swiftness trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ swiftness trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ swiftness trong Tiếng Anh.

Từ swiftness trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự nhanh, sự mau lẹ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ swiftness

sự nhanh

noun

sự mau lẹ

noun

Xem thêm ví dụ

At his home, Kenwood, in Weybridge, she found a full-size crucifix, a gorilla costume, a medieval suit of armour and a well-organised library, with works by Alfred, Lord Tennyson, Jonathan Swift, Oscar Wilde, George Orwell, Aldous Huxley, and The Passover Plot by Hugh J. Schonfield, which had influenced Lennon's ideas about Christianity.
Tại căn nhà của anh ở Kenwood, Weybridge, bà tìm thấy một cây thập ác to bằng người thật, một bộ giáp thời Trung cổ cùng với một thư viện nhỏ rất ngăn nắp với các tác phẩm của Alfred Tennyson, Jonathan Swift, Oscar Wilde, George Orwell, Aldous Huxley và cuốn The Passover Plot của Hugh J. Schonfield vốn ảnh hưởng rất lớn tới Lennon về những quan điểm Kitô giáo.
Swift as the wind
Kỳ tật như phong
"I" is a pop rock song that was compared to Taylor Swift by Jeff Benjamin from Billboard.
"I" là bài hát pop rock được so sánh với Taylor Swift bởi Jeff Benjamin từ Billboard.
NGC 17 and NGC 34 were catalogued by Frank Muller and Lewis Swift, respectively, in 1886.
NGC 17 và NGC 34 được hai nhà thiên văn Mỹ Frank Muller và Lewis Swift biên soạn lần lượt vào năm 1886.
Swift's vocals were described by Sophie Schillaci of The Hollywood Reporter as "sweet, but soft".
Sophie Schillaci từ The Hollywood Reporter miêu tả giọng hát của Swift "ngọt ngào, nhưng mềm mại".
October 27, 2015 – Miami: Dwyane Wade presenting Swift a '13' numbered jersey in honor of Swift's lucky number and his 13th season with the Miami Heat; "Give Me Everything" with Pitbull; "Livin' la Vida Loca" with Ricky Martin.
24 tháng 10 năm 2015 - Atlanta: "Talking Body" với Tove Lo 27 tháng 10 năm 2015 - Miami: Dwyane Wade tặng Swift một chiếc áo thể thao có số 13 - con số may mắn của Swift cũng như kỉ niệm mùa thứ 13 anh gắn bó với đội bóng rổ Miami Heat; "Give Me Everything" với Pitbull; "Livin' la Vida Loca" với Ricky Martin.
Like a swift-flitting meteor, a fast-flying cloud,
Giống như một ngôi sao băng nhanh, một đám mây bay nhanh,
The music video for "Delicate" premiered on March 11, 2018, at the 2018 iHeartRadio Music Awards after Swift accepted her award for "Female Artist of the Year".
Video âm nhạc cho "Delicate" được trình chiếu vào ngày 11 Tháng Ba năm 2018 tại Lễ trao giải iHeartRadio Music Awards 2018, sau khi Swift nhận giải thưởng cho hạng mục "Nữ nghệ sĩ của năm".
The first kilonova to be found was detected as a short gamma-ray burst, sGRB 130603B, by instruments on board the Swift Gamma-Ray Burst Explorer and KONUS/WIND spacecrafts and then observed using the Hubble Space Telescope.
Sự kiện kilonova đầu tiên được phát hiện qua xác định chớp tia gamma ngắn, sGRB 130603B, bằng thiết bị gắn trên đài quan sát Swift và tàu KONUS/WIND và sau đó được quan sát bởi kính thiên văn không gian Hubble.
Swift wrote all of the songs on the album without co-writers.
Swift đã viết tất cả các bài hát trong album mà không có đồng tác giả nào khác.
In Swift, the destructor method is named deinit.
Trong Swift, phương thức hàm hủy được đặt tên deinit.
I wheeled around, startled, I then turned back to Atticus in time to catch his swift glance at her, but it was too late.
Tôi quay sang, giật mình, rồi quay trở lại bố Atticus đúng lúc để bắt gặp ông nhìn nhanh sang bác, nhưng đã quá trễ.
Additionally, the titled track also surpassed Taylor Swift's "Look What You Made Me Do" by 0.4 million streams on its first day.
Ngoài ra, ca khúc có tiêu đề cũng đã vượt qua " Look What You Made Me Do " của Taylor Swift với 0,4 triệu lượt phát trong ngày đầu tiên.
As though the subtle but swift changes Anne made in our daily life made me happy too.
Như thể sự thay đổi chóng vánh mà Anne đã gây ra trong cuộc sống hàng ngày của chúng tôi cũng làm cho tôi hạnh phúc.
