straightaway trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ straightaway trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ straightaway trong Tiếng Anh.
Từ straightaway trong Tiếng Anh có các nghĩa là thẳng, quãng đường thẳng tắp, thẳng tắp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ straightaway
thẳngadjective You're sloppy on your rolls, wide on your turns, slow on your straightaways. Cậu còn luộm thuộm lắm. Nó sẽ làm cậu chậm trên các đường bay thẳng, |
quãng đường thẳng tắpadjective |
thẳng tắpadjective |
Xem thêm ví dụ
I need this shut down straightaway. Tôi muốn bữa tiệc này kết thúc ngay. |
And he saw straightaway in the top few inches of leaf litter on the soil there was life, whether it be spiders, or woodlice or centipedes. Ông thấy ngay là phía trên vài inch lá mục là các loại sinh vật Nào là nhện, côn trùng giáp xác, rết. |
I shall need six of your best men straightaway. Tôi sẽ cần sáu người giỏi nhất của ông ngay lập tức. |
If you don't respond, an officer will be dispatched straightaway. Nếu không trả lời, cảnh sát sẽ đến ngay. |
Come straightaway. Tới ngay! |
He'll live if you get him help straightaway. Nếu ngươi đưa hắn đi cứu chữa ngay thì hắn sẽ sống. |
“I understood it was the truth straightaway,” she explains. Cô giải thích: “Tôi hiểu ngay lập tức đó là lẽ thật”. |
You used alleys and roofs during your chase, you must've avoided straightaways for this reason Anh thường mượn ngõ hẻm và mái nhà để chạy trốn, chắc anh muốn tránh đường thẳng vì lý do này. |
Almost straightaway John’s trained eye tells him that the grind is too coarse. Gần như ngay lập tức, cặp mắt lão luyện của ông John nhận ra cà phê đã xay quá thô. |
Straightaway, sir. Có ngay, thưa sếp. |
The guards went straightaway to the temple, took the apostles back into custody, and brought them to court. —Acts 5:17-27. Lính canh đi thẳng đến đền thờ, bắt giữ các sứ đồ và giải họ đến tòa.—Công-vụ 5:17-27. |
Oh, we'll see to that straightaway. Chúng ta sẽ giải quyết được chuyện đó ngay thôi. |
And almost straightaway we actually run up against a couple of anomalies. Và ngay lập tức chúng ta gặp phải một vài điều bất thường. |
But we should go straightaway. Nhưng ta nên đi ngay. |
You're sloppy on your rolls, wide on your turns, slow on your straightaways. Cậu còn luộm thuộm lắm. Nó sẽ làm cậu chậm trên các đường bay thẳng, |
Straightaway, the young fella said. Cậu ta bảo ngay mà. |
My sister Rose said she'd write straightaway. Chị em bảo sẽ viết thư cho em ngay. |
End of the straightaway. Hết đoạn đường thẳng rồi. |
Let's attack straightaway. Tấn công ngay thôi. |
Get Kendall Duncan up here straightaway, please. Gọi Kendall Duncan lên ngay, làm ơn. |
I was not permitted to join the other female Witnesses straightaway, as they were being punished for something or other. Tôi không được phép kết hợp ngay với các chị Nhân-chứng, bởi vì họ đang bị trừng phạt vì một lý do nào đó. |
Help the commander, straightaway! Giúp chỉ huy nhanh lên! |
You might not even notice straightaway, it'll be that faint. Em sẽ không để ý ngay bới ánh dương mờ lắm. |
But the female guard reported us straightaway. Nhưng người lính gác nữ trình báo chúng tôi ngay lập tức. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ straightaway trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới straightaway
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.