squatting trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ squatting trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ squatting trong Tiếng Anh.
Từ squatting trong Tiếng Anh có các nghĩa là chỏn hỏn, chồm chỗm, chồm hổm, chồm hỗm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ squatting
chỏn hỏnadjective |
chồm chỗmadjective |
chồm hổmadjective When he was riding by they were squatting in a hut cooking hamsters for dinner. Khi ổng cỡi ngựa đi ngang họ đang ngồi chồm hổm nấu thịt chuột ăn tối. |
chồm hỗmadjective |
Xem thêm ví dụ
Charlie, Cop a squat. Charlie, ngồi đi. |
Does not know squat. Chả biết cái đách gì hết. |
It was a cool, gray morning, and Baba was squatting next to me, digging the soil and planting the bulbs I handed to him. Đó là một buổi sáng mát mẻ, hơi u ám, Baba đang ngồi xổm bên tôi, đào đất và trồng những củ cây tôi đưa cho ông. |
There are several types of squat toilets, but they all consist essentially of a toilet pan or bowl at floor level. Có một số loại nhà xí xổm, nhưng tất cả đều chứa một bồn vệ sinh hoặc chậu nằm ở mức sàn. |
Now let's do some jackhammer squats. Giờ hãy làm vài động tác ngồi xổm búa khoan nào. |
Common positions include lying on back or face down, sitting, squatting, kneeling, or standing. Những vị trí thông thường là nằm ngửa hay sấp trên sàn, ngồi, ngồi xổm, hay thậm chí là đứng. |
Those of you who've been to Asia know they've got squat toilets. Những người bạn của những người đã được đến Châu á biết họ đã có nhà vệ sinh ngồi xổm. |
During the Nara period (710 to 784), a drainage system was created in the capital in Nara, consisting of 10–15 cm wide streams where the user could squat over with one foot on each side of the stream. Trong thời kỳ Nara (710 đến 784), một hệ thống thoát nước đã được tạo ra tại thủ đô ở Nara, bao gồm các dòng suối rộng 10–15 cm, suối rộng, nơi người dùng có thể ngồi xổm lên trên với một chân trên mỗi bên suối. |
And you know that Major Starck never vets jack diddly squat. Và con biết là Thiếu tá Starck chẳng bao giờ khám số lượng ít cả. |
They die squatting over their chamber pots. Họ chết khi đang ngồi trên bô của mình. |
In mansions where everyone in my crew gets their own room but there's no wireless, and in punk squats, everyone on the floor in one room with no toilets but with wireless, clearly making it the better option. Trong những tòa nhà nơi mọi người trong nhóm của tôi nhận phòng riêng của họ nhưng không có mạng không dây, và trong những ngôi nhà tạm bợ của dân nhạc punk mọi người ngồi trên sàn trong một căn phòng không có nhà vệ sinh nhưng lại có mạng không dây, rõ ràng điều này đã khiến lựa chọn này tốt hơn. |
I have no intentions of one day finding her squatting on the bare earth patting tortillas like a common Indian. Dù gì đi nữa, tôi không có ý định một ngày nào đó nhìn thấy nó ngồi xổm dưới đất nhồi bánh bắp như một người da đỏ tầm thường. |
Short, squat, and blind bipedal bad boys that sense and hunt their prey using infrared sensors. Những con quái thú thấp, dị dạng, bị mù này cảm nhận và săn mồi nhờ những cảm quan hồng ngoại. |
Someone has been slackin with the squat and cough. Có ai đó chểnh mảng trong lúc bắt phạm nhân ngồi xổm và ho. |
Monkey, don't just squat there. Ngộ Không, con còn đứng đó làm gì? |
You can track and increase your push-ups, sit-ups, or squats with the Google Fit app. Bạn có thể theo dõi và tăng số lần chống đẩy, gập bụng và thực hiện động tác ngồi xổm - đứng lên (squat) của mình bằng ứng dụng Google Fit. |
An Indian woman had squatted there. Một phụ nữ da đỏ đã ngồi xổm tại đó. |
She had started her business squatting in an abandoned garage, sewing sheets and pillow cases she would take to markets all around the city so that she could support the 12 or 13 family members who were counting on her for survival. Cô ấy đã bắt đầu doanh nghiệp của mình khi ngồi xổm trong một nhà xe bị bỏ hoang, may ga trải giường và gối cô ấy mang sản phẩm tới tất cả các chợ quanh thành phố nhờ đó cô ấy có thể hỗ trợ những gia đình đông con có từ 12- 13 người đang dựa vào cô ấy để sống sót. |
"""Jane,"" James said, squatting down to her level, ""could I speak with Elizabeth now?'" “Jane”, James nói, chùng chân xuống ngang bằng cô, “anh có thể nói chuyện với Elizabeth bây giờ không?” |
Now my squat is burned, and masked weirdoes are trying to kill us. Giờ thì chị mất nhà rồi, và lũ quái đản đeo mặt nạ đang cố giết ta. |
It is in theory also possible to squat over sitting toilets, but this requires extra care to prevent accidents as they are not designed for squatting. Về mặt lý thuyết có thể ngồi xổm trên bồn cầu xí bệt, nhưng điều này đòi hỏi phải cẩn thận ngăn ngừa tai nạn vì xí bệt không được thiết kế để ngồi xổm. |
Plyometrics exercises such as squat jumps and power skipping should not be implemented until the ankle has regained full agility. Các bài tập về mặt hình học như nhảy xổm và bỏ qua sức mạnh không nên được thực hiện cho đến khi mắt cá chân đã lấy lại sự nhanh nhẹn đầy đủ. |
That's a pocket of smooth air squatting right over Kissimmee. Đó là một cái " túi " không khí phẳng lặng nằm phía dưới ngay trên sông Kissimmee đấy. |
4 victims And we got squat. 4 nạn nhân và ta không có gì. |
Well, sir, those 2000 Indians squatting in their rags out there are now just about the richest nation in the whole world. Và, 2.000 người da đỏ đang ngồi chồm hổm trong những cái lều rách rưới ngoài kia vậy mà bây giờ lại sắp trở thành quốc gia giàu nhất trên toàn thế giới. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ squatting trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới squatting
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.