specter trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ specter trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ specter trong Tiếng Anh.
Từ specter trong Tiếng Anh có các nghĩa là ma, bóng ma. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ specter
manoun (ghostly apparition) The specter of Brexit is in all of our societies. Bóng ma của Brexit có trong xã hội của tất cả chúng ta. |
bóng manoun (ghostly apparition) The pocket of sunshine's energy chased away the specter of drought that stalked farmland. Túi năng lượng ánh sáng đã đuổi đi bóng ma hạn hán từng chực chờ trên các cánh đồng. |
Xem thêm ví dụ
Meanwhile, Christopher Shouldered, Huey's homunculus, and Graham Specter, Ladd's loyal follower, cause an all out war in Chicago through various battles enacted by the Lamia, Nebula and the Russo family led by a now immortal Placido Russo with each battling for their lives. Trong khi đó, Christopher Shouldered, homunculus của Huey, và Graham Specter, đồng đội trung thành của Ladd, khơi mào chiến tranh toàn diện ở Chicago sau nhiều tranh chấp chi phối bởi các nhà Lamia, Nebula và Russo dẫn đầu là một người bất tử Placido Russo; mỗi nhóm đều chiến đấu cho sự sống còn của mình. |
Out of curiosity, why did you receive a draft of the complaint before we did, Mr. Specter? Có chút tò mò, tại sao anh lại nhận được đơn khiếu nại trước khi chúng tôi nhận được, anh Specter? |
Mr. Specter, the state has every right to seek that penalty. Mr. Specter, Bang có lý do để đưa ra mức án như vậy |
The pocket of sunshine's energy chased away the specter of drought that stalked farmland. Túi năng lượng ánh sáng đã đuổi đi bóng ma hạn hán từng chực chờ trên các cánh đồng. |
The specter of mass starvation loomed. Bóng ma chết chóc của nạn đói bao trùm khắp nơi. |
Having helped conservative forces repel the specter of revolution, Nicholas I seemed to dominate Europe. Sau khi đã giúp các lực lượng bảo thủ đẩy lùi cuộc cách mạng, Nikolaii dường như thống trị châu Âu. |
The haunting Specters of the Eastern Sea. Những bóng ma buồn dài dẳng của biển Đông. |
I can't let the specter of some rogue black-ops group overshadow that. Tôi không thể để cho các bóng ma của một số nhóm xã hội đen làm ảnh hưởng chuyện đó. |
The specter of evil haunts the nightly newscast. Mỗi tối, trong phần tin tức, người ta thường thấy những báo cáo khiếp đảm về các hành vi độc ác. |
In a report released Wednesday , HSBC economists warned that " money 's too loose in Asia " and raised the specter of new asset bubbles , especially in real estate . Trong một bản báo cáo công bố thứ Tư , HSBC nhà kinh tế học cảnh báo là " tiền được quản lý quá lỏng lẻo trong Asia " và gia tăng lo ngại về bong bóng tài sản mới , nhất là trong bất động sản . |
The new Specter artillery unit is still available to the Black Hand, but is not itself stealthed. Đơn vị pháo binh mới Specter vẫn có sẵn cho Black Hand, nhưng không có khả năng tàng hình . |
Mr. Specter, you are accusing a police officer of tampering with evidence. Mr. Specter, Anh đang buộc tội thanh tra cảnh sát che giấu chứng cứ |
People hit their prime at different ages, Mr. Specter. Độ chín của mỗi người là khác nhau, chú Specter. |
By raising the specter that the Russian government was interfering in the US presidential campaign, the Administration risked appearing to meddle in the campaign itself. Chính phủ Nga lo sợ trước những bóng ma trong chiến dịch tranh cử tổng thống Mĩ, Sự thi hành có vẻ rủi ro tới việc can thiệp của chính chiến dịch. |
With the help of Raymond Specter, an advertiser, Bishop's lipstick business thrived. Với sự giúp đỡ của Raymond Specter, một nhà quảng cáo, kinh doanh son môi của Bishop phát triển mạnh. |
The specter then zips Scrooge to his nephew 's to witness the Christmas party . Bóng ma lại kéo lão đến ngôi nhà của thằng cháu trai để chứng kiến buổi tiệc giáng sinh . |
You saw a specter, a figment. Ngài đã thấy một bóng ma, một sự bịa đặt. |
California's real employment problem is not a lack of green jobs, but the state's severe anti-jobs climate, to which A.B. 32 and the specter of Steyer's initiative contribute." Vấn đề nghề nghiệp thật sự của California không chỉ là thiếu các công việc xanh, mà bang còn đòi hỏi những công việc tốt cho khí hậu, đối với những gì AB 32 và bóng ma của những đóng góp từ luật của Steyer." |
As we just heard from Michael Specter, it has changed over the years. Và chúng ta mới được nghe Michael Specter nói rằng nó đã thay đổi qua các năm. |
As you from specter of punishment. Cũng như cậu từ bóng ma trừng phạt. |
So from 2007 to 2015, Risen lived under the specter of going to federal prison. Vậy nên từ 2007 đến 2015, Risen phải sống dưới viễn cảnh bị đưa vào nhà tù liên bang. |
Something Harvey Specter hasn't told you. điều mà Harvey Specter chưa nói với cô |
Yes, I thought I saw a specter at your shoulder. Vâng, Tôi đã thấy nổi sợ hãi của anh. |
Meticulously stage your crime scene... with just enough mistakes to raise the specter of doubt. Tỉ mỉ tạo hiện trường giả... và cố tình sắp xếp những sai sót đủ để khiến người khác nghi ngờ. |
Never thought I'd see the great Harvey Specter break a sweat. Không bao giờ nghĩ tới việc được chứng kiến Harvey Specter vĩ đại ướt mồ hôi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ specter trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới specter
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.