strait trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ strait trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ strait trong Tiếng Anh.
Từ strait trong Tiếng Anh có các nghĩa là chật hẹp, hẹp, eo biển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ strait
chật hẹpnoun (narrow channel of water) |
hẹpadjective (narrow channel of water) 14 Because strait is the agate, and bnarrow is the way, which leadeth unto life, and cfew there be that find it. 14 Song acổng hẹp và đường bchật dẫn đến sự sống, kẻ tìm được thì cít. |
eo biểnnoun The king ordered that a pontoon bridge of ships be built across the strait of Hellespont. Vua lệnh xây một cầu phao bằng tàu băng qua eo biển Hellespont. |
Xem thêm ví dụ
"CITY COUNCIL WORKERS TO STRIKE", The Straits Times, 15 August 1955, pp. 1. "CITY COUNCIL WORKERS TO STRIKE", The Straits Times, ngày 15 tháng 8 năm 1955, pp. 1. |
King Island, at the western end of Bass Strait, is not a part of the group. Đảo King, bên rìa tây eo Bass, không thuộc nhóm đảo này. |
Reaching Colombo for provisions and fuel, Worcester and her escorts tarried there from 7 August to 9 August before pushing on toward the Malacca Strait. Đến Colombo thuộc Sri Lanka, Worcester và các tàu hộ tống tạm dừng từ ngày 7 đến ngày 9 tháng 8 để tiếp tế và tiếp nhiên liệu trước khi tiếp tục di chuyển hướng đến eo biển Malacca. |
And we became a nation of strait-laced Puritans. Và chúng ta trở thành quốc gia... của những người Thanh Giáo khổ hạnh? |
On 1 January 2008, Tech&U became a weekly publication, available with the New Straits Times every Monday with an increasing consumer slant while keeping the pulse on the enterprise scene. Kể từ ngày 01/01/2008, Tech&U trở thành tuần san, phát hành cùng với New Straits Times vào mỗi thứ hai, chú trọng hơn cho các thiên kiến của người tiêu dùng bên cạnh việc theo dõi sát sao thị trường doanh nghiệp. |
Gennady Nevelskoy passed the strait from the north in 1848. Gennady Nevelskoy đã vượt qua eo biển từ phía nam vào năm 1848. |
The note concluded that the regime of the straits was no longer reliable and demanded that the Montreux Treaty be re-examined and rewritten in a new international conference. Ghi chú kết luận rằng chế độ của các eo biển không còn đáng tin cậy và yêu cầu Hiệp ước Montreux phải được xem xét lại và viết lại trong một hội nghị quốc tế mới. |
As marine trade in the Strait of Georgia and Puget Sound proceeded in the 1790s and beyond, the summits of Rainier and Baker became familiar to captains and crews (mostly British and American over all others, but not exclusively). Khi giao thương đường biển trong eo biển Georgia và vịnh Puget diễn ra trong thập niên 1790 về sau, các đỉnh cao của núi Rainier và núi Baker trở nên quen thuộc với các thuyền trưởng và thủy thủ đoàn (đa số là người Anh và người Mỹ, nhưng cũng có một ít người nước ngoài). |
The power of the Atonement uplifts, heals, and helps us return to the strait and narrow path that leads to eternal life. Quyền Năng của Sự Chuộc Tội nâng đỡ, chữa lành, và giúp chúng ta trở lại con đường chật và hẹp dẫn đến cuộc sống vĩnh cửu. |
She and Cony (DD-508) remained in the area while the remainder of TG 77.2 withdrew to the south to cover the approaches to the Leyte Gulf through Surigao Strait. Nó cùng Cony (DD-508) ở lại khu vực trong khi phần còn lại của Đội đặc nhiệm 77.2 rút lui về phía Nam bảo vệ lối tiếp cận vịnh Leyte qua ngã eo biển Surigao. |
The tech section in New Straits Times appears every Monday in the Life & Times section. Hiện giờ mục công nghệ của tờ New Straits Times được xuất hiện mỗi thứ hai trên tờ Life & Times. |
The southeastern part of the Strait of Tartary was the site of one of the tensest incidents of the Cold War, when on September 1, 1983, Korean Air Lines Flight 007, carrying 269 people including a sitting U.S. congressman, Larry McDonald, strayed into the Soviet air space and was attacked by a Soviet Su-15 interceptor just west of Sakhalin Island. Phần đông nam của eo biển Tatar là nơi đã diễn ra một trong các sự kiện căng thẳng nhất trong Chiến tranh Lạnh, đó là vào ngày 1 tháng 9 năm 1983, Chuyến bay số 007 của Korean Air Lines Flight chở theo 269 người bao gồm một nghị sĩ Hoa Kỳ đang tại nhiệm là Larry McDonald, đã đi lạc vào không phận Liên Xô và bị máy bay đánh chặn Su-15 tấn công ngay phía tây đảo Sakhalin. |
