tempered trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tempered trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tempered trong Tiếng Anh.
Từ tempered trong Tiếng Anh có các nghĩa là ôn hòa, chán ngấy, đóng gói, thu nhập; lợi tức, mất chất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tempered
ôn hòa
|
chán ngấy
|
đóng gói
|
thu nhập; lợi tức
|
mất chất
|
Xem thêm ví dụ
For example, a Christian may have a hot temper or be sensitive and easily offended. Thí dụ, một tín đồ đấng Christ có thể có tính tình nóng nảy hay là dễ giận và dễ bị chạm tự ái. |
When we maintain a mild temper even under provocation, dissenters are often moved to reassess their criticisms. Nếu chúng ta gắng giữ sự ôn hòa mềm mại khi bị khiêu khích, điều đó thường sẽ khiến những người gây chuyện xét lại lời chỉ trích của họ. |
Thus, when tempered glass is under stress, it will not easily break into jagged shards that can injure. Do đó, khi thủy tinh đã được tôi luyện thì sẽ không dễ vỡ thành nhiều mảnh để có thể gây thương tích. |
As temperate disciples, we live the gospel in a balanced and steady way. Là các môn đồ tiết độ ôn hòa, chúng ta sống theo phúc âm theo một cách cân bằng và kiên định. |
He assures us: “I am mild-tempered and lowly in heart, and you will find refreshment for your souls. Ngài cam kết với chúng ta: “Ta có lòng nhu-mì, khiêm-nhường;... linh-hồn các ngươi sẽ được yên-nghỉ. |
However, such human emotions need to be tempered with the conviction that discipline is necessary at times and that when it is administered with love, it “yields peaceable fruit, namely, righteousness.” Tuy nhiên, phải dung hòa những tình cảm này với sự sửa trị nhất định cần phải có, và khi sửa trị với lòng yêu thương, điều này “sanh ra bông-trái công-bình và bình-an” (Hê-bơ-rơ 12:11). |
Me at a loss to cool one's temper. Tôi lúc mất mát của một bình tĩnh. |
Since he's fighting the Japanese, protecting Nanking and women like us, he feels he is entitled to have a temper. Bảo vệ Nam Kinh. Bảo vệ bọn phụ nữ chúng ta đây Nóng tính một chút không được sao? |
A child throws a temper tantrum for not getting his way. Một đứa bé “làm trận làm thượng” vì cha mẹ không chiều theo ý nó. |
8 The apostle Peter wrote: “Sanctify the Christ as Lord in your hearts, always ready to make a defense before everyone that demands of you a reason for the hope in you, but doing so together with a mild temper and deep respect.” 8 Sứ đồ Phi-e-rơ viết: “Hãy tôn Đấng Christ, là Chúa, làm thánh trong lòng mình. Hãy thường-thường sẵn-sàng để trả lời mọi kẻ hỏi lẽ về sự trông-cậy trong anh em, song phải hiền-hòa và kính-sợ”. |
The shell of Spirula is extremely light in weight, very buoyant, and surprisingly durable; it very commonly floats ashore onto tropical beaches (and sometimes even temperate beaches) all over the world. Vỏ của "Spirula" có trọng lượng rất nhẹ nổi trên mặt nước và rất bền, nó rất phổ biến trên bờ nổi lên những bãi biển nhiệt đới (và đôi khi ngay cả những bãi biển ôn đới) trên toàn thế giới.. |
Most importantly, the text demonstrates the undisputed power of the king in the Theban kingdom of the 11th Dynasty "I was a trustworthy favorite of my lord, an official great of heart and quiet of temper in the palace of his lord . Quan trọng nhất, bản văn khắc này cho thấy rõ uy quyền được thừa nhận của các vị vua thuộc vương triều thứ 11 của Thebes "Ta là một sủng thần tin cẩn của đức vua mình, một vị quan cao quý có trái tim và sự thanh thản của tâm trí trong cung điện của đức vua mình . |
Are you loosing your temper? Dám nổi nóng nữa à? |
16 To illustrate: There was an elder who had a very ill-tempered unbelieving wife. 16 Để thí dụ: Một trưởng lão có vợ không tin đạo và rất nóng tính. |
Their tempers are much alike Tính tình của hai đứa cũng giống nhau |
Learning to control my temper, however, took a little longer. Tuy nhiên, tôi cần thêm thời gian để kiềm chế tính khí nóng giận. |
The Bible says: “The one slow to anger is better than a mighty man, and the one controlling his temper than one conquering a city.” —Proverbs 16:32. Kinh Thánh nói: “Người chậm nóng-giận thắng hơn người dõng-sĩ; và ai cai-trị lòng mình thắng hơn kẻ chiếm-lấy thành”.—Châm-ngôn 16:32. |
The situation is similar when we associate with a mild-tempered Christian friend. Tình trạng cũng giống như vậy khi chúng ta kết bạn với một tín đồ đấng Christ nhu mì. |
Another important step to becoming meek is learning how to control our temper. Một bước quan trọng khác nữa để trở nên nhu mì là học cách kiềm chế tính khí nóng nẩy của mình. |
Take my yoke upon you and learn from me, for I am mild-tempered and lowly in heart, and you will find refreshment for your souls. Ta có lòng nhu-mì, khiêm-nhường; nên hãy gánh lấy ách của ta, và học theo ta; thì linh-hồn các ngươi sẽ được yên-nghỉ. |
These currents help to moderate the differences in temperature between winter and summer in the temperate zones. Các dòng hải lưu này giúp điều hòa sự chênh lệch nhiệt độ giữa mùa đông và mùa hè ở các vùng ôn đới. |
The Marattiaceae diverged from other ferns very early in their evolutionary history and are quite different from many plants familiar to people in temperate zones. Lớp Marattiopsida đã rẽ nhánh ra khỏi các nhóm dương xỉ khác từ rất sớm trong lịch sử tiến hóa của mình và hoàn toàn khác biệt với nhiều loại thực vật quen thuộc đối với những người ở khu vực ôn đới. |
5:5) “Mildness of temper,” or meekness, does not suggest weakness or hypocritical gentleness. Tính “nhu-mì”, hay mềm mại, không có ý nói đến sự yếu đuối hoặc ra vẻ dịu dàng (1 Ti 6:11). |
Mossan II is the younger brother of Moloch and has a worse temper than Moloch. Mossan II là em trai Moloch, nóng tính hơn Moloch. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tempered trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tempered
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.