thymus trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ thymus trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ thymus trong Tiếng Anh.
Từ thymus trong Tiếng Anh có nghĩa là Tuyến ức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ thymus
Tuyến ứcnoun (organ of the immune system) Thymoma is a tumor on the thymus gland. U tuyến ức là một khối u trên tuyến ức. |
Xem thêm ví dụ
The larvae feed on Thymus species (including Thymus serpyllum and Thymus vulgaris) and Mentha species in Europe. Ấu trùng ăn các loài Thymus (bao gồm Thymus serpyllum và Thymus vulgaris) và Mentha ở châu Âu. |
Due to the large numbers of apoptotic lymphocytes, the thymus was originally dismissed as a "lymphocyte graveyard", without functional importance. Do số lượng lớn các apoptosis tế bào lympho, tuyến ức ban đầu được cho rằng nó như một "tế bào lympho nghĩa địa", không quan trọng chức năng. |
The importance of the thymus in the immune system was discovered in 1961 by Jacques Miller, by surgically removing the thymus from one day old mice, and observing the subsequent deficiency in a lymphocyte population, subsequently named T cells after the organ of their origin. Tầm quan trọng của tuyến ức trong hệ thống miễn dịch được phát hiện vào năm 1961 bởi Jacques Miller, bằng phẫu thuật cắt bỏ tuyến ức từ những con chuột già cùng một ngày, và quan sát sự thiếu hụt tiếp theo trong một quần thể tế bào lympho, sau đó đặt tên là T-tế bào sau khi cơ quan xuất xứ của họ. |
The larvae feed on Plantago, Achillea, Calluna, Origanum, Thymus and Solidago. Ấu trùng ăn Plantago, Achillea, Calluna, Origanum, Thymus và Solidago. |
The larvae feed on Lavandula and Thymus vulgaris. Ấu trùng ăn Lavandula and Thymus vulgaris. |
Her thymus gland. Tuyến ức. |
In the thymus, there is a correlation with CD5 expression and strength of the interaction of the T cell towards self-peptides. Ở tuyến ức, có sự tương quan giữa biểu hiện CD5 và cường độ tương tác của tế bào T đối với peptide của bản thân. |
The larvae feed on Satureja cuneifolia, Satureja montana, Thymus camphoratus, Thymus glabrescens, Thymus mastichina, Thymus pannonicus, Thymus pulegioides and Thymus vulgaris. Ấu trùng ăn Satureja cuneifolia, Satureja montana, Thymus camphoratus, Thymus glabrescens, Thymus mastichina, Thymus pannonicus, Thymus pulegioides và Thymus vulgaris. |
Adults can be encountered from May through July feeding on petals of a variety of flowers (Thymus, Rosa, etc.). Chúng dài khoảng 10 mm và có thể gặp từ tháng 5 đến tháng 7, thức ăn của chúng là cánh của một số loài hoa (Thymus, Rosa,...). |
"The discovery of thymus function and of thymus-derived lymphocytes". "The discovery of thymus function and of thymus-derived lymphocytes" (Sự khám phá ra chức năng tuyến ức và các huyết bào nguồn từ tuyến ức). |
Adults feed on the nectar of Thymus, Origanum vulgare and Lotus corniculatus. Cá thể trưởng thành ăn mật của Thymus, Origanum vulgare và Lotus corniculatus. |
Hence, our Creator empowered the lymphatic system with potent defenses, the lymphoid organs: the lymph nodes—scattered along the lymphatic collecting vessels—the spleen, the thymus, the tonsils, the appendix, and the lymphoid follicles (Peyer’s patches) in the small intestine. Cho nên Đấng Tạo Hóa đã trang bị hệ bạch huyết với những hệ thống phòng thủ hữu hiệu, tức các cơ quan bạch huyết gồm: các hạch bạch huyết nằm rải rác theo các mạch tích trữ bạch huyết, lách, tuyến ức, amyđan, ruột thừa, và các màng lympho (màng Peyer) trong ruột non. |
Tolerance is classified into central tolerance or peripheral tolerance depending on where the state is originally induced—in the thymus and bone marrow (central) or in other tissues and lymph nodes (peripheral). Sự dung nạp được phân loại thành dung nạp trung tâm (central tolerance) hoặc dung nạp ngoại vi (peripheral tolerance) tùy thuộc vào nơi tình trạng (state) ban đầu được gây ra ở tuyến ức (thymus) và tủy xương (bone marrow) (vùng trung tâm) hoặc ở các mô và hạch bạch huyết (lymph nodes) khác (vùng ngoại biên). |
A nude mouse is a laboratory mouse from a strain with a genetic mutation that causes a deteriorated or absent thymus, resulting in an inhibited immune system due to a greatly reduced number of T cells. Chuột trụi lông (Nude mouse) là một con chuột thí nghiệm từ một chủng có đột biến di truyền gây ra loại gen thymus xấu đi hoặc thiếu vắng, kết quả là hệ thống miễn dịch bị ức chế do số lượng tế bào T bị giảm đáng kể. |
