splay trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ splay trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ splay trong Tiếng Anh.

Từ splay trong Tiếng Anh có các nghĩa là rộng, xiên, méo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ splay

rộng

adjective

xiên

adjective verb noun

méo

adjective interjection

Xem thêm ví dụ

He was flattened against the garden wall, his dark, weathered fingers splayed out across the faded red bricks.
Chú đang dính bẹp vào tường vườn, các ngón tay đen kịt và dạn dày sương gió xòe rộng trên lớp tường gạch đỏ đã phai màu.
The most significant disadvantage of splay trees is that the height of a splay tree can be linear.
Một nhược điểm của cây splay là chiều cao của cây có thể là tuyến tính.
... imagine that my face is the camera and I would like you to splay your legs before the camera, my face.
... hãy tưởng tượng mặt tôi là máy quay và tôi muốn cô bành háng ra trước máy quay, mặt tôi.
The peak may have come in 1983 , when Motown celebrated its 25th anniversary with an all-star televised concert and Jackson moonwalked off with the show , joining his brothers for a medley of old hits and then leaving them behind with a pointing , crouching , high-kicking , splay-footed , crotch-grabbing run through " Billie Jean . "
Đỉnh cao có thể đã đến vào năm 1983 , khi Motown ăn mừng kỷ niệm 25 của nó với buổi hoà nhạc toàn ca sĩ ngôi sao được phát hình trực tiếp và Jackson đi lùi ra với cuộc biểu diễn , tham gia với anh em của anh ấy cho bản nhạc hỗn hợp của những bài hát nổi tiếng ngày xưa rồi để quên chúng với chỉ chỏ , cúi mình , đá cao , vẹo bẹt chân , chạy tóm đũng quần qua " Billie Jean . "
Also in 2003, the American paleontologist Emma Rainforth argued that the splay in the holotype foot was merely the result of distortion, and that Eubrontes would indeed be a good match for Dilophosaurus.
Cũng trong năm 2003, nhà cổ sinh vật học người Mỹ Emma Rainforth đã lập luận rằng sự tõe ra trong bàn chân của nguyên mẫu chỉ là do sự biến dạng, và Eubrontes thực sự là vết dấu chân hợp lí cho Dilophosaurus.
The trusses—premanufactured braces held together with metal connection plates—are there to keep the roof from splaying.
Những thanh giàn – những thanh giằng thô được liên kết bằng tấm nối kim loại - dùng để giữ cho mái không bị nghiêng.
Cage bottoms should not be slippery, as this can cause hip injuries and splay leg.
Đáy lồng không nên trơn trượt, vì điều này có thể gây ra chấn thương hông và chân xoay ra ngoài (trật chân ngoài).
To perform a splay operation we carry out a sequence of splay steps, each of which moves x closer to the root.
Thao tác splay bao gồm nhiều bước splay, mỗi bước di chuyển x về gần gốc hơn.
For many sequences of non-random operations, splay trees perform better than other search trees, even when the specific pattern of the sequence is unknown.
Với nhiều dãy thao tác không ngẫu nhiên, cây splay chạy nhanh hơn các loại cây tìm kiếm nhị phân khác ngay cả khi dãy thao tác không được biết trước.
“On this particular day, it was a faller’s wedge—wide, flat, and heavy, a foot or more long, and splayed from mighty poundings [—which the lad found] ... in the south pasture.
“Vào ngày đặc biệt đó, đứa bé tìm đuợc ở ... bãi cỏ phía nam một cái nêm để đốn cây—nó rộng, bằng phẳng và nặng, dài khoảng ba mươi phân hay hơn nữa, và bị méo mó vì đã được dùng nhiều lần để bửa mạnh.
Accessing the n elements of a splay tree in symmetric order takes O(n) time, regardless of the initial structure of the splay tree.
Tìm kiếm n phần tử của cây splay theo thứ tự tăng dần mất thời gian O(n), bất kể hình dạng ban đầu của cây là thế nào.
When a node x is accessed, a splay operation is performed on x to move it to the root.
Khi truy cập một nút x, ta thực hiện thao tác splay trên nút x để chuyển nó về vị trí gốc.
Tarjan has also developed important data structures such as the Fibonacci heap (a heap data structure consisting of a forest of trees), and the splay tree (a self-adjusting binary search tree; co-invented by Tarjan and Daniel Sleator).
Tarjan còn phát triển nhiều cấu trúc dữ liệu quan trọng như đống Fibonacci, và cây splay (một cây nhị phân tự cân bằng, phát hiện bởi Tarjan và Daniel Sleator).
These are lechwe - antelope with hooves that splay widely, enabling them to move its speed through the water.
Đó là loài linh dương - với những chiếc móng rộng cho phép chúng có thể di chuyển nhanh nhẹn qua những vũng nước.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ splay trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.