sledge trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sledge trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sledge trong Tiếng Anh.
Từ sledge trong Tiếng Anh có các nghĩa là xe trượt tuyết, sled, sledge-hammer. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sledge
xe trượt tuyếtverb (sleigh or sled) I remember sitting there looking down at my sledge. Tôi nhớ mình ngồi đó nhìn xuống cái xe trượt tuyết. |
sledverb |
sledge-hammerverb |
Xem thêm ví dụ
I remember sitting there looking down at my sledge. Tôi nhớ mình ngồi đó nhìn xuống cái xe trượt tuyết. |
Any wider and the fully laden sledge would sink to the bottom, dragging the dogs under. Bất cứ xe trượt tuyết nào chở nặng sẽ chìm xuống đáy, kéo theo cả đàn chó. |
There sledges with sharp stone or iron teeth on their underside were pulled over the grain by animals to break the stalks into pieces and loosen the kernels from the chaff. Tại đó người ta dùng thú vật kéo tấm gỗ có gắn đá nhọn hay răng sắt ở mặt dưới để chà gié lúa mì và tách hạt khỏi trấu. |
I essentially drag sledges for a living, so it doesn't take an awful lot to flummox me intellectually, but I'm going to read this question from an interview earlier this year: Cơ bản là tôi kéo xe trượt tuyết để kiếm sống, nên chỉ cao siêu một chút cũng đủ làm tôi nhức đầu rồi nhưng tôi sẽ đọc câu hỏi này từ một buổi phỏng vấn đầu năm nay: |
There's a dog trapped under the sledge but, miraculously, even this one emerges unharmed. Một con chó bị kẹt dưới xe, nhưng thật phi thường, tất cả đều bình an vô sự. |
We had a finite amount of food in the sledges to make this journey, so we were trying to string that out by reducing our intake to half the calories we should have been eating. Chúng tôi có lượng đồ ăn hạn chế trong xe cho chuyến đi, cho nên chúng tôi cố gắng duy trì bằng cách giảm 1/2 lượng calori chúng tôi nên ăn. |
27 For black cumin is not crushed with a threshing sledge,+ 27 Người ta không dùng ván đạp+ để cán hạt thì là đen, |
Apollo soon realizes that, although Rocky does not have his skill, he could deliver crippling, sledge-hammer like punches and is stubbornly determined to keep fighting. Apollo dần nhận ra rằng mặc dù Rocky không sở hữu những kỹ năng như mình, anh ta vẫn tung ra những cú đấm hiểm hóc, như búa bổ, và cực kỳ khó đánh bại. |
And as they finally began to lay supplies, they found both their ponies and motor-sledges ineffective in the harsh ice and snow. Và ngay khi dỡ đồ tiếp tế, họ mới nhận ra cả ngựa và xe trượt tuyết đều vô dụng trong băng tuyết khắc nghiệt. |
When he notices that our sledge is broken, he kindly offers to repair it. Nhìn thấy xe kéo của chúng tôi bị hỏng, ông tử tế ngỏ ý muốn sửa giùm. |
After he repairs the sledge, we thank him and show him a few points from the Bible about why God permits suffering. Khi ông sửa xong chiếc xe kéo, chúng tôi cám ơn và chia sẻ với ông vài điểm trong Kinh Thánh cho biết tại sao Đức Chúa Trời để cho có đau khổ. |
Your arse killed the sledge. Cái mông của anh đang đè nát xe trượt này. |
A crippled boy being pulled on a sledge by a simpleton? Một cậu bé tàn tật được 1 kẻ đầu óc đơn giản cõng. |
* Here are cattle for the burnt offering and the threshing sledge and the equipment of the cattle for the wood. Ở đây có bò để làm lễ vật thiêu, ván đạp lúa và vật dụng trên mấy con bò để làm củi. |
The short was produced under the auspices of a studio named Max Cats and Whittesey Sledge Studios. Tóm tắt được sản xuất dưới sự bảo trợ của một studio mang tên Max Cats và Whittesey Sledge Studios. |
A small, nondescript pair of animals, not very well matched for size, moved the sledge all three times.” Hai con vật nhỏ, khó nhận ra, được kết hợp không cân xứng lắm, đã di chuyển tạ gỗ tất cả ba lần.” |
Fram's drift and Nansen's sledge journey proved conclusively that there were no significant land masses between the Eurasian continents and the North Pole, and confirmed the general character of the north polar region as a deep, ice-covered sea. Khuynh hướng của Fram và hành trình của Nansen đã chứng minh rằng không có khối lượng đáng kể nào giữa các lục địa Á-Âu và Bắc Cực, và khẳng định đặc tính chung của vùng cực bắc như là một biển sâu, băng. |
It spreads itself in the mud like a threshing sledge. Nơi nào có xác chết, nơi ấy có đại bàng”. |
(Deuteronomy 25:4) Sharp stones and metal pieces embedded in the undersurface of the sledge slice the stalks. Đá và những mẫu kim loại bén ngót, được gắn bên dưới tấm gỗ, sẽ cắt qua thân lúa. |
... The object was for the oxen to move the sledge three feet [91 cm]. ... Mục đích là để cho mấy con bò di chuyển tạ gỗ đó đi 91 centimét. |
Parodies of Popeil's infomercials were done on the comedy show Saturday Night Live by Dan Aykroyd and Eddie Murphy and the "Veg-O-Matic" may have provided comedian Gallagher inspiration for the "Sledge-O-Matic" routine since the 1980s. Các bản nhái của quảng cáo của Popeil đã được thực hiện trong chương trình hài kịch Saturday Night Live của Dan Aykroyd và Eddie Murphy và "Veg-O-Matic" có thể đã mang đến cảm hứng cho nghệ sĩ hài Gallagher cho "Sledge-O- Matic "thường lệ từ những năm 1980. |
There's a barrel of Dornish wine on the sledge. Có 1 thùng rượu Dornish trên xe đẩy. |
He said of the experience: “A wooden sledge was weighted with cement blocks: ten thousand pounds [4,535 kg]—five tons. Ông nói về kinh nghiệm này: “Một tạ gỗ được cân với các khối xi măng: 4.535 kilôgram—năm tấn. |
Israelite farmers normally thresh wheat with an ox and a sledge in an exposed, airy location so that the breeze can catch the chaff and separate it from the grain in the winnowing process. Nông dân người Y-sơ-ra-ên thường dùng bò và tấm gỗ có gắn đá nhọn hay răng sắt ở mặt dưới trong quá trình tách lúa mì, sau đó họ sẩy lúa ở nơi có gió, vỏ trấu bị gió thổi bay đi và còn lại lúa mì. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sledge trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sledge
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.