super trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ super trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ super trong Tiếng Anh.
Từ super trong Tiếng Anh có các nghĩa là siêu, chiến, vuông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ super
siêuadjective (better than usual) Somebody said we are super poor, and we are also super power. Có người nói chúng tôi siêu nghèo, và cũng cực kì giàu. |
chiếnnoun Yeah, I guess I'd rather see her act than ruin the Cowboys'chances of ever winning the Super Bowl. Tôi thích xem cô ta diễn hơn là phá hỏng cơ hội của 1 tên cao bồi sắp chiến thắng trong trận bowling. |
vuôngadjective |
Xem thêm ví dụ
At senior level (nicknamed Super Falcons) she was part of the squads at the African Women's Championship tournaments of 2010, 2012 and 2014, winning two of them (2010 and 2014). Ở cấp độ chính thức (biệt danh là Super Falcons), cô là một thành viên của đội tham gia các giải đấu Giải vô địch nữ châu Phi năm 2010, 2012 và 2014, chiến thắng hai trong số lần tham dự (2010 và 2014). |
"Super Lovers Anime's 1st Promo Video Previews Yūsuke Yata's Opening Theme". Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2015. ^ “Super Lovers Anime's 1st Promo Video Previews Yūsuke Yata's Opening Theme”. |
Are you telling me to drown on a ship with this super expensive dress on, or what? Giữa mùa đông lạnh giá này bảo người ta mặc lễ phục ngồi thuyền là muốn người ta bị chết cóng à? |
"Details, covers & images for Super Street Fighter 4 Arcade Edition : News : EventHubs.com". Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2010. ^ “Details, covers & images for Super Street Fighter 4 Arcade Edition: News: EventHubs.com”. |
But this is not just a job for super-journalists or my organization. Đây không đơn thuần là nghề cho một siêu phóng viên, hay tổ chức của tôi. |
Additional television commercials followed the Super Bowl spot, which were to demonstrate Switch's use cases among different demographics, as well as "casual" and "core" gaming audiences. Quảng cáo truyền hình bổ sung được dự kiến sẽ theo sát Super Bowl, để chứng minh các trường hợp sử dụng của Switch giữa các nhân khẩu học khác nhau, cũng như đối tượng chơi trò chơi "bình thường" và "cốt lõi". |
After the defeat of several of his robots, Sonic transforms into Super Sonic. Khi sử dụng bộ bảy viên kim cương Chaos Emeralds, Sonic có thể biến đổi thành Super Sonic. |
In 2010, Gunn released Super, a dark comedy and superhero satire starring Rainn Wilson and Ellen Page. Năm 2010, Gunn cho ra mắt Super, một bộ phim siêu anh hùng hài châm biếm với sự tham gia của Rainn Wilson và Ellen Page. |
The city has carved out a niche as Australia's leading centre for superannuation (pension) funds, with 40% of the total, and 65% of industry super-funds including the AU$109 billion-dollar Federal Government Future Fund. Thành phố này đã tạo ra một chỗ đứng như là trung tâm hàng đầu của Úc về quỹ hưu bổng (pension), với 40% trong tổng số, và 65% các quỹ siêu công nghiệp, bao gồm Quỹ Tương lai Chính phủ Liên bang Úc trị giá 109 tỷ đô la Úc. |
A 30-second teaser of the video was released on Super Junior's official iple site on March 6, 2009, and the complete video was released on March 13, the same day as Super Junior's comeback performance on KBS's Music Bank. Một đoạn teaser dài 30 giây đã được phát hành trên trang iple chính thức của Super Junior ngày 6 tháng 3 năm 2009 và MV phiên bản đầy đủ được phát hành ngày 13 tháng 3, cùng ngày với màn diễn trở lại của nhóm trên chương trình Music Bank của đài KBS. |
When these ancient super-species—thought to be mere myths—rise again, they all vie for supremacy, leaving humanity's very existence hanging in the balance. — Legendary and Warner Bros. Kyle Chandler as Dr. Mark Russell: Emma's ex-husband, Madison's father, and a scientist specializing in animal behavior. Khi những siêu quái vật cổ xưa này được cho chỉ còn là huyền thoại, một lần nữa, tất cả bọn chúng đều trỗi dậy, đấu tranh giành quyền lực tối cao, khiến cho sự tồn tại của loài người bị đe dọa. — Legendary và Warner Bros. Kyle Chandler đóng vai Mark Russell: Chồng cũ của Emma. |
