speech recognition trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ speech recognition trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ speech recognition trong Tiếng Anh.

Từ speech recognition trong Tiếng Anh có các nghĩa là Nhận dạng tiếng nói, nhận dạng tiếng nói. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ speech recognition

Nhận dạng tiếng nói

noun (inter-disciplinary sub-field of computational linguistics that develops methodologies and technologies that enables the recognition and translation of spoken language into text by computers)

nhận dạng tiếng nói

noun (The ability to interpret spoken words and convert them into computer-readable text. Speech recognition programs enable you to enter text by speaking into a microphone, rather than by using a keyboard.)

Xem thêm ví dụ

Lee developed the world's first speaker-independent, continuous speech recognition system as his Ph.D. thesis at Carnegie Mellon.
Ông là người đầu tiên trên thế giới phát triển hệ thống nhận diện lời nói liên tục, độc lập với người nói trong đề tài tiến sĩ của ông tại Đại học Carnegie Mellon.
Speech recognition and biometric authentication are great examples of a machine interacting with humans from an input perspective.
Nhận dạng giọng nói và xác thực sinh trắc học là một ví dụ tuyệt vời về sự tương tác của máy móc với con người từ một ngữ cảnh đầu vào.
This trade-off between quality and time usage can also be found in speech recognition.
Kỹ thuật đánh đổi giữa chất lượng và thời gian tính toán cũng có thể được tìm thấy trong nhận dạng tiếng nói.
This is essential for improving speech-recognition technology or creating a new service altogether.
Đây là điều quan trọng để cải thiện công nghệ nhận dạng giọng nói hoặc tạo ra một dịch vụ mới mẻ hoàn toàn.
Siri's speech recognition engine was provided by Nuance Communications, a speech technology company.
Công cụ nhận dạng giọng nói của Siri được cung cấp bởi Nuance Communications, một công ty công nghệ thoại.
And then we used some algorithms that are a lot like speech recognition algorithms, called pattern recognition.
Sau đó chúng tôi sử dụng một số thuật toán mà gần giống như thuật toán nhận diện giọng nói, được gọi là nhận diện quy luật.
Even the best speech-recognition software is a far cry from the human brain.
Ngay cả phần mềm tốt nhất để nhận lệnh từ giọng nói vẫn thua xa bộ não con người.
YouTube can use speech-recognition technology to automatically create captions for your videos.
YouTube có thể sử dụng công nghệ nhận dạng giọng nói để tự động tạo phụ đề cho video của bạn.
Windows XP Tablet PC Edition SP2 and Windows Vista include speech recognition, and therefore dictation into WordPad is possible.
Windows XP Tablet PC Edition SP2 và Windows Vista đi kèm với nhận dạng giọng nói, và do đó người dùng có thể đọc để nhập nội dung vào WordPad.
The speech recognition system makes use of sophisticated machine learning techniques, including convolutional neural networks and long short-term memory.
Hệ thống nhận dạng giọng nói sử dụng các kỹ thuật học máy tinh vi, bao gồm các mạng thần kinh xoắn và bộ nhớ dài hạn.
The true "raw" features of speech, waveforms, have more recently been shown to produce excellent larger-scale speech recognition results.
Các tính năng thực sự "thô" của tiếng nói, dạng sóng, gần đây đã được chỉ ra để tạo ra các kết quả nhận dạng giọng nói tuyệt vời ở quy mô lớn.
Speech recognition Speech synthesis Voice control Microsoft Cortana Microsoft Presspass:Microsoft Gives Mobile Devices a New Voice Rotham, Wilson (April 29, 2009).
Nhận dạng tiếng nói Tổng hợp giọng nói Điều khiển giọng nói Microsoft Cortana ^ Microsoft Presspass:Microsoft Gives Mobile Devices a New Voice ^ Rotham, Wilson (ngày 29 tháng 4 năm 2009).
In the 1990s digital speech recognition technology became a feature of the personal computer with Microsoft, IBM, Philips and Lernout & Hauspie fighting for customers.
Vào những năm 1990, công nghệ nhận diện giọng nói số trở thành một tính năng của máy tính cá nhân, khiến các nhà sản xuất như Microsoft, IBM, Philips và Lernout & Hauspie thi nhau áp dụng để tranh giành khách hàng.
But Berglas (2008) notes that computer speech recognition is approaching human capabilities, and that this capability seems to require 0.01% of the volume of the brain.
