sq trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sq trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sq trong Tiếng Anh.
Từ sq trong Tiếng Anh có các nghĩa là vuông, quảng trường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sq
vuôngadjective So I'm not saying that we all need to live in 420 sq. ft. Vậy tôi không nói rằng tất cả chúng ta cần sống trong diện tích 150 mét vuông. |
quảng trườngnoun |
Xem thêm ví dụ
There's a new industry in town, a 22 billion- dollar, 2. 2 billion sq. ft. industry: that of personal storage. Có một ngành mới trong thành phố, một ngành trị giá 22 tỉ đô- la với khoảng 0. 6 tỉ mét vuông: đó là ngành lưu trữ cá nhân. |
It is the eighth largest island in the world, and at 217,291 km2 (83,897 sq mi)1 in area, it is Canada's second largest island. Đây là đảo lớn thứ 8 trên thế giới và với diện tích 217.291 km2 (83.897 sq mi)1, nó là đảo lớn thứ nhì của Canada. |
Located in Sinoe County in southwestern Liberia, Sapo National Park covers an area of 1,804 km2 (697 sq mi). Tọa lạc tại Hạt Sinoe ở miền tây nam Liberia, Vườn quốc gia Sapo chiếm một khu vực có diện tích 1.804 km2 (697 sq mi). |
In protected areas, the density of animals varies between 5 and 16/km2 (13 and 41/sq mi). Trong khu vực bảo vệ, mật độ của các loài động vật khác nhau giữa khoảng từ 5 đến 16 / km2 (13 và 41/sq mi). |
Jasenovac was a complex of five subcamps spread over 210 km2 (81 sq mi) on both banks of the Sava and Una rivers. Jasenovac là một phức hợp gồm 5 trại nhỏ trải trên một diện tích 210 km2 (81 sq mi) trên cả hai bờ của các sông Sava và Una. |
In the wet season the flooded area covers 1,550 square kilometres (600 sq mi). Vào mùa mưa, vùng bị ngập chiếm một diện tích 1.550 kilômét vuông (600 sq mi). |
Since the redistricting reforms of 1978, the municipality of Eurasburg has had an area of 40.9 square kilometres (15.8 sq mi), which includes 52 communities. Từ khi cải tổ hành chính vào năm 1978, xã Eurasburg có một diện tích khoảng 40,9 km2, bao gồm 53 làng. |
Bosten lake receives water inflow from a catchment area of 56,000 km2 (22,000 sq mi). Hồ Bosten nhận được nguồn nước từ một lưu vực rộng 56.000 km2 (22.000 sq mi). |
In line with widely differing estimates of home range size, population density figures are divergent, from one to 38 bobcats per 10 sq mi (26 km2) in one survey. Trong ranh giới với ước tính rộng rãi khác nhau về kích thước phạm vi sinh sống, số liệu mật độ quần thể phân kỳ, từ 1 đến 38 linh miêu trên mỗi 10 sq mi (26 km2) trong một khảo sát. |
Constructing the airport required flattening the island's hills and forming landfill around its shore, expanding it from 0.9 to 1.54 km2 (0.35 to 0.59 sq mi). Việc xây dựng sân bay đòi hỏi phải ủi phẳng các đồi trên đảo và san lấp các khu vực xung quanh, làm cho diện tích của nó tăng từ 0,9 đến 1,54 km2 (0,35 đến 0,59 sq mi). |
These buildings occupy a trapezoidal area of land measuring 30,350 square metres (326,700 sq ft), cut in the northeast corner of the semi-circular shape of the Place de Fontenoy. Các tòa nhà nằm trên một mảnh đất hình thang có diện tích 30.350 mét vuông (326.700 sq ft), cắt góc phía đông bắc hình bán nguyệt của Place de Fontenoy. |
Kittens had the smallest range at about 3 sq mi (7.8 km2). Mèo con có phạm vi nhỏ nhất đạt khoảng 3 sq mi (7,8 km2). |
It covers an area of 358 km2 (138 sq mi), containing an estimated 55.4 km3 of water. Nó bao phủ một diện tích 358 km2 (138 sq mi), ước tính chứa 55.4 km3 nước. |
These protected areas cover a total of 566.93 km2 (218.89 sq mi). Tổng cộng, các khu bao tồn này bao phủ một diện tích 566,93 km2 (218,89 sq mi). |
Its exclusive economic zone (EEZ), 123,700 km2 (47,761 sq mi) in size, is contiguous with that of Europa Island. Vùng đặc quyền kinh tế (EEZ) của đảo là 123.700 km2 (47.761 sq mi) và giáp với EEZ của đảo Europa. |