"Iodine, thymus, and immunity". "Iodine, thymus, and immunity" (Iốt, tuyến ức và miễn dịch). Nutrition. |
The double-positive T cells are exposed to a wide variety of self-antigens in the thymus and undergo two selection criteria: positive selection, in which those double-positive T cells that bind to foreign antigen in the presence of self MHC. Các tế bào T dương tính kép được tiếp xúc với nhiều loại kháng nguyên khác nhau trong tuyến ức và trải qua hai tiêu chí lựa chọn: chọn lọc tích cực, trong đó những tế bào T dương tính kép liên kết với kháng nguyên nước ngoài trong sự hiện diện của tự MHC. |
The thymus was known to the ancient Greeks, and its name comes from the Greek word θυμός (thumos), meaning "anger", or "heart, soul, desire, life", possibly because of its location in the chest, near where emotions are subjectively felt; or else the name comes from the herb thyme (also in Greek θύμος or θυμάρι), which became the name for a "warty excrescence", possibly due to its resemblance to a bunch of thyme. Tuyến nội tiết (Tuyến ức là số 4) Lymphatic system Thymus of an animal Tuyến ức được biết đến ở Hy Lạp cổ đại, và tên của nó xuất phát từ tiếng Hy Lạp θυμός từ (thumos), có nghĩa là "sự giận dữ", hay "trái tim, tâm hồn, mong muốn, cuộc sống", có thể là vì vị trí của nó trong lồng ngực, gần nơi cảm xúc được cảm nhận chủ quan; hoặc khác tên xuất phát từ các loại thảo dược thyme (cũng trong θύμος Hy Lạp hoặc θυμάρι), mà đã trở thành tên gọi của một "nốt sần cục u", có thể là do sự tương đồng của nó với một bó cỏ xạ hương. |
They are called T cells because they mature in the thymus from thymocytes (although some also mature in the tonsils). Chúng được gọi là tế bào T vì chúng trưởng thành ở tuyến ức từ các tế bào thymocyte (mặc dù một số cũng trưởng thành trong amidan). |
One of his advocates asserted that there were dozens of “vestigial organs” in the human body, including the appendix and the thymus. Một trong những người ủng hộ ông khẳng định rằng có hàng chục “cơ quan vết tích” trong cơ thể con người, kể cả ruột thừa và tuyến ức. |
The larvae feed on Sanguisorba minor, Potentilla, Fragaria, Teucrium, Rosa, Dryas octopetala, Rubus idaeus, Rubus icaesius and Thymus. Ấu trùng ăn Sanguisorba minor, Potentilla, Fragaria, Teucrium, Rosa, Dryas octopetala, Rubus idaeus, Rubus icaesius và Thymus. |
Hematopoietic stem cells in the bone marrow migrate into the thymus, where they undergo V(D)J recombination of their beta-chain TCR DNA to form a developmental form of the TCR protein, known as pre-TCR. Các tế bào gốc tạo máu trong tủy xương di chuyển vào tuyến ức, nơi chúng trải qua tái tổ hợp V(D)J chuỗi beta TCR DNA của họ tạo thành một dạng phát triển của protein TCR, được gọi là tiền TCR. |
To date, at least 14 different helicases have been isolated from single celled organisms, 6 helicases from bacteriophages, 12 from viruses, 15 from yeast, 8 from plants, 11 from calf thymus, and approximately 25 helicases from human cells. Các nhà khoa học đã phân lập được ít nhất 14 loại hêlicaza từ các sinh vật đơn bào, 6 hêlicaza từ vi khuẩn, 12 từ virus, 15 từ nấm men, 8 từ thực vật, 11 từ tuyến ức thú, và khoảng 25 loại khác nhau từ người. |
Adults have been collected at light from April to July in the mountains of Spain and Sardinia, between 600 and 2,000 meters above sea level, always close to Thymus vulgaris, the possible host plant. Adults have been collected at light từ tháng 4 đến tháng 7 ở các vùng núi Tây Ban Nha và Sardinia, tại độ cao từ 600-2000 mét trên mực nước biển, luôn gần cây Thymus vulgaris, có khả năng là cây chủ. |
The larvae feed on various herbaceous plants such as Galium, Taraxacum, Rumex and Thymus. ^ The flight season refers to Belgium. Ấu trùng ăn nhiều loại thực vật thân thảo such as Galium, Taraxacum, Rumex và Thymus. ^ The flight season refers to Bỉ. |
CD3 is initially expressed in the cytoplasm of pro-thymocytes, the stem cells from which T-cells arise in the thymus. CD3 ban đầu được biểu hiện trong tế bào chất của tế bào tiền-thymocyte, tế bào gốc mà từ đó tế bào T sẽ phát sinh ở tuyến ức. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ thymus trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới thymus
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.