Nhưng Berglas (2008) lưu ý rằng tốc độ nhận thức của máy tính đang tiếp cận với những khả năng của con người, và rằng khả năng này dường như đòi hỏi 0.01% của khối lượng não.
The first tool enabled to perform digital speech recognition was the IBM Shoebox, presented to the general public during the 1962 Seattle World's Fair after its initial market launch in 1961.
Công cụ đầu tiên có khả năng nhận diện giọng nói kỹ thuật số là IBM Shoebox, được trình diễn trước công chúng trong Hội chợ Thế giới Seattle 1962 sau khi được bán ra năm 1961.
Note: Since the transcript text is automatically synchronized to your video, the transcript must be in a language supported by our speech recognition technology and in the same language that's spoken in the video.
Lưu ý: Vì văn bản trong bản ghi này được đồng bộ hóa tự động với video của bạn nên ngôn ngữ của bản ghi phải là ngôn ngữ được công nghệ nhận dạng giọng nói của chúng tôi hỗ trợ và giống với ngôn ngữ lời thoại trong video.
All major commercial speech recognition systems (e.g., Microsoft Cortana, Xbox, Skype Translator, Amazon Alexa, Google Now, Apple Siri, Baidu and iFlyTek voice search, and a range of Nuance speech products, etc.) are based on deep learning.
Quan trọng hơn, tất cả các hệ thống nhận dạng giọng nói thương mại chính (ví dụ: Microsoft Cortana, Xbox, Skype Translator, Google Now, Apple Siri, Baidu và iFlyTek tìm kiếm bằng giọng nói và một loạt các sản phẩm của Nuance speech, vv) được dựa trên phương pháp học sâu.
Mobile operating systems combine features of a personal computer operating system with other features useful for mobile or handheld use; usually including, and most of the following considered essential in modern mobile systems; a touchscreen, cellular, Bluetooth, Wi-Fi Protected Access, Wi-Fi, Global Positioning System (GPS) mobile navigation, video- and single-frame picture cameras, speech recognition, voice recorder, music player, near field communication, and infrared blaster.
Hệ điều hành di động kết hợp các tính năng của một hệ điều hành cho máy tính cá nhân với các tính năng khác hữu ích cho việc sử dụng di động hoặc cầm tay; thường bao gồm, và hầu hết các điều sau đây được coi là cần thiết trong các hệ thống di động hiện đại; màn hình cảm ứng, mạng thiết bị di động, Bluetooth, Wi-Fi Protected Access, Wi-Fi, Hệ thống Định vị Toàn cầu (GPS), máy ảnh số cho phép chụp ảnh và quay video, nhận dạng tiếng nói, thu âm, chơi nhạc, kết nối trường gần, và đèn hồng ngoại điều khiển từ xa.
When she returned to Canada, in January 1992, she joined the Speech Research Group of Bell-Northern Research in Montreal where she was responsible for a project in telephone speech comprehension using computer voice recognition.
Khi trở về Canada, vào tháng 1 năm 1992, cô gia nhập Nhóm Nghiên cứu Ngôn ngữ của Nghiên cứu Bell-Northern ở Montreal, nơi cô chịu trách nhiệm cho một dự án về khả năng nghe nói qua điện thoại bằng cách sử dụng nhận dạng giọng nói máy tính.
Its speech recognition engine was provided by Nuance Communications, and Siri uses advanced machine learning technologies to function.
Công cụ nhận dạng giọng nói của nó được cung cấp bởi Nuance Communications, và Siri sử dụng công nghệ học máy tiên tiến để hoạt động.
The search giant didn’t have its own speech-recognition technology so needed to license it.
Người khổng lồ về tìm kiếm không có công nghệ nhận dạng giọng nói riêng của mình nên phải mua bản quyền.
It's speech recognition like you've never heard before.
Bạn chắc chắn chưa hề biết về nó
The project's technology is also currently used in the Android Operating System's speech recognition system.
Công nghệ của dự án hiện cũng được sử dụng trong hệ thống nhận dạng giọng nói của hệ điều hành Android.
For some languages, text can be entered via an on-screen keyboard, through handwriting recognition, or speech recognition.
Đối với một số ngôn ngữ, văn bản có thể được nhập thông qua bàn phím ảo, thông qua nhận dạng chữ viết tay, hoặc nhận dạng tiếng nói.
YouTube is constantly improving its speech-recognition technology.
YouTube không ngừng cải thiện công nghệ nhận dạng giọng nói.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ speech recognition trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới speech recognition

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.