stationary trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stationary trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stationary trong Tiếng Anh.
Từ stationary trong Tiếng Anh có các nghĩa là dừng, đứng, không di chuyển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stationary
dừngadjective |
đứngverb |
không di chuyểnnoun |
Xem thêm ví dụ
In boiler houses and central utilities departments they are called stationary engineers. Trong nhà nồi hơi và các tiện ích, ngành Trung ương chúng được gọi là các kỹ sư của văn phòng phẩm. |
That is, light in vacuum propagates with the speed c (a fixed constant, independent of direction) in at least one system of inertial coordinates (the "stationary system"), regardless of the state of motion of the light source. Có nghĩa là ánh sáng trong chân không chuyển động với tốc độ c (một hằng số cố định, độc lập với hướng chuyển động) trong ít nhất mọi hệ quy chiếu quán tính (còn gọi là "hệ quy chiếu dừng"), bất kể trạng thái chuyển động của nguồn sáng là như thế nào. |
Anti-icing fluids provide holdover protection against the formation of ice while the aircraft is stationary on the ground. Chất chống đóng băng cung cấp khả năng bảo vệ chống lại sự hình thành băng trong khi máy bay đang đứng yên trên mặt đất. |
He provided the following analogy: "Just as a man in a boat going in one direction sees the stationary things on the bank as moving in the opposite direction, in the same way to a man at Lanka the fixed stars appear to be going westward." Ông ấy cung cấp sự tương đồng sau: "Chỉ khi một người trên thuyền đi trên một hướng nhìn những vật tĩnh trên bờ như đang di chuyển về hướng ngược lại, tương tự như một người ở Lanka những định tinh có vẻ đi về hướng tây." |
As the horses continued to gallop toward a stationary wagon waiting at a railway crossing, Albert jumped for his life from the carriage. Vì mấy con ngựa cứ tiếp tục chạy không chịu dừng mà trước mắt là một đoàn tàu hỏa đang sắp chạy đến, Albert phải tự cứu mạng mình bằng cách nhảy ra khỏi lưng ngựa. |
That protects anyone near a stationary truck from getting a direct blast of the exhaust gas, but often raises dust when the truck is driving on a dry dusty unmade surface such as on a building site. Bảo vệ bất cứ ai ở gần một chiếc xe tải dừng nhận được từ một vụ nổ trực tiếp của khí thải, nhưng thường làm tăng bụi khi xe đang lái xe trên một bề mặt và xấu bụi khô như trên một công trường xây dựng. |
A turbulent flow can, however, be statistically stationary. Một dòng chảy rối có thể, tuy nhiên, ổn định về mặt thống kê. |
In this respect, the data has gone from a stock to a flow, from something that is stationary and static to something that is fluid and dynamic. Về lĩnh vực này, dữ liệu đã đi từ một kho tích trữ về một dòng chảy , từ thứ bất động và cố định sang linh hoạt và năng động. |
Gameplay mechanics have not changed a great deal since fields have been replaced with stationary ore mines. Lối chơi cơ bản trên đã thay đổi rất nhiều kể từ khi các bãi quặng đã được thay thế bằng các mỏ quặng tĩnh. |
And there's James Hunt's McLaren, smoking stationary by the side of the road. Và kia là chiếc McLaren của James Hunt, bốc khói và bất động ở bên vệ đường. |
So your first rule is a motion rule where a moving robot can move around other stationary robots. Quy tắc thứ nhất là về chuyển động: một robot có thể di chuyển xung quanh những con robot bất động khác. |
The ExoMars Trace Gas Orbiter (TGO) and a test stationary lander called Schiaparelli were launched on 14 March 2016. ExoMars Trace Gas Orbiter (TGO) và một tàu hạ cánh cố định tên là Schiaparelli đã được phóng vào ngày 14 tháng 3 năm 2016. |
"China seems to have been long stationary, and probably long ago acquired that full complement of riches which is consistent with the nature of its laws and institutions. "Trung quốc dường như vẫn đứng lại rất lâu, và hầu như cách đây rất lâu đã nhận được những lời khen ngợi về sự giàu có mà khá phù hợp với luật pháp và các quy tắc tự nhiên của nó. |
Hunt manages to weave his way between that back marker and the stationary Penske. Hunt đã lượn được vào giữa chiếc xe cuối đoàn... và chiếc Penske bất động. |
