spiritually trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ spiritually trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spiritually trong Tiếng Anh.
Từ spiritually trong Tiếng Anh có các nghĩa là về mặt tinh thần, dí dỏm, hóm hỉnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ spiritually
về mặt tinh thần
|
dí dỏm
|
hóm hỉnh
|
Xem thêm ví dụ
Food, water, shelter, medical care, and emotional and spiritual support are provided as soon as possible Cung cấp càng sớm càng tốt thức ăn, nước uống, chỗ ở, sự chăm sóc y tế cũng như sự trợ giúp về tinh thần và thiêng liêng |
(Colossians 1:9, 10) We can take care of our spiritual appearance in two main ways. Chúng ta có thể chăm sóc tình trạng thiêng liêng của mình bằng hai cách chính. |
Mercifully, they were taught the gospel, repented, and through the Atonement of Jesus Christ became spiritually much stronger than Satan’s enticements. Khoan dung thay, họ được giảng dạy cho phúc âm, đã hối cải, và qua Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô trở nên vững mạnh về phần thuộc linh hơn so với những cám dỗ của Sa Tan. |
Christians, breathing clean spiritual air on the elevated mountain of Jehovah’s pure worship, resist this inclination. Tín đồ đấng Christ thở hít không khí thiêng liêng trong lành trên núi cao có sự thờ phượng thanh sạch của Đức Giê-hô-va, tất cưỡng lại khuynh hướng này. |
As Christians, we are judged by “the law of a free people”—spiritual Israel in the new covenant, having its law in their hearts.—Jeremiah 31:31-33. Với tư cách là tín đồ đấng Christ, chúng ta được xét đoán dựa trên “luật-pháp tự-do” của dân Y-sơ-ra-ên thiêng liêng trong giao ước mới, họ có luật pháp ghi trong lòng (Giê-rê-mi 31:31-33). |
How can I continue to teach my children spiritual values as they enter adolescence? Khi con bước sang tuổi thiếu niên, làm sao mình có thể tiếp tục dạy con những điều thiêng liêng? |
We return home with rejoicing, satisfied and built up spiritually. Chúng ta trở về nhà vui vẻ, thỏa lòng và được xây dựng về thiêng liêng. |
The results of sincere repentance are peace of conscience, comfort, and spiritual healing and renewal. Kết quả của sự hối cải chân thành là cảm giác bình an của lương tâm, sự an ủi, và sự chữa lành và đổi mới phần thuộc linh. |
□ If our spiritual eye is simple, what will this mean to us? □ Nếu mắt thiêng liêng của chúng ta giản dị, điều này sẽ có nghĩa gì cho chúng ta? |
Spiritual Sacrifices and Offerings Các tế lễ thiêng liêng |
Still, we kept our spiritual goals in mind, and at the age of 25, I was appointed congregation servant, the presiding overseer in a congregation of Jehovah’s Witnesses. Thế nhưng chúng tôi vẫn ghi nhớ các mục tiêu thiêng liêng, và khi 25 tuổi, tôi được bổ nhiệm làm tôi tớ hội thánh, tức giám thị chủ tọa trong một hội thánh Nhân Chứng Giê-hô-va. |
19 How blessed Jehovah’s people are to be basking in all this spiritual light! 19 Dân sự Đức Giê-hô-va có ân phước biết bao sống hòa mình trong ánh sáng thiêng liêng này! |
The prophet is speaking of the spiritual heavens, where Jehovah and his invisible spirit creatures dwell. Nhà tiên tri nói về các tầng trời thiêng liêng, nơi ngự của Đức Giê-hô-va và các tạo vật thần linh vô hình của Ngài. |
25 The release of loyal Jews from exile, made possible by the fall of Babylon, foreshadowed the release in 1919 of anointed Christians from spiritual exile. 25 Ba-by-lôn sụp đổ đưa đến sự phóng thích cho những người Do Thái trung thành. Điều này là hình bóng cho sự phóng thích khỏi phu tù về thiêng liêng của những tín đồ Đấng Christ xức dầu vào năm 1919. |
The second article considers how keeping a simple eye, pursuing spiritual goals, and maintaining a Family Worship evening are essential to the entire family’s spiritual well-being. Bài thứ hai xem xét làm thế nào việc giữ mắt đơn thuần, theo đuổi các mục tiêu thiêng liêng và duy trì Buổi thờ phượng của gia đình là điều trọng yếu để gia đình vững mạnh về thiêng liêng. |
My spiritual anxiety continued to grow as the evening wore on. Nỗi lo âu về phần thuộc linh tiếp tục gia tăng khi buổi tối tàn dần. |
Jehovah does not deny us this pleasure, but realistically we know that such activities do not in themselves help us to store up any spiritual treasures in heaven. Đức Giê-hô-va không cấm niềm vui này, nhưng trên thực tế chúng ta biết rằng những hoạt động đó không giúp chúng ta cất giữ của cải thiêng liêng ở trên trời. |
The nation of Israel was not to allow caring for physical needs to crowd out attention given to spiritual activities. Dân Y-sơ-ra-ên không được để cho việc chăm lo nhu cầu vật chất lấn át những hoạt động thiêng liêng. |
The two great commandments—to love God and our neighbor—are a joining of the temporal and the spiritual. Hai giáo lệnh lớn—yêu mến Thượng Đế và người lân cận của chúng ta—là kết hợp của điều vật chất và thuộc linh. |
Providing them with spiritual nourishment from God’s Word is even more important. Cung cấp cho con cái thức ăn thiêng liêng từ Lời Đức Chúa Trời còn quan trọng hơn. |
Similarly, a spiritually sedentary life-style can have serious consequences. Tương tự, một lối sống thiếu hoạt động về thiêng liêng có thể có những hậu quả nghiêm trọng. |
18, 19. (a) How can you keep your focus on spiritual goals? 18, 19. (a) Làm thế nào bạn có thể nhắm đến mục tiêu thiêng liêng? |
However, if misdirected, self-examination that prompts us to look for our “identity” or to search for answers outside our relationship with Jehovah or the Christian congregation will prove to be pointless and can be spiritually fatal. Tuy nhiên, nếu không được hướng dẫn đúng đắn, việc tự xét mình có thể khiến chúng ta muốn “tự khẳng định mình” hoặc tìm giải đáp bên ngoài mối quan hệ với Đức Giê-hô-va hoặc ngoài hội thánh đạo Đấng Christ, việc đó sẽ vô nghĩa và có thể tai hại về thiêng liêng. |
4:10) And may we ourselves continue to make spiritual progress in rendering sacred service to Jehovah. Mong sao chính chúng ta cũng tiếp tục tiến bộ về thiêng liêng khi phụng sự Đức Giê-hô-va. |
Teaching a people whose traditions were seemingly not conducive to spiritual growth, these faithful missionaries nonetheless helped bring about a mighty change in these Lamanites. Vì giảng dạy một dân tộc mà có truyền thống dường như không đưa đến sự phát triển thuộc linh, tuy nhiên, những người truyền giáo trung tín này đã giúp mang lại một sự thay đổi lớn lao nơi những người dân La Man này. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spiritually trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới spiritually
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.