tiara trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tiara trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tiara trong Tiếng Anh.
Từ tiara trong Tiếng Anh có các nghĩa là mũ tiara, triều thiên ba tầng, vương miện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tiara
mũ tiaranoun To tea, for riding, perhaps a simple thank you for the tiara I sent you? Mời uống trà, cưỡi ngựa, Hay lời cảm ơn đơn giản cho chiếc mũ tiara thần gửi cho nàng? |
triều thiên ba tầngnoun |
vương miệnnoun You know that tiara that Marie gave us? Anh biết cái vương miện Marie tặng ta chứ? |
Xem thêm ví dụ
Tears to Tiara. Tỉnh lỵ là Tiaret. |
Tears to Tiara was first released as an adult game on April 28, 2005 by Aquaplus’ adult game division Leaf for the Windows platform. Tears to Tiara được phát hành lần đầu dưới dạng trò chơi điện tử dành cho người trưởng thành vào ngày 28 tháng 4 năm 2005 bởi ban chuyên phát hành các tác phẩm của Leaf trong Aquaplus cho hệ máy tính cá nhân. |
Meanwhile, Lady Beekman has filed charges regarding her missing tiara, and Lorelei is arraigned for theft. Trong khi đó, Lady Beekman đã đệ đơn cáo buộc về việc mất tích chiếc vương miện của mình, và Lorelei bị buộc tội trộm cắp. |
Dorothy persuades Lorelei to return the tiara, but the pair discover it is missing from her jewelry box. Dorothy thuyết phục Lorelei trả lại vương miện, nhưng cả hai đều phát hiện ra nó bị thiếu trong hộp trang sức của cô. |
I still have my tiara. Tôi còn giữ vương miện. |
For the customary bridal themes of "Something old, something new, something borrowed, something blue", Middleton's gown had lace appointments (the "old"), diamond earrings given by her parents (the "new"), the Queen's tiara (the "borrowed"), and a blue ribbon sewn into the bodice (the "blue"). Theo phong tục truyền thống của cô dâu là "Một vài thứ cũ, một vài thứ mới, một vài thứ được cho mượn, một vài thứ màu xanh", phần váy áo của Middleton có sự sắp xếp các mẫu thêu truyền thống Carrickmacross ("cũ"), chiếc nhẫn kim cương được cha mẹ mình trao cho ("mới"), mũ miện của Nữ hoàng ("được cho mượn"), và một chiếc nơ màu xanh được may trên vạt áo ("màu xanh"). |
By 1150 the use had spread to bishops throughout the West; by the 14th century the tiara was decorated with three crowns. Đến năm 1150, việc sử dụng mũ Mitra đã lan truyền đến các giám mục khắp phương Tây; đến thế kỷ 14, Triều thiên Ba tầng được trang trí bằng ba vương miện. |
I was not the one parading around with a phony-baloney tiara. Tôi không phải là kẻ phô trương với sự giả mạo, Tiara. |
Well, maybe I can explain to her that we need a Diaper Genie more than a white gold baby tiara. Có lẽ em có thể giải thích rằng em cần thùng đựng rác tã hơn là một cái vương miện bằng vàng trắng. |
The singer first played "You and I" at Elton John's White Tie and Tiara Ball in June 2010. Cô ca sĩ này lần đầu tiên biểu diễn "Yoü and I" tại vũ hội White Tie and Tiara Ball của Elton John vào tháng 6 năm 2010. |
Tiara then betrays Sharpay and tells her how she is going to take over next year in the drama department. Tiara sau đó phản bội Sharpay và nói rằng cô ấy sẽ thay vị trí chủ tịch câu lạc bộ kịch trong năm tiếp theo. |
You should tell him, only one of you gets to wear the tiara. Cậu nên nói với hắn, chỉ 1 người duy nhất được đội vương miện thôi đấy. |
The meaning behind the group's name, which is based on the word "tiara", comes from the idea that they will become the "queens of the music industry". Tên gọi T-ara bắt nguồn từ "tiara" (có nghĩa là vương miện) xuất phát từ ý tưởng rằng nhóm sẽ trở thành "nữ hoàng của ngành âm nhạc". |
She could see the tiara, the fancy dresses, the maids-in-waiting, and when things got really bad around the farm, she could see the moment that she would finally be delivered from all of this. Những bộ quần áo đẹp, trang sức Ngay cả khi có chuyện không hay, cô bé cũng cảm nhận được mình sẽ được đến đó. |
The veil was held in place by a Cartier Scroll Tiara, made in 1936 and lent to her by the Queen. Mạng che mặt may đính vào mũ miện của hãng Cartier, làm vào năm 1936 và được Nữ hoàng cho mượn. |
However, Malone reveals he had planted a recording device in Lorelei's cabin, and has heard her discussion with Piggy about the pictures and the tiara. Tuy nhiên, Malone đã đặt một thiết bị ghi âm trong cabin của Lorelei, và đã nghe thảo luận với Piggy về hình ảnh và vương miện. |
Malone withdraws his comments, but then reveals Piggy has the tiara, exonerating Lorelei. Malone rút lại ý kiến của mình, nhưng sau đó tiết lộ Piggy có vương miện, giảm án cho Lorelei. |
This diamond may have been cut into two pieces; the larger part is the Daria-i-Noor; the smaller part is believed to be the 60-carat (12 g) Noor-ul-Ain diamond, presently studded in a tiara also in the Iranian Imperial collection. Viên kim cương này có thể đã bị cắt thành hai viên; phần lớn hơn là Darya-ye Noor; phần nhỏ hơn được cho là viên kim cương Noor-ul-Ain 60 cara (12 g), hiện tại đính vào vương miện trong bộ sưu tập Hoàng gia Iran. |
The nobility were often buried with gold masks, tiaras, armor and jeweled weapons. Tầng lớp quý tộc thường được chôn cất cùng mặt nạ bằng vàng, mũ tiara, áo giáp và vũ khí được nạm ngọc. |
Queen Mary had a tiara made for the Delhi Durbar held in 1911 in India. Vương hậu cũng có một chiếc vương miện khác được chế tác riêng cho buổi họp hoàng gia Delhi Durbar tổ chức năm 1911 tại Ấn Độ. |
To tea, for riding, perhaps a simple thank you for the tiara I sent you? Mời uống trà, cưỡi ngựa, Hay lời cảm ơn đơn giản cho chiếc mũ tiara thần gửi cho nàng? |
On the left side, just for clarity, here on that end, you have a show called "Toddlers and Tiaras" -- Ở phía bên trái, để rõ ràng, ở vị trí cuối này, bạn có một chương trình tên "Toddlers and Tiaras"... |
In 1963, the label began with 225 records in its catalogue, which was sourced from labels that included Music Craft, Omega and Tiara. Năm 1963, nhãn bắt đầu với 225 bản ghi trong danh mục của nó, được lấy từ các nhãn bao gồm Music Craft, Omega và Tiara. |
Tiara Thomas – Bad" (in French). Tiara Thomas - Bad" (bằng tiếng Pháp). |
Break a nail off in your tiara? Bị gãy móng bởi cái mũ tiara? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tiara trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tiara
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.