On 12 January 1977, Roosevelt collided with the Liberian grain freighter Oceanus while transiting the Strait of Messina. Ngày 12 tháng 1 năm 1977, Roosevelt va chạm với chiếc tàu hàng chở ngũ cốc Liberia Oceanus trong khi đi qua eo biển Messina. |
He wants us to reach out and take firm hold of the iron rod, confront our fears, and bravely step forward and upward along the strait and narrow path. Ngài muốn chúng ta dang tay ra và bám chặt vào thanh sắt, đối mặt với sự sợ hãi của mình, và can đảm tiến lên phía trước và lên cao hơn dọc trên con đường chật và hẹp. |
In order to secure the Skagerrak strait between Norway and Denmark, the air bases in Denmark had to be seized. Để đảm bảo nắm chắc được eo biển Skagerrak nằm giữa Na Uy và Đan Mạch, thì phải chiếm đóng các căn cứ không quân tại Đan Mạch. |
His fleet was waiting beyond the straits, led by the experienced admiral Agrippa, commanding from the left wing of the fleet, Lucius Arruntius the centre and Marcus Lurius the right. Phía cánh trái của Octavius được chỉ huy bởi vị tướng dày dạn kinh nghiệm là Agrippa, Lucius Arruntius chỉ huy ở trung tâm, và ở cánh phải là Marcus Lurius. |
An agreement was reached on 17 September 1972 between the directors of the Straits Times group and Tengku Razaleigh Hamzah for the disposal of 80 per cent of the stock of the New Straits Times Press (Malaysia) Sdn. Thỏa thuận được ký kết vào ngày 17 tháng 09 năm 1972 giữa ban giám đốc của Straits Times Group và Tengku Razaleigh Hamzah về việc chuyển nhượng 80% cổ phần của New Straits Times Press (Malaysia) Sdn. |
This strait connects the Kara Sea and the Barents Sea in northern Russia. Eo biển này nối biển Kara với biển Barents ở phía bắc Nga. |
Approaching the Allied fleet in the crowded Straits, the Persians appear to have become disorganised and cramped in the narrow waters. Tiếp cận hạm đội Đồng minh ở eo biển chật chội, Hạm đội Ba Tư xuất hiện đã trở thành vô tổ chức và chật chội trong vùng biển hẹp. |
On the night of 5–6 March, she heavily bombarded the Vila‐Stanmore airfield on Kolombangara in the Solomons, and helped sink an enemy destroyer in the Battle of Blackett Strait. Trong đêm 5–6 tháng 3, nó bắn phá ác liệt sân bay Vila‐Stanmore ở Kolombangara thuộc quần đảo Solomon, và giúp vào việc đánh chìm một tàu khu trục đối phương trong trận chiến eo biển Blackett. |
Yamashita's headquarters (HQ) was located at the Sultan of Johor's palace at Istana Bukit Serene, which offered him and his subordinate officers a bird's-eye view of virtually every key (both military and civilian) target in the northern part of the main island of Singapore, just only 1.6 kilometres (one mile) across the Straits of Johor. Bộ chỉ huy hành quân của Yamashita được đặt tại cung điện của Sultan Johor tại Istana Bukit Serene, cách Eo biển Johor chỉ 1,6 km nơi giúp cho ông và các sĩ quan cấp dưới của mình có thể nhìn được toàn cảnh về hầu hết mọi mục tiêu (cả quân sự và dân sự) ở phần phía bắc của đảo Singapore. |
She then joined a minesweeping group for vital sweeping operations around Japan, including hazardous operations in Tsushima Strait. Nó sau đó tham gia một đội quét mìn cho các hoạt động quét mìn cần thiết chung quanh Nhật Bản, bao gồm những hoạt động nguy hiểm tại eo biển Tsushima. |
Subsequently, on 2 May 2012, the New Straits Times published an article written by journalist Roy See Wei Zhi with a title header "Observer under scrutiny". Tiếp đó, ngày 02/05/2012, tờ New Straits Times đăng tải một bài viết của Roy See Wei Zhi với dòng tít "Quan sát viên bị giám sát". |
By the London Straits Convention of 1841, the western powers affirmed Ottoman control over the straits and forbade any power, including Russia, to send warships through the straits. Theo Công ước Eo biển London năm 1841, các cường quốc phương Tây khẳng định Ottoman kiểm soát eo biển và cấm bất kỳ quyền lực nào, bao gồm cả Nga, gửi các tàu chiến qua eo biển. |
Iran's occupation of numerous islands in the Strait of Hormuz didn't help alter Iraq's fears. Việc Iran chiếm nhiều hòn đảo tại Eo biển Hormuz không làm thay đổi những lo ngại của Iraq. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ strait trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới strait
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.