Tibet trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Tibet trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Tibet trong Tiếng Anh.
Từ Tibet trong Tiếng Anh có các nghĩa là Tây Tạng, 西藏, tây tạng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Tibet
Tây Tạngproper (shorthand for the Tibet Autonomous Region) Different schools and clinics we've been doing in Tibet. Những ngôi trường và bệnh viện chúng tôi đã làm ở Tây Tạng. |
西藏proper (shorthand for the Tibet Autonomous Region) |
tây tạng
Different schools and clinics we've been doing in Tibet. Những ngôi trường và bệnh viện chúng tôi đã làm ở Tây Tạng. |
Xem thêm ví dụ
Ligdan died on his way to Tibet to punish the dGe-lugs-pa order in 1634. Lâm Đan chết trên đường đến Tây Tạng để trừng phạt giáo phái dGe-lugs-pa năm 1634. |
( Laughter ) And jumping monks of Tibet. Và đây là những nhà sư Tây Tạng đang nhảy. |
The 2008 attacks by Tibetans on Han- and Hui-owned property were reportedly due to the large Han Hui influx into Tibet. Các cuộc tấn công năm 2008 của người Tây Tạng vào tài sản người Hán và người Hồi được tường thuật là là do dòng chảy lớn của người Hán-Hồi vào Tây Tạng. |
He graduated in 1976 and then began working in Nagqu Prefecture, Tibet for a drug company. Ông tốt nghiệp năm 1976 và sau đó bắt đầu làm việc tại địa khu Nagqu, Tây Tạng cho một công ty y dược. |
The position of the CTA is that Tibet is a distinct nation with a long history of independence. Quan điểm của Chính quyền Trung ương Tây Tạng là rằng Tây Tạng là một nước riêng biệt có một lịch sử độc lập lâu đời. |
China's active presence in Tibet preceded a much more dangerous confrontation between India and China. Cuộc xâm lược Tây Tạng của Trung Quốc tạo ra một sự đối đầu nguy hiểm hơn nhiều giữa Ấn Độ và Trung Quốc. |
Citing an unqualified labour force and less-developed infrastructure, the Chinese government has encouraged migrants to stimulate competition and change Tibet from a traditional to a market economy with economic reforms set forth by Deng Xiaoping. Cho là lực lượng lao động không đủ tiêu chuẩn và cơ sở hạ tầng kém phát triển, chính phủ Trung Quốc đã khuyến khích người nhập cư kích thích cạnh tranh và thay đổi Tây Tạng từ nền kinh tế truyền thống sang nền kinh tế thị trường với những cải cách kinh tế do Đặng Tiểu Bình đưa ra. |
Following the death of the 10th Panchen Lama in 1989, the search for an individual to be recognised as his reincarnation by Tibetan Buddhists quickly became mired in mystery and controversy, as Tibet had been under the occupation and control of the non-religious People's Republic of China since 1959. Sau cái chết của Ban-thiền Lạt-ma thứ 10 năm 1989, việc tìm kiếm một cá nhân được công nhận là hóa thân theo Phật giáo Tây Tạng của ông nhanh chóng sa lầy trong bí ẩn và tranh cãi, khi Tây Tạng nằm dưới sự chiếm đóng và kiểm soát của chính phủ theo đường lối vô thần của Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa từ năm 1959. |
Qing authority over Tibet had become more symbolic than real by the late 19th century, although in the 1860s the Tibetans still chose for reasons of their own to emphasize the empire's symbolic authority and make it seem substantial. Thẩm quyền của triều Thanh phần nhiều mang tính biểu tượng thay vì thực chất vào cuối thế kỷ 19, mặc dù trong thập niên 1890 người Tạng vì những lý do riêng vẫn tiếp tục lựa chọn việc nhấn mạnh thẩm quyền mang tính biểu tượng của triều Thanh và thể hiện rằng điều này có vẻ đáng kể. |
Figures released by the Tibet Autonomous Regional Bureau of Commerce show that in the 51 days of trading in 2006, only US$186,250 worth of trade passed through Nathu La. Số liệu của Cục Mậu dịch Tây Tạng cho thấy trong 51 ngày mở cửa mậu dịch vào năm 2006, mậu dịch qua Nathu La chỉ đạt giá trị 186.250 USD. |
The Central Tibetan Administration's (CTA) Green Book (of the Tibetan Government in Exile) counts 145,150 Tibetans outside Tibet: a little over 100,000 in India; over 16,000 in Nepal; over 1,800 in Bhutan, and over 25,000 in other parts of the world. The Chính quyền lưu vong Tây Tạng (CTA) đưa ra con số 145.150 người Tạng sống ngoài Tây Tạng: ít hơn 100.000 tại Ấn Độ; tại Nepal là trên 16.000; trên 1.800 tại Bhutan và trên 25.000 ở những nơi khác trên thế giới. |
