statistician trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ statistician trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ statistician trong Tiếng Anh.

Từ statistician trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhà thống kê, người thống kê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ statistician

nhà thống kê

noun

Wow. So now as a statistician, what's my response?
Ôi! Là một nhà thống kê, phản ứng của tôi là gì nhỉ?

người thống kê

noun

Xem thêm ví dụ

Measuring inflation is a difficult problem for government statisticians .
Đo lường lạm phát là một bài toán nan giải đối với các nhà thống kê của chính phủ .
Why are statisticians not measuring these?
Tại sao các nhà thống lại không đo lường những thứ này?
It is far easier for scientists including medical researchers, to require needed collaboration in mathematics and statistics than it is for mathematicians and statisticians to find scientists able to make use of their equations.
Nó là dễ dàng hơn cho các nhà khoa học bao gồm các nhà nghiên cứu y tế, để yêu cầu sự hợp tác cần thiết về toán học và thống kê hơn là cho nhà toán học và thống kê tìm các nhà khoa học mà có thể sử dụng các phương trình của họ.
Where elite mathematicians and statisticians and theorists often serve as architects in the expanding realm of science, the remaining large majority of basic applied scientists, including a large portion of those who could be said to be of the first rank, are the ones who map the terrain, they scout the frontiers, they cut the pathways, they raise the buildings along the way.
Trong khi những nhà toán học và thống kê học ưu tú và những nhà lý thuyết thường là những nhà kiến trúc trong lĩnh vực mở rộng của khoa học, đa số còn lại là nhà khoa học ứng dụng cơ bản, bao gồm một phần lớn của những người có thể gọi là của xếp hạng đầu tiên, là những người lập bản đồ địa hình, họ tìm kiến các biên giới, họ tạo các con đường, họ nâng cao các tòa nhà trên đường đi.
Government statisticians aren't like that.
Các nhà thống kê chính phủ không làm vậy.
Although used mainly by statisticians and other practitioners requiring an environment for statistical computation and software development, R can also operate as a general matrix calculation toolbox – with performance benchmarks comparable to GNU Octave or MATLAB.
Dù R được dùng chủ yếu bởi những nhà thống kê và những người sử dụng khác đòi hỏi một môi trường tính toán thống kê và phát triển phần mềm, nó cũng có thể dùng làm một công cụ tính toán ma trận tổng quát với các kết quả đo đạc cạnh tranh so với GNU Octave và đối thủ thương mại của nó, MATLAB.
Edward H. Simpson first described this phenomenon in a technical paper in 1951, but the statisticians Karl Pearson et al., in 1899, and Udny Yule, in 1903, had mentioned similar effects earlier.
Edward H. Simpson mô tả hiện tượng này lần đầu tiên trong một bài báo kỹ thuật năm 1951, nhưng các nhà thống kê Karl Pearson, et al., năm 1899, và Udny Yule, năm 1903, đã nhắc đến hiện tượng tương tự trước đó.
Now, as a statistician, what's my response?
Là 1 nhà thống kê, tôi phản ứng thế nào?
After the statistician did a recount, the 31–0 scoreline was announced, and Thompson's total goals count was reduced to 13.
Sau khi được các nhân viên thống kê đếm lại, tỷ số đúng 31–0 được công bố, và tổng bàn thắng của Thompson được giảm còn 13.
From then on, statisticians supplanted the scouts as the sport’s savants.
Từ đó, các nhà thống kê đã thay thế các tuyển trạch viên để trở thành các chuyên gia thể thao.
He and his colleague, Amos Tversky, spent years researching this disjoint between what people perceive and the reality, the fact that people are actually pretty poor intuitive statisticians.
Ông ấy và cộng sự, Amos Tversky, đã dành nhiều năm nghiên cứu sự kết nối giữa những điều mọi người nhận định và thực tế, sự thật là mọi người thật ra có trực giác khá tệ trong thống .
And it all depends on the ideas of this guy, the Reverend Thomas Bayes, who was a statistician and mathematician in the 18th century.
