splashing trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ splashing trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ splashing trong Tiếng Anh.
Từ splashing trong Tiếng Anh có các nghĩa là tùm, tõm, ùm, hình chiếu, sự chiếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ splashing
tùm
|
tõm
|
ùm
|
hình chiếu
|
sự chiếu
|
Xem thêm ví dụ
A tear or two slipped from her eye and splashed onto the dark blue remnant that , as if by magic , had become the most precious birthday present in the whole world . Vài giọt nước mắt ứa ra từ khoé mắt con bé và rơi trên tấm vải rẻo xanh đậm ấy , và như thể có phép lạ , tấm thảm đã trở thành món quà sinh nhật quý giá nhất trên thế gian này . |
One of the planes, a twin-engined "Betty," was attempting a suicide run on Waller before heavy antiaircraft fire splashed her. Một máy bay ném bom hai động cơ Mitsubishi G4M "Betty" đã dự định tấn công tự sát vào Waller, trước khi bị hỏa lực phòng không dày đặc bắn hạ. |
I'm gonna say " splash " any time I see problems. Mỗi khi thấy không ổn, chị sẽ bảo: " Bắn rồi. " |
On 6 April, the cruiser retired to Kerama Retto, refueled and took on ammunition, assisted in splashing a Nakajima B6N "Jill" torpedo bomber, then rejoined TF 54 off Okinawa as that force underwent another air raid. Ngày 6 tháng 4, chiếc tàu tuần dương rút lui về Kerama Retto để tiếp đạn và tiếp nhiên liệu, và đã giúp vào việc bắn rơi một máy bay ném ngư lôi Nakajima B6N "Jill"; sau đó nó gia nhập Lực lượng Đặc nhiệm 54 ngoài khơi Okinawa khi đơn vị này tiến hành một đột không kích khác. |
Japanese guns dropped shells near the UDTs as mortars and machine guns joined in and projectile splashes began to appear near the supporting ships as batteries on nearby Tinian opened fire. Lực lượng Nhật Bản bắt đầu nã đạn cối và súng máy vào các đội công binh, trong khi đạn pháo bắt đầu nổ quanh các con tàu yểm trợ từ các khẩu đội pháo ở Tinian gần đó. |
On the 15th of May, in the jungle of Nool, in the heat of the day, in the cool of the pool, he was splashing, enjoying the jungle's great joys, Vào ngày 15 của tháng Năm, trong khu rừng của miền Nool, trong cái oi bức của ban trưa, trong sự mát mẻ của nước hồ, anh voi đang tận hưởng một trong những lạc thú của rừng già. |
There is no ( splash ) visible Không có thể nhìn thấy ( giật gân ) |
The male remains close at hand, repeatedly splashing water onto the eggs to keep them damp. Con đực vẫn ở gần đó, liên tục bắn nước vào trứng để giữ cho chúng ẩm ướt. |
Has a white splash of acid upon his forehead. " Có một giật gân trắng axit trên trán. " |
On 1 November 1944, while operating in Leyte Gulf and during hours of continuous combat operations, Bush splashed two of ten Japanese planes during a severe air attack. Vào ngày 1 tháng 11, đang khi hoạt động trong vịnh Leyte, Bush bắn rơi hai trong số mười máy bay đối phương tấn công trong một đợt không kích ác liệt. |
Rights activist Nguyen Lan Thang and prominent musician and poet Do Trung Quan described thugs vandalizing their property by splashing red paint and rancid shrimp paste. Nhà hoạt động nhân quyền Nguyễn Lân Thắng và nhà thơ, nhạc sĩ nổi tiếng Đỗ Trung Quân cho biết bị côn đồ tạt sơn đỏ hoặc/và mắm tôm hôi vào nhà. |
The boat is rocking back and forth in the high waves, and water is splashing in. Con thuyền tròng trành giữa sóng lớn, và nước bắn tóe vào. |
Yeah, he's got a splash bag. Vâng, anh ấy có cái bọc. |
No photographer is there to record the heroism, no journalist will splash it across the newspaper’s front page. Không có một nhiếp ảnh viên nào nơi đó để thu hình sự quả cảm, không một nhà báo nào sẽ đăng nó lên trang trước của tờ nhật báo. |
I would be dead, but I’d be splashed across the front page of the News of the World. Có thể tôi sẽ chết, nhưng tôi sẽ được xuất hiện nổi bật trên trang nhất của tờ News of the World. |
You couldn't hear anything, but the blood splashing on the ground. Ông sẽ không nghe thấy gì ngoài... tiếng máu bắn xuống mặt đất. |
Amazon Express is a raft ride, where most visitors get splashed. Amazon Express là một chuyến đi bè, nơi mà hầu hết du khách bị ướt đến mức độ khác nhau. |
You can see them sailing, the tail sticking out of the water for long periods; lobtailing, raising the tail and slapping the water hard; and breaching, thrusting themselves out of the water and then falling back with a great splash that can be seen from far away. Bạn có thể thấy chúng nhô đuôi lên mặt nước một hồi lâu; cong đuôi lên rồi vỗ mạnh vào nước; lao lên không trung rồi ngã nhào xuống làm nước bắn tung tóe, một cảnh tượng có thể nhìn thấy từ xa. |
When we painted the first building, by splashing a radiant orange on the somber gray of a facade, something unimaginable happened. Khi chúng tôi sơn tòa nhà đầu tiên, bằng cách đổ một màu cam rạng rỡ lên màu xám tối tăm của môt mặt tiền, một việc không thể tưởng tượng được xảy ra. |
You then see stinking, decayed fruit tumble out, splashing all nearby. Rồi bạn thấy trái thối vọt ra tung tóe vào những ai đứng gần. |
Worms, crustaceans and other invertebrates, particularly small insects that fall onto the surface of the water, make up the splash tetra's diet. Giun, động vật giáp xác và các động vật không xương sống khác, đặc biệt là côn trùng nhỏ rơi trên bề mặt của nước, tạo nên thức ăn của splash tetra. |
It's fair to say know that splash. Phải nói là nó có lan truyền. |
She screened the carriers during air strikes on Saipan; sank a sampan 17 June; splashed a dive bomber making a run on Enterprise during the Battle of the Philippine Sea of 19 and 20 June; and screened air strikes on Guam, the Palaus, Yap, Ulithi, and the Bonins. Nó hộ tống các tàu sân bay trong các cuộc không kích tại Saipan; đánh chìm một tàu buồm vào ngày 17 tháng 6; bắn rơi một máy bay ném bom bổ nhào đối phương đang tấn công tàu sân bay Enterprise (CV-6) trong Trận chiến biển Philippine vào các ngày 19 và 20 tháng 6; rồi tiếp tục hộ tống cho các cuộc không kích xuống Guam, Palau, Yap, Ulithi và quần đảo Bonin. |
(Water splashes) And pitched it down another octave. (Tiếng nước bắn) Và kéo nó xuống một quãng tám khác. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ splashing trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới splashing
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.