stuffy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stuffy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stuffy trong Tiếng Anh.
Từ stuffy trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngột ngạt, nghẹt, bí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stuffy
ngột ngạtadjective It's very stuffy in here. Ở đây ngột ngạt quá. |
nghẹtadjective |
bíadjective |
Xem thêm ví dụ
Although she bravely smiles her acknowledgement of the end of that affair, she remains a pitifully lonely figure facing a stuffy future." Dù mỉm cười mạnh mẽ khi biết cuộc tình kia chấm dứt, cô vẫn là hình tượng cô độc một cách đáng thương phải đối diện với tương lai ngột ngạt." |
It was usually too hot, too stuffy or just too smelly, and my father would not let us use the air conditioner. Thường thì trong xe quá nóng, quá ngột ngạt hay quá nặng mùi và bố tôi sẽ không chúng tôi dùng điều hòa không khí. |
it's so hot and stuffy I- Nó thật nóng bức và ngột ngạt. |
It was getting stuffy in here. Trong này đang bị bí hơi. |
It's very stuffy in here. Ở đây ngột ngạt quá. |
Terminal kid trumps your stuffy nose. Ung thư giai đoạn cuối làm anh hết ngạt mũi. |
Oh, this office is so stuffy. Ôi, văn phòng này ngột ngạt quá. |
It's classy, but not stuffy. Sang trọng, nhưng không tẻ nhạt. |
So I'm sitting in a hot and very stuffy hotel room feeling just totally overwhelmed. Và khi ngồi trong một căn phòng khách sạn nóng bức và ngột ngạt tôi cảm thấy vô cùng choáng ngợp. |
It's an admirable outlook to have in the oft-stuffy world of Nashville formalism, and it has led his band to multiplatinum success. Đó là một viễn cảnh triển vọng khi sống trong thế giới thường khắt khe và coi trọng hình thức của Nashville, và điều này đã đưa ban nhạc đến nhiều thành công rực rỡ. |
Anne, this conversation's too stuffy for the dinner table. Anne, chuyện đó làm hỏng bữa tiệc đấy. |
And the GM kid is swinging higher, they look better, they're a better student, they don't have that stuffy nose you need to wipe. Và đứa trẻ GM đang đu cao hơn, chúng nhìn xinh hơn, học giỏi hơn, chúng không phải hay quẹt mũi vì bị nghẹt. |
Does Julian seem a little stuffy to you? Anh có nhận thấy Julian có vẻ hơi chán không? |
It's gets stuffy over there in the Longworth Building. Ở tòa nhà Longworth không khí ngột ngạt khó chịu lắm. |
"AAAAI – rhinitis, sinusitis, hay fever, stuffy nose, watery eyes, sinus infection". Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2007. ^ “AAAAI - rhinitis, sinusitis, hay fever, stuffy nose, watery eyes, sinus infection”. |
The part's a stuffy college professor. Đó là vai diễn của 1 vị giáo sư. |
Take your stuffy hands off me. Nhấc cái chân bẩn của mày ra. |
Chan-woo is a bit stuffy and old-fashioned, which clashes with Yoo-shin's casual-dating, free-spirited ways. Chan Woo khá bảo thủ và lỗi thời, điều này trái ngược với tâm hồn tự do của Yoo Shin. |
After five hours in a stuffy basement, I found a saucer bearing Jehovah’s name, the Tetragrammaton. Sau năm giờ ngột ngạt ở dưới hầm, tôi tìm thấy một cái đĩa nhỏ mang danh của Đức Giê-hô-va viết bằng bốn phụ âm tiếng Hê-bơ-rơ. |
Blokes are a bit stuffy here, though. Blokes có một chút hơi ở đây, mặc dù. |
Stuffy noses Nghẹt mũi |
He can be a little stuffy. Cậu ta hơi kĩ tính một chút. |
He liberated the book from the scholar’s stuffy study and sent it into the open air. Ông đã giải phóng sách ra khỏi phòng nghiên cứu chật chội của những học giả và đưa đi tung gieo bốn phương. |
Other symptoms of rubella ( these are more common in teens and adul ts ) can include headache , loss of appetite , mild conjunctivitis , a stuffy or runny nose , swollen lymph nodes in other parts of the body , and pain and swelling in the joints ( especially in young wome n ) . Các triệu chứng khác của bệnh ru - bê-la ( các triệu chứng này thường gặp ở thiếu niên và người lớn hơn ) có thể bao gồm nhức đầu , chán ăn , viêm kết mạc nhẹ , nghẹt mũi hoặc sổ mũi , hạch bạch huyết sưng phồng ở các bộ phận khác trên cơ thể , đau và sưng khớp ( nhất là ở phụ nữ trẻ ) . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stuffy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới stuffy
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.