speech therapy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ speech therapy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ speech therapy trong Tiếng Anh.
Từ speech therapy trong Tiếng Anh có nghĩa là phöông phaùp ñieàu trò ngöôøi coù khuyeát taät veà ngoân ngöõ ñeå noùi ñöôïc roõ raøng hôn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ speech therapy
phöông phaùp ñieàu trò ngöôøi coù khuyeát taät veà ngoân ngöõ ñeå noùi ñöôïc roõ raøng hônnoun |
Xem thêm ví dụ
Rosie's using the coupons that come in the mail to help Uncle Ken do his speech therapy. Rosie dùng những tờ quảng cáo trong hộp thư để giúp bác Ken tập đọc. |
Treatment may include speech therapy, physical therapy, and counseling. Các phương pháp điều trị có thể bao gồm liệu pháp ngôn ngữ, vật lý trị liệu, và tư vấn. |
At a hospital in Bendigo, weekly speech-therapy sessions commenced —treatment that would continue for the next ten years. Tại một bệnh viện ở Bendigo, Kristi bắt đầu được học cách phát âm và nói vào mỗi tuần, và việc điều trị này kéo dài đến mười năm. |
Kids with cerebral palsy usually have physical , occupational , or speech therapy to help them develop skills like walking , sitting , swallowing , and using their hands . Trẻ bị bại não thường cần đến vật lý trị liệu , liệu pháp lao động hay liệu pháp ngôn ngữ để giúp chúng phát triển các kỹ năng như là đi lại , ngồi xuống , nuốt , và sử dụng bàn tay . |
“My husband and I consulted our local speech therapy unit,” explains Margaret, his mother, “and were told that nothing could be done for him until he was seven years old because until that age, children are unable to control their vocal cords. Bà mẹ tên Margaret giải thích: “Hai vợ chồng chúng tôi đi hỏi ý kiến đơn vị trị liệu ngôn ngữ ở gần nhà và họ nói không thể giúp cháu được gì hết cho đến khi lên bảy, vì đến tuổi đó trẻ con mới kiểm soát được các dây thanh âm. |
I'm working hard, lots of therapy -- speech therapy, physical therapy, and yoga too. Tôi đang làm việc rất chăm chỉ, trải qua rất nhiều trị liệu - trị liệu âm ngữ, trị liệu thể chất và cả yoga nữa. |
Albert had a stammer, which affected his ability to deliver speeches, and after October 1925, Elizabeth assisted in helping him through the therapy devised by Lionel Logue, an episode portrayed in the 2010 film The King's Speech. Albert bị tật nói lắp bắp, làm ảnh hưởng đến khả năng diễn thuyết của ông, và sau tháng 10 năm 1925, Elizabeth giúp đỡ ông điều trị bằng cách do Lionel Logue sáng tạo ra, một chương trình miêu tả trong bộ phim The King's Speech năm 2010. |
These can be used with orthopedic or neurologic patients, but we'll soon have options for children with autism, mental health or speech therapy. Phương thức này có thể giúp bệnh nhân chỉnh hình, thần kinh, nhưng chúng tôi sẽ mau có lựa chọn cho trẻ em mắc chứng tự kỷ, sức khỏe tinh thần và ngôn ngữ trị liệu. |
Such programs —which should start soon after birth— include physiotherapy, speech therapy, and extra personal attention, along with emotional support for the child and the family. Ngoài ra, ngay sau khi sinh ra, các em cần được sớm tham gia các chương trình đặc biệt như vật lý trị liệu, trị liệu ngôn ngữ. Hơn nữa, trẻ nên được quan tâm nhiều hơn và cả gia đình cũng cần được hỗ trợ về mặt tinh thần. |
When Rousey was three years old, her mother and father moved from Riverside, California, to Jamestown, North Dakota, to obtain intensive speech therapy with specialists at Minot State University. Khi Rousey ba tuổi, cha mẹ cô chuyển từ Riverside, California, tới Jamestown, North Dakota, để chữa bệnh cho Ronda với sự giúp đỡ của các chuyên gia Đại học Bang Minot. |
We've observed that the process of art therapy bypasses the speech-language issue with the brain. Chúng tôi thấy rằng liệu pháp nghệ thuật không can hệ đến vấn đề ngôn ngữ lời nói của não bộ. |
I've had a lot of therapy, and a common form of treatment is to use this technique that's called smooth speech, which is where you almost sing everything that you say. Tôi đã thực hiện nhiều liệu pháp, và một hình thức chữa trị phổ biến là sử dụng phương pháp "Nói trôi chảy", bạn phải gần như đang hát tất cả những gì muốn nói. |
Other music therapy techniques , including listening to live and recorded music , were employed to try to improve speech , behaviour and pain in patients with brain injuries , and although outcomes in some cases were positive , evidence was limited . Các kỹ thuật dùng liệu pháp âm nhạc khác , bao gồm nghe nhạc sống và nhạc ghi âm , được kết hợp để thử cải thiện khả năng nói , phản ứng và cơn đau trong những bệnh nhân bị chấn thương não , và mặc dù kết quả trong vài trường hợp rất khả quan , thì bằng chứng vẫn còn giới hạn . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ speech therapy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới speech therapy
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.