take apart trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ take apart trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ take apart trong Tiếng Anh.
Từ take apart trong Tiếng Anh có nghĩa là tháo ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ take apart
tháo raverb |
Xem thêm ví dụ
Take apart the cars! Tháo hết xe hơi ra nữa! |
You can't take apart my ship without asking me! Sao cậu lại tháo dỡ tàu tôi ra mà không hỏi ý kiến tôi! |
One of the problems with this is that humans are taking apart the western Amazon as we speak. Một trong số những vấn đề liên quan tới nó đó là con người đang làm rời ra khu vực phía tây Amazon như đã nói. |
No, you gotta get yourself together before someone can take you apart. Không, cậu phải thắng được chính mình trước khi có ai đó hạ cậu. |
When I get anxious, and I can't sleep, I take things apart. Khi tôi lo âu, tôi không thể ngủ, Tôi tháo các vật ra |
It's a new category where we take emotion apart, and we just work analytically with the world. Đó là một phạm trù mới, khi chúng ta bỏ qua cảm xúc, và chỉ nhìn thế giới qua các phân tích. |
I can take it apart with my eyes closed. Tôi có thể nhắm mắt mà tháo rời nó ra đấy. |
Together we're going to take division apart, one mission at a time. Cùng nhau, chúng tôi sẽ phá tan Division từng điệp vụ một. |
Search Bloc took down the Moncadas'biggest lab before we could take it apart. Search Bloc đánh sập xưởng lớn nhất của Moncada trước khi ta kịp di dời. |
What I did love was electronics and machines -- taking them apart, building new ones, and making them work. Cái tôi đam mê là điện tử và máy móc-- tháo rời ra, lắp thành cái mới, và làm cho chúng hoạt động. |
"""When I face a technical problem on the job,"" he said, ""I take it apart and break it into small pieces." “Khi đối mặt với vấn đề kỹ thuật trong công việc”, anh chia sẻ, “Tôi bèn tháo nó ra và phân thành từng mảnh nhỏ. |
I've lived in this place since the'50s, and now they're tryin to buy out my lease and take my apartment, too. Tôi đã sống ở đây từ những năm 50, thế mà giờ họ định mua lại tiệm giặt của tôi và còn lấy cả nhà của tôi nữa. |
" He didn't see anything obvious, and he said he'd have to take the car apart piece by piece. " " Anh ta không nhìn thấy bất cứ một thứ gì rõ rêt, và anh ta nói anh ta có thể phải tháo từng phần của chiếc xe ra " |
They were taking this car apart for a reason. Chúng đã tháo chiếc xe này ra vì lý do nào đó. |
Mr Seymour, come up with the full amount, or I'm gonna take this place apart. Ông Seymour, hãy đưa ra toàn bộ số tiền, nếu không tôi sẽ phá tung nơi này. |
I was just obsessed with taking things apart and building things, and just anything I could do with my hands or with wood or electronics or metal or anything else. Tôi bị ám ảnh với việc tháo đồ vật ra và ráp chúng lại, và bất cứ thứ gì tôi có thể làm bằng tay hoặc bằng gỗ hay đồ điện hoặc kim loại hay bất cứ thứ gì khác. |
LA Weekly's Amy Nicholson gave the film an A and wrote, "Kaufman is taking our brains apart and showing us the gears." Amy Nicholson của LA Weekly chấm phim điểm "A" và viết, "Kaufman đang thâm nhập vào bộ não của chúng ta và cho ta thấy những bánh răng". ^ “ANOMALISA (15)”. |
Could you take it to your apartment? Cậu đem nó về nhà nhé? |
Keith Schacht: Now be sure and take the two pieces apart. Keith Schact: Giờ thì dứt khoát kéo hai mảnh ra khỏi nhau nhé. |
It takes some energy, but if you deconstruct it -- you take it all apart, you use the bits -- you can get some of that energy back. Nó sẽ mất một ít năng lượng, nhưng nếu bạn phá hủy nó, bạn sẽ đập nó ra thành những phần nhỏ, rồi sử dụng những phần đó bạn có thể lấy một phần năng lượng trở về. |
The day of the hit-and-run, the girls saw a man come into Iris's apartment and take her keys. bọn chúng đã thấy một người đàn ông tới phòng của Iris và lấy chìa khóa của cô ta. |
How much will it take to buy an apartment or a car, to get married, or to put my child through school? Sẽ phải mất bao lâu mới đủ tiền mua một căn hộ hoặc một chiếc xe, để kết hôn, hay để gửi con tôi vào trường học? |
It drives away the lodgers, will obviously take over the entire apartment, and leave us to spend the night in the alley. Ổ đĩa đi lodgers, rõ ràng là sẽ đi qua toàn bộ căn hộ, và để lại chúng tôi qua đêm trong hẻm nhỏ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ take apart trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới take apart
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.