statewide trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ statewide trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ statewide trong Tiếng Anh.

Từ statewide trong Tiếng Anh có nghĩa là khắp nước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ statewide

khắp nước

adjective

Xem thêm ví dụ

The climate of Houston brings very heavy rainfall, which together with tidal flood events means that there have been repeated floods in the city ever since its founding in 1836, though the flood control district founded in 1947, aided by the U.S. Army Corps of Engineers, managed to prevent statewide flooding for over fifty years.
Khí hậu của Houston gây ra lượng mưa rất lớn, cùng với các trận lũ lụt gây ra, có nghĩa là các lũ lụt lặp đi lặp lại trong thành phố kể từ khi thành lập vào năm 1836, mặc dù khu kiểm soát lũ lụt được thành lập năm 1947 với sự trợ giúp của Quân đội Hoa Kỳ, thành công trong việc ngăn chặn lũ lụt toàn bang trong hơn 50 năm.
A 2009 statewide poll by the University of South Carolina Institute for Public Service and Policy Research found that 67% of residents had participated in the arts in some form during the past year and on average citizens had participated in the arts 14 times in the previous year.
Một cuộc thăm dò toàn tiểu bang năm 2009 của Viện Nghiên cứu Chính sách và Dịch vụ Công cộng của Đại học Nam Carolina cho thấy 67% cư dân đã tham gia vào nghệ thuật ở một số hình thức trong năm qua và trung bình công dân đã tham gia nghệ thuật 14 lần trong năm trước.
Discrimination on the basis of sexual orientation, gender identity and gender characteristics in education has been banned statewide since 2004.
Phân biệt đối xử trên cơ sở xu hướng tính dục, bản dạng giới và đặc điểm giới trong giáo dục đã bị cấm trên toàn quốc kể từ năm 2004.
In 2014, Newsom was the only statewide politician to endorse California Proposition 47, a piece of legislation that decriminalized nonviolent offenses like drug and property crimes, turning them into misdemeanors as opposed to felonies.
Vào năm 2014, Newsom là chính trị gia duy nhất trên toàn tiểu bang tán thành Dự luật 47 của California, một bộ luật quy định các tội phạm bất bạo động như tội phạm ma túy và tài sản, biến chúng thành tội ác trái ngược với trọng tội.
Same-sex marriage became legal in the state of Santa Catarina on April 29, 2013, when the state's General Magistrate of Justice (Corregedoria Geral de Justiça) ruled that all notaries statewide are obligated to issue marriage licences to same-sex couples.
Hôn nhân đồng giới đã trở thành hợp pháp tại bang Santa Catarina của Brasil vào ngày 29 tháng 4 năm 2013, khi Tổng Thẩm phán Công lý (Corregedoria Geral de Justiça) phán quyết rằng tất cả các công chứng viên trên toàn tiểu bang đều có nghĩa vụ cấp giấy phép kết hôn cho các cặp đồng giới.
Yeah, but the statewide media ran with it, and it took on a life of its own.
Ừ, nhưng truyền thông toàn tiểu bang cứ đăng nó, và nó không còn bị kiểm soát nữa.
In 2007, the statewide population was estimated at 3,800.
Năm 2007, dân số toàn tiểu bang được ước tính khoảng 3.800.
The governor is the only state public official elected statewide; all others are appointed by the governor.
Thống đốc là quan chức chính phủ cấp bang duy nhất được bầu trên toàn bang; những người khác do thống đốc bổ nhiệm.
Measure 6, a 1978 statewide ballot measure established Metro, effective January 1, 1979.
Một cuộc bầu cử toàn tiểu bang đã thiết lập nên Metro vào tháng 5 năm 1978, bắt đầu hoạt động thực sự vào ngày 1 tháng 1 năm 1979.
As the injunction in Marie was set to take effect, the Kansas Attorney General contended that Crabtree's preliminary injunction only applied to the two counties involved in the lawsuit, not statewide.
Khi lệnh cấm ở Marie chuẩn bị có hiệu lực, Tổng chưởng lý bang Kansas cho rằng lệnh cấm sơ bộ của Crabtree chỉ áp dụng cho hai quận liên quan đến vụ kiện, chứ không phải trên toàn tiểu bang.