The movement is not supported by the 14th Dalai Lama, who although having advocated it from 1961 to the late 1970s, proposed a sort of high-level autonomy in a speech in Strasbourg in 1988, and has since then restricted his position to either autonomy for the Tibetan people in the Tibet Autonomous Region within China, or extending the area of the autonomy to include parts of neighboring Chinese provinces inhabited by Tibetans. Phong trào này không được hỗ trợ bởi Đạt Lai Lạt Ma 14, người mặc dù có chủ trương độc lập từ năm 1961 đến cuối những năm 1970, đề xuất một loại cấp cao quyền tự chủ trong bài phát biểu tại Strasbourg năm 1988, và từ đó đã bị giới hạn đề xuất của ông với Khu tự trị Tây Tạng bên trong Trung Quốc. |
He's one of my friends in Tibet. Ông ấy là một người bạn của tôi ở Tây Tạng. |
Tibet 's exiled spiritual leader the Dalai Lama has announced a long-awaited plan to devolve his political responsibilities to an elected figure . Lãnh tụ tinh thần sống lưu vong của Tây Tạng , đức Đạt Lai Lạt Ma , vừa công bố kế hoạch được chờ đợi từ lâu bàn giao các trách nhiệm chính trị của ông cho một nhân vật đắc cử . |
Saint-Yves gives a lively description of "Agartha" in this book as if it were a place which really exists, situated in the Himalayas in Tibet. Saint-Yves mô tả sinh động về "Agartha" trong cuốn sách này như thể nó là một nơi thực sự tồn tại, nằm ở dãy Himalaya ở Tây Tạng. |
It may be noted that geophysically the Yarlung Tsangpo River in Tibet is situated at the outside of the border of the regional structure, while the Pamir Mountains in Tajikistan are situated inside that border. Có thể lưu ý rằng về mặt địa vật lý thì sông Yarlung Tsangpo tại Tây Tạng nằm ngoài ranh giới của cấu trúc tiểu lục địa, trong khi dãy núi Pamir tại Tajikistan nằm trong ranh giới này. |
In 1965, the area that had been under the control of the Dalai Lama's government from the 1910s to 1959 (Ü-Tsang and western Kham) was renamed the Tibet Autonomous Region (TAR). Năm 1965, khu vực nằm dưới sự cai quản của nhà nước của vị Dalai Lama từ thập niên 1910 đến năm 1959 (Ü-Tsang và tây xứ Kham) được đặt tên lại là Khu tự trị Tây Tạng. |
This is the hottest day of the year somewhere in Eastern Tibet, on August 1. Đây là ngày nóng nhất trong năm ở đâu đó tại miền Đông Tây Tạng vào ngày mồng một tháng 8. |
Radio Beijing broadcast the religious leader's call for Tibet to be "liberated" into Tibet, which created pressure on the Lhasa government to negotiate with the People's Republic. Đài phát thanh Bắc Kinh đã phát lệnh kêu gọi lãnh đạo tôn giáo kêu gọi Tây Tạng được "giải phóng" vào Tây Tạng, tạo áp lực lên chính phủ Lhasa để đàm phán với Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. |
Tibetan agriculture, livestock raising, industry and commerce shall be developed step by step and the people's livelihood shall be improved step by step in accordance with the actual conditions in Tibet. Nông nghiệp Tây Tạng, chăn nuôi, công nghiệp và thương mại sẽ được phát triển từng bước và sinh kế của người dân sẽ được cải thiện từng bước phù hợp với điều kiện thực tế ở Tây Tạng. |
It is also found in the Himalayan foothills of northern India, from Kashmir to Bhutan and southern Tibet, China and Nepal. Nó cũng được tìm thấy ở Himalayan foothills of miền bắc Ấn Độ, from Kashmir to Bhutan và miền nam Tây Tạng, Trung Quốc và Nepal. |
Her wish was to make a pilgrimage to Tibet. Điều ước của cô là được hành hương đến Tây Tạng. |
♫ And that guy, "Seven Years in Tibet," turned out to be a Nazi. ♫ Và hắn ta, Bảy Năm ở Tây Tạng, hóa ra là tên phát xít. |
The McMahon Line was part of the 1914 Simla Convention between British India and Tibet, an agreement rejected by China. Dòng McMahon là một phần của Công ước Simla năm 1914 giữa Ấn Độ thuộc Anh và Tây Tạng, một thỏa thuận bị Trung Quốc bác bỏ. |
In 2008, ITV News reporter John Ray was arrested while covering a 'Free Tibet' protest. Phóng viên ITV News John Ray đã bị bắt trong khi đưa tin về biểu tình ở Tây Tạng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Tibet trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới Tibet
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.