thúi, như áo người bị giết, bị gươm đâm, bị xô xuống trong những đá nơi hố, khác nào thây chết bị giày-đạp dưới chân! |
+ 20 The winepress was trodden outside the city, and blood came out of the winepress as high up as the bridles of the horses for a distance of 1,600 stadia. + 20 Cây nho được đạp trong bồn ép rượu bên ngoài thành, máu ra từ bồn lên cao đến dây cương của các con ngựa, kéo dài 1.600 xơ-ta-đi-um. |
(b) To what was Jesus referring finally when he spoke of Jerusalem’s being “trodden down of the Gentiles”? b) Rốt cuộc Giê-su đã nghĩ gì khi nói Giê-ru-sa-lem “sẽ bị dân ngoại giày-đạp”? |
It may become infertile if neglected or trodden down by people who have no interest in our spiritual well-being. Nó có thể trở nên kém màu mỡ nếu thiếu chăm sóc hoặc bị những người không quan tâm đến sức khỏe thiêng liêng của chúng ta chà đạp lên. |
Their delicate bones were vulnerable to being destroyed before they could be fossilized — by scavengers (including fungi and bacteria) and by being trodden on. Xương mỏng manh của chúng dễ bị phá hủy trước khi chúng có thể bị hóa thạch - bởi xác thịt thường bị ăn (bao gồm cả nấm và vi khuẩn) hoặc bị giẫm đạp. |
10 And inasmuch as they are not the saviors of men, they are as asalt that has lost its savor, and is thenceforth good for nothing but to be cast out and trodden under foot of men. 10 Và nếu họ không còn là những vị cứu tinh của loài người nữa thì họ sẽ như amuối đã mất hết hương vị của nó, và do đó không còn dùng được vào việc gì nữa, chỉ phải quăng ra ngoài và bị người ta chà đạp dưới chân. |
8 No majestic beasts have trodden on it; 8 Mãnh thú oai phong chưa đặt chân lên đó; |
Nevertheless, they were exploited and down-trodden not only by the political and commercial powers but also by the apostate religious leaders among them. Tuy nhiên, họ bị bóc lột và áp bức không những bởi giới chính trị và thương mại mà còn bởi các nhà lãnh đạo tôn giáo bội đạo nữa. |
There, far from the village street, and except at very long intervals, from the jingle of sleigh- bells, I slid and skated, as in a vast moose- yard well trodden, overhung by oak woods and solemn pines bent down with snow or bristling with icicles. Ở đó, xa con đường làng, ngoại trừ khoảng thời gian rất dài, từ Jingle của sleigh- chuông, tôi trượt và skated, như trong một con nai sừng tấm, sân rộng lớn cũng chà đạp, overhung bằng gỗ sồi và cây thông trang trọng cúi xuống, có tuyết rơi hoặc tua tủa với icicles. |
The winepress of those prophecies is to be trodden when Jehovah treads down his enemies to destruction at Armageddon. Bồn ép nho trong những lời tiên tri này bắt đầu được đạp khi Đức Giê-hô-va giày đạp để hủy diệt kẻ thù tại Ha-ma-ghê-đôn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trodden trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới trodden
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.