surveying trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ surveying trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ surveying trong Tiếng Anh.
Từ surveying trong Tiếng Anh có các nghĩa là Khảo sát xây dựng, trắc địa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ surveying
Khảo sát xây dựngnoun (field of activity involving locating terrestrial points and the distances and angles between them) |
trắc địanoun Now if you'II excuse me, I have to check the survey lines. Nếu ông không phiền, tôi phải kiểm tra bản đồ trắc địa. |
Xem thêm ví dụ
As the 12 figures take their turns at the windows, two by two, they seem to survey the crowd below. Khi lần lượt từng đôi một đi ngang qua hai khung cửa sổ, 12 hình họa có vẻ như quan sát đám đông phía dưới. |
21 Solomon surveyed human toiling, struggles, and aspirations. 21 Sa-lô-môn nghiên cứu về công lao, nỗi khó khăn và khát vọng của loài người. |
Vago, J. L. (10 September 2009), "Mars Panel Meeting" (PDF), Planetary Science Decadal Survey (PDF)|format= requires |url= (help), Arizona State University, Tempe (US): European Space Agency Mustard, Jack (9 July 2009). Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2016. ^ Vago, J. L. (ngày 10 tháng 9 năm 2009), “Mars Panel Meeting” (PDF), Planetary Science Decadal Survey (PDF)|định dạng= cần |url= (trợ giúp), Arizona State University, Tempe (US): European Space Agency ^ Mustard, Jack (ngày 9 tháng 7 năm 2009). |
said the other, turning on his heels, and surveying the young man with as much astonishment as contempt. - Người kia vừa nói vưa quay gót lại nhìn chàng trai trẻ hết sức ngạc nhiên cũng như khinh bỉ - Chà, thế kia đấy. |
• A majority of those surveyed, and eight in ten urban residents said they worry about disparities in living standards in Vietnam. • Phần lớn những người được khảo sát, và tám trong số mười người dân đô thị cho biết họ quan ngại về bất bình đẳng về mức sống tại Việt Nam. |
A survey conducted on 19 December by the Journalism and Media Studies Centre at the University of Hong Kong indicates strong coverage outside mainland China, but none of the 200+ newspapers inside the country published any articles. Một cuộc khảo sát tiến hành vào ngày 19 Tháng 12 bởi Trung tâm Nghiên cứu Báo chí và Truyền thông tại Đại học Hồng Kông cho biết tin tức về sự kiện Ô Khảm được lan truyền mạnh mẽ bên ngoài Trung Quốc đại lục, nhưng không tờ báo nào trong số 200 tờ báo chính thống trong nước công bố bất kỳ bài viết nào về sự kiện này. |
Survey 1, this is Hub. Giám sát 1, đây là trung tâm. |
The former boundaries of the provinces served as administrative areas for the education boards set up under the Education Act of 1877 and for the offices of several Government Departments, including the Department of Lands and Survey. Các biên giới cũ của các tỉnh đóng vai trò là khu vực hành chính cho các ban giáo dục được lập theo Đạo luật Giáo dục năm 1877 và cho nhiệm vụ của một số cơ quan chính phủ, trong đó có Bộ Đất đai và Điều tra. |
A wider but shallower survey was also made as part of the Great Observatories Origins Deep Survey. Một cuộc khảo sát rộng hơn nhưng nông (gần) hơn cũng đã được thực hiện như một phần của Khảo sát Sâu về Nguồn gốc Vũ trụ của các Đài quan sát Lớn. |
A study by an overseas Vietnamese who surveyed ten rice-growing cooperatives found that, despite an increase in labor and area cultivated in 1975, 1976, and 1977, production decreased while costs increased when compared with production and costs for 1972 through 1974. Một người Việt ở nước ngoài khảo sát 10 hợp tác xã sản xuất gạo thì thấy rằng, mặc dù tăng nhân công và diện tích gieo trồng trong những năm 75, 76 và 77, nhưng sản lượng lại giảm trong khi chi phí lại tăng so với những các năm 72 đến 74. |
A common policy found in healthy families is that “nobody goes to bed angry at another,” noted the author of the survey.6 Yet, over 1,900 years ago, the Bible advised: “Be wrathful, and yet do not sin; let the sun not set with you in a provoked state.” Người tổ chức cuộc thăm dò ý kiến ghi nhận rằng những gia đình lành mạnh thường theo biện pháp là “không ai đi ngủ khi còn giận người khác”.6 Tuy nhiên, cách đây hơn 1.900 năm, Kinh-thánh khuyên bảo: “Ví bằng anh em đương cơn giận, thì chớ phạm tội; chớ căm-giận cho đến khi mặt trời lặn” (Ê-phê-sô 4:26). |
According to a UN survey, in the Arab world, the average person reads four pages a year and one new title is published each year for every 12,000 people. Theo một nghiên cứu của Liên Hiệp Quốc, trong thế giới Ả Rập, một cá nhân trung bình đọc bốn trang sách mỗi năm và cứ 12.000 dân thì có một đầu sách mới được phát hãnh mỗi năm. |
In 1864 South Australia sent B. T. Finniss north as Government Resident to survey and found a capital for its new territory. Năm 1864, Nam Úc cử B. T. Finniss về phía bắc với tư cách là Cư dân Chính phủ để điều tra và tìm thấy một thủ phủ cho lãnh thổ mới của mình. |