At age 12, he won a statewide piano competition, which enabled him to debut with the Houston Symphony Orchestra.
Ở tuổi 12, ông đã thắng được một cuộc thi piano toàn tiểu bang, cho phép ông ra mắt với Dàn nhạc Giao hưởng Houston.
Joker's death and Batman's fugitive status have become more than local or statewide issues these days.
Cái chết của Joker và việc Batman vị truy nã giờ đã không còn chỉ là vấn đề của địa phương hay của bang.
South Carolina is the only state which owns and operates its own statewide school bus system.
Nam Carolina là tiểu bang duy nhất sở hữu và vận hành hệ thống xe buýt trường học trên toàn tiểu bang của mình.
It consists of seven judges that are elected to six-year terms in statewide popular elections, with vacancies filled by appointment by the Governor of Oregon.
Nó gồm có 7 thẩm phán được bầu lên trong các cuộc phổ thông đầu phiếu ở phạm vi toàn tiểu bang, với những chỗ trống sẽ được Thống đốc Oregon bổ nhiệm.
The law went into effect (statewide) on June 1, 2014, with same-sex couples able to apply for marriage licenses and then marry after the mandatory one-day waiting period.
Luật này có hiệu lực (toàn tiểu bang) vào ngày 1 tháng 6 năm 2014, với các cặp đồng giới có thể nộp đơn xin giấy phép kết hôn và sau đó kết hôn sau khi bắt buộc thời gian chờ đợi trong ngày.
The law took effect on January 1, 2013 after 52.4% of voters approved a statewide referendum held on November 6, 2012.
Sau khi 52,4% cử tri chấp thuận một cuộc trưng cầu dân ý toàn tiểu bang được tổ chức vào ngày 6 tháng 11 năm 2012.
The tool went statewide in Kentucky on July 1, and we're about to go up in a number of other U.S. jurisdictions.
Khi công cụ được dùng rộng rãi tại bang Kentucky ngày 1 tháng 7 và chúng tôi dự định tăng thêm số lượng các cơ quan hành pháp khác tại Mỹ.
Austin, Dallas, Houston, and San Antonio consistently lean Democratic in both local and statewide elections.
Austin, Dallas, Houston, và San Antonio luôn nghiêng về Đảng Dân chủ trong các cuộc bầu cử địa phương và cấp bang.
I'm the editor of a newspaper with a statewide circulation.
Tôi là biên tập của một tờ báo có tầm cỡ toàn bang.
The other statewide officers are Treasurer, Attorney General, Superintendent, and Labor Commissioner.
Các viên chức khác của toàn tiểu bang là Trưởng ngân khố, Tổng biện lý, Giám sát viên, và Ủy viên Lao động.
Twice he made feints about seeking statewide office.
Hai thế lực liên tục gây chiến để tìm cách giành quyền quản lý toàn đất nước.
"For first time, voters back gay marriage in statewide votes".
Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2013. ^ “For first time, voters back gay marriage in statewide votes”.
To this day, anyone sworn into any statewide or county office or judgeship in Kentucky must declare under oath that he or she has not participated in, acted as a second or otherwise assisted in a duel.
Trong thời điểm này, bất cứ ai tuyên bố nhậm chức tại các bang này hay văn phòng Quận hay Tòa án trong vùng Kentucky buộc phải nói thêm sau lời tuyên bố rằng anh ta sẽ không tham dự, đóng vai trò là “bên trung gian” hay hỗ trợ cho một trận đấu tay đôi.
They were two of 29 marine protected areas adopted during the first phase of the Marine Life Protection Act Initiative, a collaborative public process to create a statewide network of marine protected areas along the California coastline.
Họ là hai trong số 29 khu bảo tồn biển được thông qua trong giai đoạn đầu tiên của Sáng kiến Đạo luật Bảo vệ Sinh vật biển, một quá trình hợp tác công cộng để tạo ra một mạng lưới toàn bộ các khu bảo tồn biển dọc theo bờ biển California.
(39) A Laurel keeps her commitment to participate in a stake Relief Society meeting despite being disqualified from a statewide competition.
(39) Một em gái lớp Laurel giữ cam kết của mình để tham dự một buổi họp Hội Phụ Nữ giáo khu cho dù bị loại khỏi cuộc thi toàn tiểu bang.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ statewide trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.