Six other lakes in the watershed cover more than 1,000 km2 (390 sq mi), including the Williston Lake reservoir, the second-largest artificial lake in North America, on the Peace River. Sáu hồ khác trong lưu vực có tổng diện tích bề mặt là 1.000 km2 (390 sq mi), chúng gồm cả hồ Williston, hồ nhân tạo lớn thứ hai tại Bắc Mỹ, nằm trên sông Peace. |
The airport, which had the newest terminal in Ecuador, was renamed for José Joaquín de Olmedo in 2006, in preparation for the inauguration of the new 50,000 m2 (540,000 sq ft) national and international terminal on 27 July 2006. Sân bay này có nhà ga mới nhất trong các sân bay ở Ecuador, được đổi tên theo José Joaquín de Olmedo năm 2006, để chuẩn bị cho khánh thành nhà ga mới diện tích 50.000 mét vuông vào ngày 27 tháng 7 năm 2006. |
During his various missions, Pavie managed to survey an area of 676,000 km2 (261,000 sq mi), travelling 30,000 km in the upland areas to the North and East of the Mekong, on foot, by elephant or down the river on rafts, gathering a large amount of scientific information. Trong khi tiến hành rất nhiều chuyến đi, Pavie thực hiện khảo sát một vùng rộng tới 676.000 km2, du hành 30.000 km tại các vùng cao ở phía đông và bắc sông Mekong, bằng cách đi bộ, cưỡi voi hay xuôi dòng sông bằng bè, thu thập một lượng lớn thông tin khoa học. |
The state extends over an area of about five-sixths (70,273 km2 or 27,133 sq mi) of the island of Ireland (84,421 km2 or 32,595 sq mi), with Northern Ireland constituting the remainder. Cộng hòa Ireland có diện tích 70.273 km2 hoặc 27.133 sq mi, chiếm khoảng 5/6 diện tích đảo Ireland (84.421 km2 hoặc 32.595 sq mi), phần còn lại của đảo là Bắc Ireland. |
In 1967 it was calculated that the country's forested area extended over no more than 24,000 square kilometres (9,300 sq mi) of terrain, of which 18,000 km2 (6,900 sq mi) were overgrown with brushwood and scrub. Năm 1967, tính toán diện tích rừng của đất nước mở rộng không quá 24.000 km2 (9,300 sq mi) của địa hình, trong đó 18.000 km2 (6.900 sq mi) bị phát triển quá mức với cây cọ và cây bụi. |
The city is the municipal seat of Zamora Municipality, which has an area of 330.97 km2 (127.79 sq mi) and includes many other smaller communities, the largest of which is Ario de Rayón (Ario Santa Mónica). Đây là thủ phủ của municipio Zamora (có diện tích 330,97 km2 (127.79 sq mi) và bao gồm nhiều điểm dân cư nhỏ hơn, nổi bật trong đólà Ario de Rayón (Ario Santa Mónica)). |
Both islands at a distance of 150 km2 (60 sq mi). Hai hòn đảo cách nhau một khoảng 150 km2 (60 sq mi). |
Hama is an important agricultural and industrial center in Syria, with 3,680 square kilometres (1,420 sq mi), over a third of the governorate's area, under cultivation. Hama là một trung tâm nông nghiệp và công nghiệp quan trọng tại Syria, diện tích đất canh tác của tỉnh là 3.680 kilômét vuông (1.420 sq mi), tức hơn một phần ba diện tích tự nhiên. |
This was predicted to cause the calving of between nine and twelve percent of the ice shelf, 6,000 km2 (2,300 sq mi), an area greater than the US state of Delaware, or twice the size of Luxembourg. Điều này đã được dự đoán sẽ gây ra sự sụp đổ giữa chín đến mười hai phần trăm của kệ băng, 6.000 km2 (2.300 dặm vuông), một khu vực lớn hơn bang Delaware của Hoa Kỳ . |
P. nasus was listed by the IUCN as a vulnerable species, as it can be found over an area of 15,798 km2 (6,100 sq mi), but the quality and extent of the humid forest where the species needs to live is in a continuous decline, mainly due to mining, logging (for charcoal), and the slash-and-burn method in agriculture. P. nasus được IUCN phân loài là loài sắp nguy cấp, vì loài này có thể được tìm thấy trên một diện tích 15.798 km2 (6.100 sq mi), nhưng chất lượng và mức độ của các khu rừng ẩm ướt nơi các loài cần được sống bị suy giảm liên tục, chủ yếu do khai thác mỏ, khai thác gỗ (than củi), và các phương pháp đốt nương rẫy. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sq trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sq
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.