superb trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ superb trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ superb trong Tiếng Anh.

Từ superb trong Tiếng Anh có các nghĩa là tuyệt vời, cao cả, hùng vĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ superb

tuyệt vời

adjective

Yes, life truly is a superb symphony of the senses!
Thật vậy, sự sống là một bản giao hưởng tuyệt vời của các giác quan!

cao cả

adjective

The superb man they had loved and honored hung lifeless upon the cross.
Con người cao cả mà họ yêu thương và kính trọng bị chết treo trên thập tự giá.

hùng vĩ

adjective

Xem thêm ví dụ

Instead of piloting a Gunmen, she wields a high-powered energy rifle and uses her superb marksmanship and wise counsel to help her teammates.
Cô thường không phải là tay lái của Gunmen, thay vào đó cầm một khẩu súng trường năng lượng cao và sử dụng tài thiện xạ tuyệt vời và sự khôn ngoan của mình để giúp các đồng đội của cô.
The camel is a superb example of a mammal adapted to desert life.
Lạc đà là một ví dụ tuyệt vời của một động vật có vú thích nghi với cuộc sống sa mạc.
A superb stake president told me of a stake council meeting in which they were wrestling with a difficult challenge.
Một chủ tịch giáo khu tuyệt vời đã cho tôi biết về một buổi họp hội đồng giáo khu trong đó họ đã phải vật lộn với một thử thách khó khăn.
Similarly, the intricate design and the superb order in the universe distinctly testify to the existence of a Grand Creator.
Tương tự thế, đồ án phức tạp và trật tự tuyệt vời trong vũ trụ chứng thực rõ rệt sự hiện hữu của một đấng tạo hóa vĩ đại.
The superb man they had loved and honored hung lifeless upon the cross.
Con người cao cả mà họ yêu thương và kính trọng bị chết treo trên thập tự giá.
But the advantage of that little bit of social discomfort is the fact that, when it comes to running under hot heat for long distances, we're superb -- the best on the planet.
Nhưng ưu điểm đó chỉ đem lại một chút khó chịu về cộng đồng đó là trên thực tế, khi tiến hành chạy dưới điều kiện nắng nóng trong một quãng đường dài, chúng ta là vô địch, chúng ta giỏi nhất trên hành tinh.
The small size of the Skyhawk and superb low speed handling in the hands of a well trained aviator made it ideal to teach fleet aviators the finer points of DACT.
Kích cỡ nhỏ của Skyhawk và tính năng điều khiển cực dễ ở tốc độ thấp trong tay các phi công được huấn luyện kỹ khiến nó trở nên lý tưởng để hướng dẫn những điểm chi tiết của DACT.
In an article in the New York Times, Holland Cotter describes that "their bodies, white-skinned and muscular, are superb, but with suture lines running from navel to throat, also disturbing".
Trong một bài viết trên tờ New York Times, Holland Cotter mô tả rằng "cơ thể của họ, da trắng và cơ bắp, là tuyệt vời, nhưng với đường khâu chạy từ rốn đến cổ họng, trông khá khó chịu".
The Metro's review stated "the translation is superb and almost the equal of genres bests such as Disgaea and Paper Mario".
Một bài đánh giá trên Metro đã viết "Việc phiên dịch thật tuyệt và nó có chất lượng gần tương đương với các trò chơi hay nhất như Disgaea hay Mario Story".
* How did this biological machine of mind-boggling complexity and superb structure come to be?
Vậy, “cỗ máy sinh học” hết sức phức tạp với thiết kế kỳ diệu này do đâu mà có?
(Romans 1:20) Yes, the superb excellence of the earth and of the creatures on it was indeed a marvelous reflection of God’s invisible qualities —not least of which is God’s abundant goodness.
Đúng, sự siêu việt tuyệt vời của trái đất và của các tạo vật quả thật đã phản ảnh các đức tính vô hình của Đức Chúa Trời—trong số đó đức tính nhân từ không phải là yếu kém nhất.
John Hartl of The Seattle Times gave the film three-and-a-half stars out of four, saying "It's exceptionally difficult to make an audience care for animated characters unless they're mermaids or anthropomorphized animals or insects, yet the Disney animators, with a big assist from the vocal talents of a superb cast, have pulled it off."
John Hartl của The Seattle Times chấm tác phẩm ba sao rưỡi trên bốn và cho rằng, "Thật đặc biệt khó khăn để khiến khán giả quan tâm đến các nhân vật hoạt hình, trừ khi chúng là những nàng tiên cá, động vật hoặc côn trùng hình người nhưng các họa sĩ hoạt hình đã hoàn thành công việc với sự trợ giúp lớn từ các tài năng ca hát của một dàn diễn viên tuyệt vời".
However it was praised for its superb sound design and graphics, thanks in part to its use of a proprietary game engine that was previously used in Innerloop's Joint Strike Fighter.
Tuy nhiên, game được ca ngợi về nghệ thuật âm thanh và đồ họa, một phần nhờ vào sử dụng engine độc quyền mà trước đó đã được sử dụng trong game Joint Strike Fighter của hãng.
and the stitching is superb.
Gót cao, đường khâu rất chắc
And ze food is seemply superb.
Nhưng dù sao thì đồ ăn vẫn ngon lành.
In praising Jehovah, a person is imitating the superb example of Jesus Christ, the principal praiser of God.
Khi một người ca ngợi Đức Giê-hô-va, người đó noi theo gương cao cả của Giê-su Christ là người ca ngợi chính của Đức Chúa Trời.
Irene Adler, as I will still call her, had hurried up the steps; but she stood at the top with her superb figure outlined against the lights of the hall, looking back into the street.
Irene Adler, như tôi vẫn sẽ gọi cho cô ấy, đã có vội vã lên các bước, nhưng cô ấy đứng ở đầu với con số tuyệt vời của cô vạch ra chống lại ánh đèn của đại sảnh, nhìn lại vào các đường phố.
The purpose of my trip here today is to get them a superb master
Chuyến viếng thăm ngày hôm nay là tôi muốn chúng gặp vị thầy đáng kính.
He attributes no special abilities to the animal other than superb agility and skill at avoiding being bitten.
Ông cho rằng không có khả năng đặc biệt để các động vật khác hơn là sự nhanh nhẹn tuyệt vời và kỹ năng ở tránh bị cắn.
There were also figures such as early Tang-era painter Zhan Ziqian, who painted superb landscape paintings that were well ahead of his day in portrayal of realism.
Có một vài họa sĩ đầu thời nhà Đường ví dụ như Zhan Ziqian, người đã vẽ bức tranh phong cảnh tuyệt vời đóng vai trò tiên phong cho chủ nghĩa hiện thực thời kì đó.
20 As we walk by faith, not by sight, we have a superb Exemplar.
20 Khi bước đi bởi đức tin, chớ chẳng phải bởi mắt thấy, chúng ta có Đấng Gương Mẫu tuyệt vời.
It works superb.
Nó chạy đâu ra đấy.
I think the whole executive, legislative and judicial system that we have is superb.
Tôi nghĩ rằng cơ chế điều hành, hệ thống lập pháp và tư pháp của chúng ta là vô cùng tuyệt vời.
He and his Son also accomplish superb work with zeal.
Ngài và Con của Ngài cũng sốt sắng làm việc một cách kỳ-hảo (Lê-vi Ký 19:2; Thi-thiên 25:8; Giăng 5:17).
The men in town were on their mettle; they planned a superb musical evening.
Đám đàn ông ở thị trấn được khuyến khích nên cố sắp đặt cho một buổi tối âm nhạc thật tuyệt vời.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ superb trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.