Commenting on the survey, a former U.S. cabinet secretary stated: “This year’s survey reveals a new kind of potent peer pressure—digital peer pressure. Khi bình luận về cuộc thăm dò ý kiến này, một cựu bộ trưởng nội các của chính phủ Hoa Kỳ đã nói: “Cuộc thăm dò ý kiến năm nay cho thấy một loại áp lực mãnh liệt mới của bạn bè—đó là áp lực kỹ thuật số. |
So , while the organisers of the surveys describe China as a non-democracy , the Chinese people seem to feel that a government that has presided over a booming economy , overseen a dramatic rise in the standard of living and responds to complaints from its people is a democratic government . Vì vậy , trong khi người tổ chức của khảo sát mô tả Trung Quốc là nước không dân chủ , người Trung Quốc có vẻ cảm thấy rằng chính phủ đã kiểm soát được nền kinh tế bùng nổ , trông nom tăng vọt trong mức sống và đáp lại những lời than phiền từ nhân dân của nó là chính quyền dân chủ . |
In line with widely differing estimates of home range size, population density figures are divergent, from one to 38 bobcats per 10 sq mi (26 km2) in one survey. Trong ranh giới với ước tính rộng rãi khác nhau về kích thước phạm vi sinh sống, số liệu mật độ quần thể phân kỳ, từ 1 đến 38 linh miêu trên mỗi 10 sq mi (26 km2) trong một khảo sát. |
2001 figures from 2002 UNICEF/UNAIDS report China: A survey conducted by the Ministry of Civil Affairs in 2005 showed that China has about 573,000 orphans below 18 years old. Số liệu năm 2001 từ báo cáo năm 2002 của UNICEF / UNAIDS Trung Quốc: Một cuộc khảo sát do Bộ Nội vụ thực hiện năm 2005 cho thấy Trung Quốc có khoảng 573.000 trẻ mồ côi dưới 18 tuổi. |
It surveys 39 traditional small-scale societies of farmers and hunter-gatherers with respect to how they deal with universal human problems. Cuốn sách khảo sát 39 xã hội truyền thống có quy mô nhỏ gồm những người nông dân và thợ săn bắt-hái lượm với sự lưu ý về việc họ giải quyết các vấn đề chung của nhân loại như thế nào. |
A survey showed that a consistent 85% of adults listen to a mixture of national, regional and local stations on a daily basis. Một nghiên cứu cho thấy rằng 85% người trưởng thành nghe hỗn hợp các đài quốc gia, khu vực và địa phương ở mức độ hàng ngày. |
As the Great Depression gripped the world, N.A.P.A. created its Business Survey Committee in 1931 and began polling members on commodities. Khi cuộc Đại khủng hoảng làm tê liệt thế giới, NAPA đã thành lập Ủy ban Khảo sát Kinh doanh vào năm 1931 và bắt đầu bỏ phiếu cho các thành viên về hàng hóa. |
Other publications include the Armed Conflict Database; Survival, a journal on global politics and strategy; Strategic Survey, the annual review of world affairs; and Strategic Comments, online analysis of topical issues in international affairs. Các ấn phẩm khác bao gồm Dữ liệu xung đột vũ trang; Survival, một tạp chí về chính trị và chiến lược toàn cầu; Điều tra Chiến lược, đánh giá hàng năm về các vấn đề thế giới; và Các ý kiến Chiến lược, phân tích trực tuyến các vấn đề chuyên đề trong các vấn đề quốc tế. |
Seal counts from the 1960s for the grey seal population estimated 200–300 pups born at that time on the island, but surveys from as recent as 2003–2004 estimated the number of pups born in that season at 50,000. Số liệu thống kê năm 1960 thì hải cẩu xám có khoảng 200-300 con được sinh ra trên đảo, nhưng cuộc điều tra năm 2003-2004 số lượng sinh ra lên tới 50.000 con. |
The field has also been surveyed with the Westerbork Synthesis Radio Telescope and the MERLIN array of radio telescopes at 1.4 GHz; the combination of VLA and MERLIN maps made at wavelengths of 3.5 and 20 cm have located 16 radio sources in the HDF-N field, with many more in the flanking fields. Vùng này cũng đã được khảo sát với Kính thiên văn Radio Tổng hợp Westerbork và dãy kính thiên văn radio MERLIN tại tần số 1,4 GHz; sự kết hợp các quan sát của VLA và MERLIN thực hiện tại bước sóng 3,5 cm và 20 cm cho thấy 16 trong nguồn radio trong vùng HDF, và nhiều hơn nữa trong các vùng lân cận . |
Ipsos MORI expanded the survey in recent years to go across the world. Ipsos MORI đã mở rộng quy mô khảo sát ra toàn thế giới trong những năm gần đây. |
A survey conducted in 2007 by Cambodian Mekong Dolphin Conservation Project (CMDCP), a collaborative project between WWF, World Conservation Society, Fisheries Administration and Cambodian Rural Development Team (CRDT), estimated that there are between 66 and 86 dolphins left in the upper Cambodian Mekong area. Một cuộc khảo sát tiến hành năm 2007 bởi Dự án Bảo tồn cá heo Mekong ở Campuchia (CMDCP), một dự án hợp tác giữa WWF, Hội Bảo tồn Thiên nhiên Thế giới, Quản lý Nghề cá và Nhóm phát triển nông thôn Campuchia (CRDT), ước tính có từ 66 đến 86 cá thể cá heo còn lại trên sông Mekong thuộc khu vực này. ^ Phạm Ngọc Lũy. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ surveying trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới surveying
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.