stool trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stool trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stool trong Tiếng Anh.
Từ stool trong Tiếng Anh có các nghĩa là ghế đẩu, đi ỉa, ghế ngồi ỉa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stool
ghế đẩunoun I might as well get this stool here and set right down and do it, right? Hay là sẵn tiện tôi lấy cái ghế đẩu và ngồi ngay đây nói chuyện luôn, hả? |
đi ỉaverb (To excrete feces from one's body through the anus.) |
ghế ngồi ỉaverb |
Xem thêm ví dụ
This fulfilled the prophecy at Psalm 110:1, where God tells him: “Sit at my right hand until I place your enemies as a stool for your feet.” Điều này làm ứng nghiệm lời tiên tri ở Thi-thiên 110:1, nơi đó Đức Chúa Trời nói với Giê-su: “Hãy ngồi bên hữu ta, cho đến chừng ta đặt kẻ thù-nghịch ngươi làm bệ chơn cho ngươi”. |
34 For David did not ascend to the heavens, but he himself says, ‘Jehovah* said to my Lord: “Sit at my right hand 35 until I place your enemies as a stool for your feet.”’ 34 Vì Đa-vít không lên trời, nhưng chính người nói: ‘Đức Giê-hô-va* phán cùng Chúa tôi: “Hãy ngồi bên tay hữu ta 35 cho đến khi ta đặt quân thù con làm bệ chân con”’. |
Often composed of galena; malachite; and charcoal or soot, crocodile stool; honey; and water was added to keep the kohl from running. Thành phần thường gồm galena; malachit; than gỗ hoặc bồ hóng, phân cá sấu; mật ong; nước được thêm vào để giữ phấn côn trơn chảy. |
Some years after Jesus ascended to heaven, the apostle Paul wrote: “This man [Jesus] offered one sacrifice for sins perpetually and sat down at the right hand of God, from then on awaiting until his enemies should be placed as a stool for his feet.” Nhiều năm sau khi Chúa Giê-su trở về trời, sứ đồ Phao-lô đã viết: “Còn như Đấng nầy [Chúa Giê-su], đã vì tội-lỗi dâng chỉ một của-lễ, rồi ngồi đời đời bên hữu Đức Chúa Trời, từ rày về sau đương đợi những kẻ thù-nghịch Ngài bị để làm bệ dưới chân Ngài” (Hê-bơ-rơ 10:12, 13). |
Stool samplewas negative. Âm tính ở mẫu phân. |
Black stools caused by the presence of blood usually indicate a problem in the intestines (the black color is a sign of digested blood), whereas red streaks of blood in stool usually are caused by bleeding in the rectum or anus. Phân đen do sự hiện diện của máu thường là dấu hiệu của một vấn đề về ruột (màu đen chứng tỏ có chảy máu tiêu hóa ), trong khi các vệt máu đỏ trong phân thường do chảy máu ở trực tràng hoặc hậu môn. |
On August 14th and 15th, they took a stool sample, and by the 25th of August, it was confirmed he had Type 1 polio. Vào ngày 14 và 15 tháng 8, họ lấy mẫu, và vào ngày 25 tháng 8, người ta xác định là bé bị bại liệt loại 1. |
There are other conditions which involve some but not all of the symptoms of diarrhea, and so the formal medical definition of diarrhea involves defecation of more than 200 grams per day (though formal weighing of stools to determine a diagnosis is never actually carried out). Cũng có những tình trạng khác liên quan đến một số nhưng không phải tất cả các triệu chứng của tiêu chảy, do vậy, định nghĩa y khoa chính thức của tiêu chảy là liên quan đến đại tiện hơn 200 gram mỗi ngày (mặc dù trọng lượng phân chính xác để chẩn đoán không bao giờ thực sự thực hiện). |
Uchtdorf has taught: “Hope is one leg of a three-legged stool, together with faith and charity. Uchtdorf đã dạy: “Cùng với đức tin và lòng bác ái, hy vọng là một trong ba cái chân của cái ghế đẩu. |
