to be honest trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ to be honest trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ to be honest trong Tiếng Anh.
Từ to be honest trong Tiếng Anh có các nghĩa là thực thà, thành thật, chân thành, thật thà, thành thực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ to be honest
thực thà
|
thành thật
|
chân thành
|
thật thà
|
thành thực
|
Xem thêm ví dụ
What can help us to be honest with ourselves? Điều gì có thể giúp chúng ta trung thực với chính mình? |
To be honest, I don't know what I would do with myself if I did. Nói thật thì tôi không biết sẽ làm gì nếu xuất ngũ. |
If you're the Eagle of the Desert, to be honest, that's so dimerent from my imagination. Nếu anh là Đại mạc phi ưng... khác quá xa với tưởng tượng của em |
But after his openings, to be honest... he does tend to get a little fucking boring. Nhưng sau đó, nói thật là... hơi bị buồn tẻ. |
To be honest, I felt used by you. Tôi cảm thấy anh đang lợi dụng tôi. |
Can the Poor Afford to Be Honest? Người nghèo khó có thể ăn ở lương thiện được không? |
And, in fact, to be honest, it's a pretty terrible model. Và, trong thực tế, là một mô hình khá khủng khiếp. |
We're supposed to be honest. Chúng ta phải trung thực đấy. |
But to be honest with you Dom, I don't give two shits about Deckard Shaw. Nhưng phải nói thật với cậu, tôi thật sự đếch quan tâm gì đến Shaw. |
To be honest, we never thought we'd see another baby. Nói thật nhé, chúng tôi chả bao giờ nghĩ rằng sẽ có thể được thấy một đứa bé nữa đấy. |
To be honest, sir, I don't know. Thật lòng, thưa sếp, tôi không biết nữa. |
These stories saturated my cells and nerves, and to be honest, Những câu chuyện này đã làm đơ cứng những tế bào cũng như dây thần kinh của tôi. |
Which I don't mind so much, to be honest. Nhưng tôi không quan tâm lắm, thành thật đấy. |
To be honest, I'm not so sure anymore. Nói thật, tôi không chắc nữa. |
I am asking you to be honest about my performance and what I could have done better. Tôi mong ông/bà sẽ hết sức trung thực về năng lực của tôi và về những điều lẽ ra tôi có thể làm tốt hơn. |
But then the more I thought about it, the more I had to be honest with myself. Nhưng về sau, càng nghĩ tôi càng phải thành thật với bản thân mình hơn. |
This is mostly, to be honest with you, from the business sector: innovation, creativity and change. Thành thực nói với các bạn rằng đây là những điều chính yếu từ lĩnh vực kinh doanh: sự cải tiến, sự sáng tạo và thay đổi. |
To be honest, I don't think I stand a chance against you. nhưng nói thật thì ta đánh thế quái nào lại ngươi. |
How to Be Honest Ăn ở lương thiện thì sẽ ra sao? |
I will be a missionary, and I need to be honest.” Tôi sẽ là một người truyền giáo, và tôi cần phải lương thiện.” |
And I expect you to be honest,'cause you don't give a crap. Và tôi mong cậu sẽ thành thật, vì cậu đếch quan tâm. |
12 It is also important to be honest with Jehovah’s organization when we answer questions in writing. 12 Một điều khác cũng không kém phần quan trọng là phải trung thực với tổ chức của Đức Giê-hô-va trong việc khai báo. |
In the minds of many people, poverty makes a person exempt from the need to be honest. Nhiều người quan niệm rằng người nghèo không cần sống trung thực. |
She knew Heavenly Father was pleased that she had chosen to be honest. Nó biết Cha Thiên Thượng rất hài lòng vì nó đã chọn sống lương thiện. |
Surprised it took them that long, to be honest. Thành thực mà nói, tôi ngạc nhiên vì họ cần nhiều thời gian đến thế. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ to be honest trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới to be honest
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.