Tất cả là nhờ vào suy nghĩ của người đàn ông này, Reverend Thomas Bayes, một nhà thống kê và toán học của thế kỷ 18.
Although Billboard's chart statistician Joel Whitburn still counts this 80th week based on preexisting research, Billboard magazine itself has since revised its methodology and officially credits Presley with 79 weeks.
Mặc dù nhà thống kê của Billboard Joel Whitburn vẫn tính tuần thứ 80 này dựa trên những nghiên cứu tồn tại trước đó, tạp chí Billboard vẫn đề cập Presley với 79 tuần. *Hầu hết số tuần của Presley được tính trong giai đoạn tiền Hot 100.
At this stage, the experimenters and statisticians write the experimental protocol that will guide the performance of the experiment and which specifies the primary analysis of the experimental data.
Ở giai đoạn này, các thí nghiệm và các thống kê viết giao thức nghiên cứu mà chính việc hướng dẫn thực hiện các thí nghiệm và chỉ ra những phân tích ban đầu của các dữ liệu nghiên cứu.
Edward James Hannan FAA FASSA (29 January 1921 – 7 January 1994) was an Australian statistician who is the co-discoverer of the Hannan–Quinn information criterion.
Edward James Hannan (1921 – 7.1.1994) là nhà khoa học thống kê người Úc, người đồng phát hiện Hannan–Quinn information criterion (Tiêu chuẩn thông tin Hannan-Quinn).
U.S. statistician Leslie Kish had introduced the concept of a rolling sample (or continuous measurement) design in 1981.
Nhà thống kê Mỹ Leslie Kish đã giới thiệu khái niệm thiết kế mẫu cán (hoặc đo liên tục) vào năm 1981.
The phrase "test of significance" was coined by statistician Ronald Fisher.
Cụm từ kiểm định độ tin cậy ("test of significance") được đưa ra bởi Ronald Fisher.
Statisticians, we call that being within the 95 percent confidence interval.
Dân thống kê chúng tôi gọi đó là ở khoảng tin cậy 95%.
Mathematician and statistician David George Kendall writes: In this paper ‘shape’ is used in the vulgar sense, and means what one would normally expect it to mean.
Nhà toán học và thống kê David George Kendall có viết: khái niệm "hình" được sử dụng theo cách thông thường, và được định nghĩa theo cách mọi người thường định nghĩa.
Consider the following principle, which I will modestly call Wilson's Principle Number One: It is far easier for scientists including medical researchers, to require needed collaboration in mathematics and statistics than it is for mathematicians and statisticians to find scientists able to make use of their equations.
Xem xét các nguyên tắc sau, mà tôi sẽ khiêm tốn gọi là nguyên tắc số một của Wilson: Nó là dễ dàng hơn cho các nhà khoa học bao gồm các nhà nghiên cứu y tế, để yêu cầu sự hợp tác cần thiết về toán học và thống kê hơn là cho nhà toán học và thống kê tìm các nhà khoa học mà có thể sử dụng các phương trình của họ.
I believe, if Kennedy was alive today, he would be asking statisticians such as myself to go out and find out what makes life worthwhile.
Tôi tin rằng, nếu Kennedy còn sống tới nay, ông ấy sẽ yêu cầu các nhà thống kê như tôi ra ngoài và tìm cho ra cái làm cho cuộc sống đáng giá.
I don't know if we have any statisticians in the house, but there's definitely something going on.
Tôi không biết là có nhà thống kê trong công ty của mình không, nhưng có vài điều chắc chắn đang diễn ra
It was developed by the Italian statistician and sociologist Corrado Gini and published in his 1912 paper Variability and Mutability (Italian: Variabilità e mutabilità).
Hệ số này được phát triển bởi nhà thống kê học người Ý Corrado Gini và được chính thức công bố trong bài viết năm 1912 của ông mang tên "Variabilità e mutabilità".
Statisticians thought the biologists had exceptionally crude mathematical models, while biologists thought the statisticians knew little about biology.
Các nhà thống kê xem các khuôn mẫu toán học của các nhà sinh vật học là rất thô sơ, trong khi những nhà sinh vật học lại cảm thấy các nhà thống kê ít hiểu biết về sinh vật học.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ statistician trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.