Stricken from the Naval Vessel Register in November 1966, Bunker Hill was used as a stationary electronics test platform at the Naval Air Station North Island, San Diego, during the 1960s and early 1970s. Được rút khỏi danh sách Đăng bạ Hải quân vào tháng 11 năm 1966, Bunker Hill được sử dụng như một nền tảng thử nghiệm điện tử cố định tại San Diego vào cuối những năm 1960 và đầu những năm 1970. |
A stationary front is a non-moving boundary between two different air masses, neither of which is strong enough to replace the other. Bài chi tiết: Frông tĩnh Frông tĩnh là một ranh giới không di chuyển giữa hai khối lượng không khí khác nhau, không khối đủ mạnh để thay thế khối khác. |
Existing automated surveillance systems are based on the environment they are primarily designed to observe, i.e., indoor, outdoor or airborne, the amount of sensors that the automated system can handle and the mobility of sensor, i.e., stationary camera vs. mobile camera. Hiện có hệ thống giám sát tự động dựa trên các môi trường mà họ được thiết kế chủ yếu để quan sát, ví dụ, trong nhà, ngoài trời hoặc trong không khí, lượng cảm biến mà các hệ thống tự động có thể xử lý và tính di động của cảm biến, ví dụ, máy ảnh đứng yên so với máy ảnh điện thoại di động. |
In 1936 she was renamed TCG Yavûz and remained the flagship of the Turkish Navy until 1950, although the ship was largely stationary in Izmit from 1948. Vào năm 1936, nó được đổi tên thành TCG Yavuz và tiếp tục làm soái hạm cho Hạm đội Thổ Nhĩ Kỳ cho đến năm 1950, mặc dù nó hầu như nằm im tại Izmit từ năm 1948. |
Just before the two lines are no longer perceived simultaneously, the phi phenomenon occurs: Although both lines are perceived to be stationary and simultaneous, motion is perceived between them. Ngay trước khi hai đường thẳng này không còn được nhận thức là cùng lúc nữa, hiện tượng phi xảy ra: Mặc dù cả hai đường thẳng đều được cảm nhận là tĩnh và cùng lúc, chuyển động được nhận thức giữa chúng. |
The Wiener–Khinchin theorem, (or Wiener – Khintchine theorem or Khinchin – Kolmogorov theorem), states that the power spectral density of a wide-sense-stationary random process is the Fourier transform of the corresponding autocorrelation function. Định lý Wiener-Khinchin, (hoặc định lý Wiener - Khintchine hoặc Khinchin - Kolmogorov), nói rằng mật độ phổ công suất của một quá trình ngẫu nhiên rộng-nhạy-tĩnh là biến đổi Fourier của hàm tự tương quan. |
Behold, patent infringement via mobile device -- defined as a computer which is not stationary. Gượm đã, vi phạm bằng sáng chế thông qua thiết bị di động -- thiết bị được định nghĩa như là một máy tính không cố định. |
He planned four additional books: one on the stationary aspects of the universe (the Sun and the fixed stars); one on the planets and their motions; one on the physical nature of planets and the formation of geographical features (focused especially on Earth); and one on the effects of the heavens on the Earth, to include atmospheric optics, meteorology, and astrology. Ông đã dự định viết thêm 4 cuốn sách: một về các khía cạnh tĩnh tại của vũ trụ (Mặt Trời và các định tinh), một về các hành tinh và chuyển động của chúng, một về bản chất vật lý của các hành tinh và sự hình thành các đặc điểm địa lý (tập trung chủ yếu vào Trái Đất) và một về các tác động của bầu trời lên Trái Đất, bao gồm quang học khí quyển, khí tượng học và chiêm tinh học. |
It features four colored buttons like the ones found on regular Guitar Hero guitar controllers for the stationary consoles, though it lacks the fifth orange button found on the guitar controllers. Nó có bốn nút màu giống như các nút trên tay cầm Guitar Hero thông thường, mặc dù nó thiếu nút màu cam thứ năm trên bộ điều khiển đàn ghi ta. |
Daimler had been building stationary gas engines since 1872. Daimler đã chế tạo động cơ tĩnh tại chạy bằng hơi kể từ năm 1872. |
Whether you walk around or remain stationary, endeavor to blend in with the surroundings, and wait for the birds to come to you. Dù đi bộ quanh nơi ấy hoặc ở yên một chỗ, hãy cố hòa mình với môi trường chung quanh và đợi chim bay đến với bạn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stationary trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới stationary
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.