Label one of the legs of the stool above Faith in Jesus Christ. Viết trên một trong mấy cái chân ghế ở trên Đức tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô. |
The doctor may order a stool test , in which a stool sample will be examined in the laboratory to see which specific germ is causing the diarrhea ( bacteria , virus , or parasite ) . Bác sĩ có thể yêu cầu làm xét nghiệm phân , trong đó người ta sẽ lấy một mẫu phân kiểm tra trong phòng thí nghiệm để xem loại vi trùng cụ thể nào gây ra tiêu chảy ( vi khuẩn , vi rút , hay là động vật ký sinh ) . |
+ 12 But this man offered one sacrifice for sins for all time and sat down at the right hand of God,+ 13 from then on waiting until his enemies should be placed as a stool for his feet. + 12 Nhưng ngài dâng một vật tế lễ chuộc tội, một lần đủ cả, rồi ngồi bên hữu Đức Chúa Trời,+ 13 và từ đó đợi chờ cho đến khi quân thù của ngài bị đặt làm bệ chân ngài. |
Does the ass of that bar stool feel nice and worn in? Cái ghế đó ngồi có sướng đít không? |
To pull stool. Để kéo phân. |
You might wish to add “for eternal life” to the label you put on the second leg of the stool so that it reads “Hope for eternal life.” Các em có thể muốn thêm “vào cuộc sống vĩnh cửu” vào điều các em viết trên cái chân ghế thứ hai để được đọc là “Hy vọng vào cuộc sống vĩnh cửu.” |
5 Following his resurrection, Jesus likewise knew that he could rely on Jehovah’s utterance to ‘place his enemies as a stool for his feet.’ 5 Sau khi sống lại Giê-su cũng biết rằng ngài có thể tin cậy nơi lời tuyên bố của Đức Giê-hô-va cho biết “Ngài sẽ đặt kẻ thù-nghịch của Giê-su làm bệ chơn cho Giê-su” (Thi-thiên 110:1). |
At the age of seven she inherited the job title of "Royal Stool Bearer" for her paternal grandmother, who is the Queen mother of Agona Asafo. Ở tuổi lên bảy, cô thừa hưởng chức danh "Royal Stool Bearer" từ bà nội của cô, mẹ của Nữ hoàng Agona Asafo. |
Paul wrote of him: “With reference to which one of the angels has he ever said: ‘Sit at my right hand, until I place your enemies as a stool for your feet’?” —Hebrews 1:13. Phao-lô viết về ngài: “Đức Chúa Trời há có bao giờ phán cùng thiên-sứ nào rằng: Hãy ngồi bên hữu ta, cho đến chừng nào ta để kẻ thù nghịch làm bệ dưới chơn ngươi?” (Hê-bơ-rơ 1:13). |
Often fights broke out, with knives, chains, glasses, and stools used as weapons. Khi có đánh nhau, người ta thường dùng dao, dây xích, ly chén và bàn ghế để làm vũ khí. |
My only oath is to this stool. Tôi chỉ thề trung thành với chiếc ghế này thôi. |
True constipation is when stools are hard and painful to pass . Trẻ bị táo bón thực sự khi phân cứng và đau khi rặn . |
He took his seat on the stool next to me. Nó đến ngồi vào chiếc ghế đẩu cạnh tôi. |
(2 Samuel 7:12-16) He would rule from heaven, for David said: “The utterance of Jehovah to my Lord [Jesus] is: ‘Sit at my right hand until I place your enemies as a stool for your feet.’ Ngài sẽ cai trị từ trời, vì Đa-vít nói: “Đức Giê-hô-va phán cùng Chúa tôi [Giê-su] rằng: Hãy ngồi bên hữu ta, cho đến chừng ta đặt kẻ thù-nghịch ngươi làm bệ chơn cho ngươi. |
Get the stool. Lấy phân đi. |
He has swept the clutter aside and has set up three wooden stools. Trước đó, anh đã dẹp đồ đạc qua một bên và để sẵn ba cái ghế đẩu bằng gỗ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stool trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới stool
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.