splendor trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ splendor trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ splendor trong Tiếng Anh.

Từ splendor trong Tiếng Anh có các nghĩa là splendour, huy hoàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ splendor

splendour

noun

huy hoàng

noun

All day long I tell about your splendor.
Trọn ngày ca tụng sự huy hoàng ngài.

Xem thêm ví dụ

When we choose to believe, exercise faith unto repentance, and follow our Savior, Jesus Christ, we open our spiritual eyes to splendors we can scarcely imagine.
Khi chúng ta chọn để tin, thực hành đức tin đưa đến sự hối cải, và noi theo Đấng Cứu Rỗi, Chúa Giê Su Ky Tô, thì chúng ta mở mắt thuộc linh ra để thấy những điều kỳ diệu mà chúng ta khó có thể tưởng tượng được.
And kings+ to your shining splendor.
Các vua+ sẽ tiến đến sự huy hoàng rực rỡ của ngươi.
They rose from the dust of captivity, and “Jerusalem above” came to have the splendor of a “holy city” where spiritual uncleanness is not allowed.
Họ chỗi dậy từ bụi đất của sự phu tù, và “Giê-ru-sa-lem ở trên cao” bắt đầu có sự chói lọi của một “thành thánh” là nơi, không có sự ô uế về thiêng liêng.
And in your splendor go on to success; ride in the cause of truth and humility and righteousness, and your right hand will instruct you in fear-inspiring things.
Vì cớ sự chơn-thật, sự hiền-từ, và sự công-bình, hãy lấy sự oai-nghi ngài cỡi xe lướt tới cách thắng trận; tay hữu ngài sẽ dạy cho ngài những việc đáng kinh.
18 So I say: “My splendor has perished, as well as my expectation in Jehovah.”
18 Nên tôi than: “Sự huy hoàng ta nay tiêu tan, cả ước vọng nơi Đức Giê-hô-va cũng thế”.
Much Italian splendor had been based on the wealth of the East pouring through Venice and Genoa.
Nền thương mại phồn thịnh của Italia từ trước tới nay dựa vào của cải phương Đông đổ vào qua ngả Venice và Genoa.
The Splendor of Jehovah’s Creation
Sự sáng tạo lộng lẫy của Đức Giê-hô-va
The glory of Lebanon itself must be given to it, the splendor of Carmel and of Sharon.
Sự vinh-hiển của Li-ban cùng sự tốt-đẹp của Cạt-mên và Sa-rôn sẽ được ban cho nó.
Anker argues that Ricky, in looking past the "cultural dross", has " the radiant splendor of the created world" to see God.
Anker tranh cãi việc Ricky, khi lướt nhìn qua thứ "cặn bã văn hóa", đã " điều huy hoàng rạng rỡ của thế giới vạn vật" để gặp mặt Chúa.
Insight the splendors of God, theres was something like a throne. and on this throne was a being sitting looking like a human in glittering'clothes.
Trong ánh hào quang của Chúa Trời, có thứ gì đó như thể cái ngai, và trên cái ngai này có một đấng đang ngồi trông giống hình người trong trang phục sáng loáng
Though Sans-Souci is now an empty ruin, at the time its splendor was noted by many foreign visitors.
Mặc dù Sans-Souci bây giờ là một đống đổ nát, nhưng vào thời điểm lộng lẫy của nó, nhiều du khách nước ngoài đã ghi nhận vẻ đẹp của nỏ.
The Splendor of Jehovah’s Creation
Sự sáng tạo tuyệt diệu của Đức Giê-hô-va
36 “At that time my understanding returned to me, and the glory of my kingdom, my majesty, and my splendor returned to me.
36 Lúc đó, trí khôn ta hồi phục, sự vinh hiển của vương quốc, sự uy nghi và oai phong của ta cũng trở về với ta.
What evidence of Jehovah’s dignity and splendor do we see in the heavens?
Chúng ta thấy bằng chứng nào ở trên trời về sự sang trọng oai nghi của Đức Giê-hô-va?
Are you zealously declaring the good news and helping people to appreciate the dignity, splendor, and majesty of Jehovah God?
Bạn có đang sốt sắng công bố tin mừng và giúp người ta hiểu sự vinh hiển oai nghi của Giê-hô-va Đức Chúa Trời không?
Jehovah’s Dignity and Splendor Made Evident
Sự vinh hiển oai nghi của Đức Giê-hô-va được thể hiện thế nào?
Why can humans not literally see ‘the glorious splendor of Jehovah’s dignity’?
Tại sao loài người không thể thấy tận mắt sự ‘oai-nghi rực-rỡ của Đức Giê-hô-va’?
Solomon’s temple is a noteworthy structure not merely because of its glory and material splendor but because of its foreshadowing Jehovah’s far more glorious spiritual temple. [si p. 69 par.
Sự chết thứ nhì” không có quyền gì trên bất cứ những ai được sống lại. (Khải 20:6) [ts trg 182 đ.
He asked that God’s “activity” of blessing the Israelites become apparent to His servants and that His splendor be made manifest upon their sons, or offspring.
Ông xin Đức Chúa Trời tỏ cho các tôi tớ Ngài thấy “công-việc” ban phước của Ngài trên dân Y-sơ-ra-ên, và cho con cái, hay dòng dõi họ thấy rõ sự vinh hiển Ngài.
And may Jehovah, who has clothed himself with dignity and splendor, be pleased with our dignified manner of rendering worship to him.
Mong sao Đức Giê-hô-va, Đấng mặc sự vinh hiển oai nghi, hài lòng về phẩm cách của chúng ta khi thờ phượng Ngài.
In giving this earth to the children of men, God purposed that man should keep on living to enjoy the splendors of His creation, not just for a hundred years, or even a thousand years, but forever!—Psalm 115:16; 133:3.
Khi ban trái đất cho con cái loài người Đức Chúa Trời có ý định là họ sẽ tiếp tục sống và vui hưởng sự sáng tạo lộng lẫy của Ngài, không phải chỉ trong một trăm năm, hay cả đến một ngàn năm, nhưng mãi mãi!
In this sense, Kenya is also a land of spiritual splendor.
Theo nghĩa này, Kenya cũng là một nước hùng vĩ về thiêng liêng.
I will grant salvation in Zion, my splendor to Israel.”
Ta sẽ ban ơn giải cứu tại Si-ôn, ban sự huy hoàng mình cho Y-sơ-ra-ên”.
By the end of the century, Venice was known for the splendor of its music, as exemplified in the "colossal style" of Andrea and Giovanni Gabrieli, which used multiple choruses and instrumental groups.
Cho đến cuối thế kỉ, Venezia nổi tiếng về sự huy hoàng của âm nhạc sáng tác ở đó, được ví dụ trong "kiểu hoành tráng" của Andrea và Giovanni Gabrieli, và họ sử dụng nhiều nhóm nhạc cụ và ca sĩ khác nhau cùng một lúc.
“The beauty of young men is their power,” states Proverbs 20:29, “and the splendor of old men is their gray-headedness.”
Châm-ngôn 20:29 cho biết: “Sức-lực của gã trai-trẻ là vinh-hiển của người; còn tóc bạc là sự tôn-trọng của ông già”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ splendor trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.