suck off trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ suck off trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ suck off trong Tiếng Anh.
Từ suck off trong Tiếng Anh có nghĩa là bú cu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ suck off
bú cuverb (to give a blowjob) |
Xem thêm ví dụ
What, suck you off? Không cần. |
I suck heads off fish. " That was you? " Tôi mút đầu những con cá. " Là cậu đấy à? |
Everyone is going to suck you off. Mọi người sẽ thổi kèn cho cậu! |
Wanna suck me off in the Sharper Image? Làm phát ở Sharper Image không? |
Five years from now, you're gonna be a used-up, dried-up old whore, sucking guys off on the sidewalk for five bucks a pop. Năm năm nữa, cô sẽ là một con phò cũ kĩ, khô khan, xóc lọ cho bọn đàn ông với giá 5 đồng một lần. |
Take that app -- you know the one; that one that always gets you, it sucks you in -- take it off your phone, even if just for the day. Chọn ứng dụng đó, bạn biết là cái nào; cái mà luôn đeo đuổi bạn, hút bạn vào, xóa nó khỏi điện thoại, dù là chỉ một ngày. |
I just want to bite her ear off and use it as a sucking candy. Tớ chỉ muốn cắn đứt tai nó và ngậm như cái kẹo ấy. RACHEL: Mm Hm. |
We were advised to get off the bus and, if we saw the bus slipping off into the river, to jump off the other side of the raft to avoid getting sucked down. Người ta khuyên chúng tôi xuống xe buýt, và nếu thấy xe buýt tuột xuống sông, thì nhảy từ phía bên kia bè để tránh bị nước cuốn. |
You said she didn't suck you off. Mày nói nó không biết trò đó mà. |
We turned off the lights, and then we put it in a vacuum and sucked out all the air, and then we cooled it down to just a fraction of a degree above absolute zero. Chúng tôi tắt đèn đi, và chúng tôi đặt nó vào môi trường chân không, làm lạnh nó chỉ trên nhiệt độ 0 tuyệt đối ( - 273 độ C ) một chút xíu. |
"Titanic is not a film that is sucking people in with flashy hype and spitting them out onto the street feeling let down and ripped off," he stated. "Titanic không phải là loại phim nhấn chìm người xem trong sự cường điệu loè loẹt và cuối cùng đuổi họ ra đường trong sự thất vọng và khiến họ có cảm giác như mình vừa bị lừa," ông nói. |
Well, here's a thought... since you've still got the real Elfstones on you, why don't you whip'em out and show us what you've got before that pack of Trolls rolls in and sucks the meat off our bones! Tôi có ý kiến này... cậu vẫn còn giữ Tiên thạch bên mình, sao không lấy chúng ra biểu diễn năng lực của mình trước khi lũ Troll đó đến đây và xé xác tất cả chúng ta! |
"""What was that old thing,"" Jem said, ""Angel bright, life-in- death; get off the road, don't suck my breath.""" “Câu hồi xưa đó là gì nhỉ,” Jem nói, “Thiên thần sáng láng, sống chết lộn nhau, rời khỏi đường này, đừng hút hơi tao.” |
I thought he cut off his ear because he sucked. Thế mà tôi nghĩ ông ta cắt tai mình vì ông ta bất tài chứ. |
Started off a great warrior, Ended as an insect sucking on a poppy flower. Khởi đầu như 1 chiến binh vĩ đại, kết thúc như 1 con côn trùng hút nhựa cây anh túc. |
Global warming creates more evaporation off the oceans to seed the clouds, but it sucks moisture out of the soil. Nóng lên toàn cầu làm cho đại dương bay hơi nhiều hơn kết thành những đám mây, nhưng nó cũng hút hơi ẩm khỏi đất. |
Now, with the gravity of this doomsday diagnosis, it just sucked me in immediately, as if I began preparing myself as a patient to die according to the schedule that they had just given to me, until I met a patient named Verna in a waiting room, who became a dear friend, and she grabbed me one day and took me off to the medical library and did a bunch of research on these diagnoses and these diseases, and said, " Eric, these people who get this are normally in their'70s and'80s. Bây giờ, với mức độ nghiêm trọng của chẩn đoán về ngày tận thế này, nó đã nhấn chìm tôi ngay lập tức, như thể tôi bắt đầu chuẩn bị bản thân mình như một bệnh nhân sắp chết theo lịch trình mà họ vừa mới đưa cho tôi, cho tới khi tôi gặp một bệnh nhân tên là Verna ở phòng chờ, người đã trở thành một người bạn tốt của tôi, và một ngày cô ấy đã tóm lấy tôi và đưa tôi tới thư viện y khoa và đã làm một loạt các nghiên cứu về các chẩn đoán và các căn bệnh này, và cô ấy nói rằng, " Eric, những người đưa ra những chẩn đoán này thường vào những năm 70 và 80. |
Now, with the gravity of this doomsday diagnosis, it just sucked me in immediately, as if I began preparing myself as a patient to die according to the schedule that they had just given to me, until I met a patient named Verna in a waiting room, who became a dear friend, and she grabbed me one day and took me off to the medical library and did a bunch of research on these diagnoses and these diseases, and said, "Eric, these people who get this are normally in their '70s and '80s. Bây giờ, với mức độ nghiêm trọng của chẩn đoán về ngày tận thế này, nó đã nhấn chìm tôi ngay lập tức, như thể tôi bắt đầu chuẩn bị bản thân mình như một bệnh nhân sắp chết theo lịch trình mà họ vừa mới đưa cho tôi, cho tới khi tôi gặp một bệnh nhân tên là Verna ở phòng chờ, người đã trở thành một người bạn tốt của tôi, và một ngày cô ấy đã tóm lấy tôi và đưa tôi tới thư viện y khoa và đã làm một loạt các nghiên cứu về các chẩn đoán và các căn bệnh này, và cô ấy nói rằng, "Eric, những người đưa ra những chẩn đoán này thường vào những năm 70 và 80. |
And I got up off the seat of my bike, and I started pumping my legs, and as I sucked in the cold mountain air, Tôi nhổm người dậy khỏi yên xe và bắt đầu co duỗi chân để đạp thật mạnh, tôi hít vào thật sâu cái khí lạnh vùng núi, |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ suck off trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới suck off
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.