This one is believed to be of super-Earth mass and has since been given the scientific name Gliese 832 c. Đây là hành tinh được cho là siêu trái đất và có được đặt tên khoa học là Gliese 832 c. |
On May 9, 2013, NHK and Mitsubishi Electric announced that they had jointly developed the first HEVC encoder for 8K Ultra HD TV, which is also called Super Hi-Vision (SHV). Ngày 09 Tháng 5 năm 2013, NHK và Mitsubishi Electric công bố rằng họ đã cùng nhau phát triển bộ mã hóa HEVC đầu tiên cho 8K Ultra HD TV, mà cũng được gọi là Super Hi-Vision (SHV). |
As soon as I save a little, I'll get a super chopper. Ngay khi để dành được ít tiền, tao sẽ chơi một cái mô-tô khủng. |
With their two-day tour on July 27–28, 2013, Super Junior was able to bring approximately 110,468 audience. Với chuyến lưu diễn kéo dài hai ngày vào ngày 27 đến ngày 28 tháng 7 năm 2013, Super Junior đã có thể thu hút được khoảng 110.468 khán giả. |
Somebody said we are super poor, and we are also super power. Có người nói chúng tôi siêu nghèo, và cũng cực kì giàu. |
The show's aim was to answer curious questions about the human body, where the Super Junior members perform the answers by doing experiments with their own bodies. Chương trình hướng đến mục tiêu là giải đáp hết những thắc mắc về cơ thể con người, với sự tham gia kiểm chứng bằng thực nghiệm của các thành viên Super Junior. |
Did I become a Super Saiyan God? Tôi thực sự thành Thần Saiyan sao? |
And this peaks at Super Bowl Sunday when guys would rather be in a bar with strangers, watching a totally overdressed Aaron Rodgers of the Green Bay Packers, rather than Jennifer Lopez totally naked in the bedroom. Và đỉnh cao tại giải Super Bowl Sunday khi các chàng trai thay vì ngồi trong quán bar với người lạ, ngồi xem lối chơi diêm dúa của Aaron Rodger trên sân Packers, chứ không phải là xem Jennifer Lopez trần truồng trong phòng ngủ. |
Westerlund 1 (abbreviated Wd1, sometimes called Ara Cluster) is a compact young super star cluster in the Milky Way galaxy, about 3.5–5 kpc away from Earth. Westerlund 1 (viết tắt là Wd1, đôi khi được gọi là Cụm Ara) là một cụm siêu sao nhỏ trong Ngân Hà, cách Trái Đất khoảng 3,5–5 kpc. |
In 2011, he joined Super Junior's Mandopop subgroup, Super Junior-M and the duo Donghae & Eunhyuk; active in China and Japan respectively. Năm 2011, anh gia nhập nhóm nhỏ của Super Junior, Super Junior-M và bộ đôi Donghae & Eunhyuk; hoạt động ở Trung Quốc và Nhật Bản. |
Retrieved 2008-03-25 (in Korean) "Eunhyuk temporarily leaving Strong Heart; due to Super Junior unit activities" Star Today. Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2008. ^ "Eunhyuk temporarily leaving Strong Heart; due to Super Junior unit activities" Star Today. ngày 30 tháng 3 năm 2011. |
In March 2006, SM Entertainment began to recruit new members for the next Super Junior generation. Vào tháng 3 năm 2006, SM Entertainment bắt đầu tuyển thành viên cho Super Junior 06. |
Super Mario Party debuted at #5 on United Kingdom sales charts for physical copies sold, at a very crowded time. Super Mario Party xuất hiện ở vị trí thứ 5 trên bảng xếp hạng doanh số của Vương quốc Anh trên tổng số bản được bán, vào thời điểm rất đông đúc. |
In June 2017, McDonald signs for South East Asia side Penang FA, a professional association football club currently plays in the top division of Malaysian football, the Malaysia Super League. Tháng 6 năm 2017, McDonald ký hợp đồng với đội bóng đến từ Đông Nam Á là Penang FA, một đội bóng đang chơi tại giải đấu cao nhất của bóng đá Malaysia, Malaysia Super League. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ super trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới super
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.