Such software entities are known as generics in Python, Ada, C#, Delphi, Eiffel, F#, Java, Rust, Swift, TypeScript and Visual Basic .NET. They are known as parametric polymorphism in ML, Scala, Haskell (the Haskell community also uses the term "generic" for a related but somewhat different concept) and Julia; templates in C++ and D; and parameterized types in the influential 1994 book Design Patterns.
Các thực thể phần mềm như vậy gọi là generic trong Ada, C#, Delphi, Eiffel, F#, Java, Objective-C, Rust, Swift, và Visual Basic.NET. Chúng còn được gọi là đa hình tham số (parametric polymorphism) trong ML, Scala, Haskell (cộng đồng Haskell cũng sử dụng thuật ngữ "generic" cho khái niệm liên quan nhưng với ý nghĩa hơi khác biệt) và Julia; template trong C++ và D; và kiểu tham số (parameterized type) trong cuốn sách có nhiều ảnh hưởng năm 1994 Design Patterns. en:Concept (generic programming) en:Partial evaluation en:Template metaprogramming Đa hình (khoa học máy tính) ^ Lee, Kent D. (ngày 15 tháng 12 năm 2008).
"NBC to Air "Taylor Swift: Speak No" Primetime Special on Thanksgiving Night".
Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2017. ^ “NBC to Air “Taylor Swift: Speak No” Primetime Special on Thanksgiving Night”.
So for instance, when it was reported on this website that 800 students were at risk because school repairs had stalled due to corruption, the Department of Education in the Philippines took swift action.
Ví dụ, khi có báo cáo trên website rằng 800 học sinh đang gặp nguy cơ bỏi vì việc sử chữa trường bị đình do tham nhũng, Phòng Giáo dục ở Philippines đã có phản ứng nhanh chóng.
When discussing the song's placement on the album Swift stated the reason she wanted the track to be the first song on the album was "because New York has been an important landscape and location for the story of my life in the last couple of years.
Cô còn chia sẻ về việc xếp bài hát này đầu tiên trong album "bởi vì New York là nơi quan trọng mà cuộc sống tôi diễn ra trong vòng vài năm trở lại đây.
It also makes Swift the first female country artist to top the Billboard Hot 100 since Carrie Underwood debuted in the top spot in July 2005 with "Inside Your Heaven."
Điều này cũng giúp cho Swift trở thành nữ ca sĩ nhạc đồng quê đầu tiên dẫn đầu bảng xếp hạng Billboard Hot 100 kể từ khi Carrie Underwood ra mắt ở vị trí quán quân vào tháng 7 năm 2005 với đĩa đơn "Inside Your Heaven."
"Taylor Swift to debut song for cancer victim".
Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2012. ^ Taylor Swift to debut song for cancer victim”.
Modern Irish fiction began with the publishing of the 1726 novel Gulliver's Travels by Jonathan Swift.
Tiểu thuyết Ireland hiện đại bắt đầu khi phát hành tác phẩm Gulliver du kí của Jonathan Swift vào năm 1726.
Before Swift and Harris announced the end of their relationship in June 2016, the two co-wrote his song "This Is What You Came For" (featuring Rihanna), for which she was initially credited under the pseudonym Nils Sjöberg.
Trước khi Swift và Harris chia tay vào tháng 6 năm 2016, họ đồng sáng tác "This Is What You Came For", nơi cô tham gia dưới nghệ danh Nils Sjöberg.
Adams first became interested in Taylor Swift's album while coping with the collapse of his marriage to Mandy Moore.
Adams bắt đầu chú ý tới album của Taylor Swift vào đoạn cuối cuộc hôn nhân với Mandy Moore.
"New and Hot Video: Taylor Swift Debuts 'Ronan' at Stand Up To Cancer Benefit".
Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2012. ^ “New and Hot Video: Taylor Swift Debuts 'Ronan' at Stand Up To Cancer Benefit”.
Thus the eagle, the bird most frequently mentioned in the Scriptures, is employed to symbolize such things as wisdom, divine protection, and swiftness.
Do đó, chim đại bàng, loại chim được đề cập nhiều nhất trong Kinh-thánh, được dùng để tượng trưng những điều như sự khôn ngoan, sự che chở của Đức Chúa Trời và sự lanh lẹ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ swiftness trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.