thyroid trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ thyroid trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ thyroid trong Tiếng Anh.

Từ thyroid trong Tiếng Anh có các nghĩa là tuyến giáp, giáp trạng, tuyến giáp trạng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ thyroid

tuyến giáp

adjective

If his thyroid numbers aren't making him sad.
Nếu mấy con số về tuyến giáp ko làm anh ta rầu rĩ.

giáp trạng

adjective (A large endocrine gland present in all vertebrates and located in the neck of humans.)

tuyến giáp trạng

adjective

Xem thêm ví dụ

Recent studies suggest that HRAS mutations are common in thyroid, salivary duct carcinoma, epithelial-myoepithelial carcinoma, and kidney cancers.
Các nghiên cứu gần đây cho thấy đột biến HRAS có liên quan với ugn thư biểu mô tuyến giáp, ống nước bọt, epithelial-myoepithelial carcinoma,và ung thư thận.
In June 2008, Socks was still living with Currie and her husband in Hollywood, Maryland, about 60 miles from Washington, but had a thyroid condition, hair loss, weight loss, and kidney problems.
Vào tháng 6 năm 2008, Socks vẫn sống chung với Currie và chồng cô ở Hollywood, Maryland, cách Washington khoảng 60 dặm, nhưng nó gặp các chứng bệnh về tuyến giáp, rụng tóc, giảm cân, và vấn đề về thận.
Take, for instance, the thyroid and the two hormones it produces, triiodothyronine and thyroxine.
Ví dụ, tuyến giáp tiết ra hai loại hormone là triiodothyronine và thyroxine.
If it gets too hot, your thyroid cools you down.
Nếu quá nóng, tuyến giáp sẽ làm mát lại
If his thyroid numbers aren't making him sad.
Nếu mấy con số về tuyến giáp ko làm anh ta rầu rĩ.
Kidney, liver and thyroid are all normal.
Thận, gan, tuyến giáp đều bình thường.
Possible increases in thyroid cancer have been reported in the Czech Republic and the UK, but more research is needed to evaluate thyroid cancer incidences in Western Europe".
Có lẽ liên quan tới con số thông báo về những ca ung thư tuyến giáp tăng cao ở Cộng hoà Czech và Anh quốc, nhưng vẫn cần tiến hành nghiên cứu thêm để đánh giá về tác động gây ung thư tuyến giáp tại châu Âu".
But hair loss is rarely the only sign of a thyroid problem .
Nhưng rụng tóc hiếm khi là dấu hiệu duy nhất do vấn đề tuyến giáp gây ra .
Now, what is it, if you had a thyroid problem and you went to the doctor, your doctor would actually test the amount of thyroid stimulating hormone in your blood.
Nào, nếu bạn có vấn đề với tuyến giáp và bạn đi đến bác sỹ bác sỹ sẽ thật sự kiểm tra nồng độ hóc môn do tuyến giáp kích thích trong máu
* Medications that can cause insomnia : antidepressants ; cold and flu medications that contain alcohol ; pain relievers that contain caffeine ( Midol , Excedrin ) ; diuretics , corticosteroids , thyroid hormone , high blood pressure medications .
* Nhiều loại thuốc cũng có thể gây mất ngủ : thuốc chống trầm cảm ; thuốc cảm cúm chứa rượu cồn ; thuốc giảm đau chứa cà-phê-in ( Midol , Excedrin ) ; thuốc lợi tiểu , corticosteroids , hooc-môn tuyến giáp , và thuốc trị cao huyết áp .
My uncle Ivan was diagnosed with thyroid cancer... and there were all these new experimental drugs from Germany.
Ông chú Ivan của tôi bị chẩn đoán ung thư tuyến giáp và dùng đủ thứ thuốc mới thử nghiệm mua từ Đức.
As concentrations of these hormones decrease, the anterior pituitary gland increases production of TSH, and by these processes, a feedback control system stabilizes the amount of thyroid hormones that are in the bloodstream.
Khi nồng độ của các T3 và T4 giảm, thùy trước tuyến yên sẽ tăng sản xuất TSH, và bởi các quá trình này, hệ thống kiểm soát phản hồi giúp ổn định lượng hormone tuyến giáp trong máu.
The opposite problem is hypothyroidism, which happens when the thyroid sends out too few hormones, meaning the body's cells don't have as many messengers to guide them.
Trái ngược lại là chứng suy tuyến giáp, xảy ra khi tuyến giáp tiết quá ít nội tiết tố, khiến các tế bào trong cơ thể không nhận được đủ thông tin.
Run a thyroid panel.
Cho kiểm tra tuyến giáp.
Thyroid, hormones, crash diets...
Thyroid, hooc-môn, giảm cân nhanh...
According to an April 2006 report by the German affiliate of the International Physicians for Prevention of Nuclear Warfare (IPPNW), entitled "Health Effects of Chernobyl", more than 10,000 people are today affected by thyroid cancer and 50,000 cases are expected.
Theo một bản báo cáo tháng 4 năm 2006 của chi nhánh Các thầy thuốc quốc tế ngăn chặn chiến tranh hạt nhân (IPPNW) tại Đức, với tiêu đề "Hiệu ứng sức khỏe của Chernobyl", hơn 10.000 người hiện bị ảnh hưởng với bệnh ung thư tuyến giáp và 50.000 ca khác sẽ xảy ra trong tương lai.
The thyroid hormones act on nearly every cell in the body.
Các hormon tuyến giáp hoạt động trên hầu hết các tế bào trong cơ thể.
The thyroid is a butterfly-shaped gland at the front of the neck .
Tuyến giáp là một tuyến hình bướm nằm ở trước cổ .
Klaus Schwochau's book Technetium lists 31 radiopharmaceuticals based on 99mTc for imaging and functional studies of the brain, myocardium, thyroid, lungs, liver, gallbladder, kidneys, skeleton, blood, and tumors.
Cuốn Technetium của Klaus Schwochau liệt kê 31 dược phẩm phóng xạ dựa trên Tc99m cho các nghiên cứu chiếu chụp và chức năng về não, cơ tim, tuyến giáp, phổi, gan, túi mật, thận, cột sống, máu và các khối u.
So, your thyroid works a lot like the thermostat in your house.
Tuyến giáp của bạn hoạt động giống như máy điều nhiệt trong nhà bạn
Preliminary tests indicate it may also be present in thyroid cancer .
Các xét nghiệm sơ bộ cho thấy nó cũng có thể có trong ung thư tuyến giáp .
If it gets too cold, your thyroid says, "Hey, we need to heat up."
Nếu quá lạnh, tuyết giáp nói ''Này, chúng ta cần làm ấm lên"
Normal thyroid means no hepatitis.
Tuyến giáp không bị gì nghĩa là không phải viêm gan.
Hazel Grace Lancaster, a 16-year-old with thyroid cancer that has spread to her lungs, attends a cancer patient support group at her mother's behest.
Hazel Grace Lancaster, một cô gái 16 tuổi mắc chứng ung thư tuyến giáp di căn lên phổi, đã tham gia một nhóm giúp đỡ các bệnh nhân ung thư để chiều lòng mẹ mình.
I know it sounds weird, I'm a nurse, but could you run maybe a CBC or thyroid up-
Tôi biết có vẻ lạ, tôi là một y tá, nhưng ông có thể cho phân tích máu đồng bộ hoặc kiểm tra tuyến giáp.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ thyroid trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.