spectacles trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ spectacles trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spectacles trong Tiếng Anh.
Từ spectacles trong Tiếng Anh có các nghĩa là kính, mắt kính, kính mắt, kính đeo mắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ spectacles
kínhnoun (a pair of lenses set in a frame) I will need my spectacles and a clear head. Tôi sẽ cần mắt kính và một cái đầu tỉnh táo. |
mắt kínhnoun (a pair of lenses set in a frame) I will need my spectacles and a clear head. Tôi sẽ cần mắt kính và một cái đầu tỉnh táo. |
kính mắtnoun (a pair of lenses set in a frame) Is it your wife that needs spectacles, Mr. Penn? Vợ của ông cần 1 đôi kính mắt sao? |
kính đeo mắtnoun |
Xem thêm ví dụ
Truly, “the rise, development and collapse of the Soviet Union,” says Ponton, was “one of the most dramatic spectacles of the twentieth century.” Thật vậy, “việc Liên Xô trỗi lên, phát triển và sụp đổ”, theo Ponton, là “một trong những cảnh tượng ly kỳ nhất của thế kỷ 20”. |
When a leper came to him seeking a cure, Jesus did not dismiss the man as unclean and unworthy, nor did he make a spectacle by calling attention to himself. Khi một người phung đến gần ngài để xin được chữa lành, Chúa Giê-su không xua đuổi người đó cho rằng người đó không được thanh sạch và không xứng đáng, và ngài cũng không đánh trống thổi kèn bắt người ta phải chú ý đến ngài. |
It's a sad spectacle, Ethan, why don't we just admit it? Nó là một vở bi kịch, Ethan à, sao hai ta không dám thừa nhận chứ? |
This is a public spectacle now. Đây là một vở diên công khai. |
He praised Sadamoto, Aoyama and Nishida for producing "scenes of animated spectacle that, in their dazzling fluency of motion and untethered brilliance of invention, makes the usual SF/fantasy anime look childish and dull". Ông ca ngợi Sadamoto, Aoyama và Nishida vì đã tạo ra "Những cảnh của cảnh tượng sống động và rực rỡ, các chuyển động lưu loát và ý tưởng sáng chế không đụng hàng, đã làm cho phim hoạt hình kỳ ảo có góc nhìn hồn nhiên và trẻ con". |
The fighting was quite a spectacle but, unfortunately for hockey fans, that was just about the only action to be seen in last night's game. Cuộc đấu tay đôi quả là một buổi biểu diễn, nhưng không may cho người hâm mộ khúc côn cầu, đó là diễn biến duy nhất của trận đấu tối qua. |
They are spectacles! Họ thật là... đẹp đẽ! |
He put on his spectacles again, and then turned and faced her. Ông đặt trên kính đeo mắt của mình một lần nữa, và sau đó quay lại và phải đối mặt với cô. |
but , these two titans are going each other with a directness and spectacle usually reserved for wrestling classic Godzilla-versus-Megalon monster . Tuy nhiên , hai gã khổng lồ này đang đấu với nhau công khai và cảnh tượng này thường dành riêng trong một trận đấu vật kinh điển giữ hai quái vật Godzilla và Megalon . |
Jane, it was such a humiliating spectacle! Jane ơi, thật là một cảnh tượng nhục nhã! |
She described the tour as "characteristically theatrical spectacle" included songs from her whole career. Bà mô tả chuyến lưu diễn như "cảnh tượng đặc trưng sân khấu" và sẽ bao gồm các bài hát trong toàn bộ sự nghiệp của bà. |
A spectacle, to be sure. Một cảnh tượng hiển nhiên. |
In later years, his opponents routinely claimed that his "revisionism" was due to his having come to see the world "through English spectacles." Vì vậy, trong những năm sau đó, đối thủ của ông thường xuyên tuyên bố rằng "Chủ nghĩa Xét lại" của ông là do nhìn thấy thế giới của mình "thông qua cặp kiếng của người Anh." |
After the city fell, 97,000 Jews were carried off captive, many to die later in gladiatorial spectacles. Sau khi thành sụp đổ, 97.000 người Do Thái bị đem đi làm phu tù. Nhiều người trong số đó sau này bị chết trong các đấu trường La Mã. |
On the following day, when the temple opened for public tours, “a beautiful heavenly spectacle was unfurled over the temple,” said Jovencio Ilagan, executive secretary of the temple committee during its construction. Ngày hôm sau, khi đền thờ được mở cửa cho công chúng đến tham quan, Jovencio Ilagan, thư ký chấp hành của ủy ban đền thờ trong thời gian xây cất, nói: “Một quang cảnh thiên đường tuyệt mỹ hiện ra trên đền thờ. |
Tom wiped his spectacles. Tom lau kính của mình. |
It is a compact, thickset white rabbit with spectacle-like black rings around each dark eye. Nó là một con thỏ nhỏ gọn, thỏ trắng um tùm với cảnh tượng giống như chiếc nhẫn màu đen xung quanh mắt. |
He insisted on drinking in the spectacle of present glories pitted against the past. Ông ta cương quyết đòi uống rượu đồng thời chứng kiến cuộc đọ sức của 2 nhà vô địch của quá khứ và hiện tại. |
Thousands of spectators who thronged the waterfront expecting to witness the spectacle of a fierce sea battle, saw and heard instead a deafening explosion that sent the Graf Spee to the bottom, scuttled by her own crew. Hàng ngàn người quan sát tụ tập ở khu cảng chờ đợi chứng kiến cảnh tượng của một trận hải chiến khốc liệt, nhưng ngược lại họ thấy và nghe một tiếng nổ vang rền đưa chiếc Graf Spee xuống đáy biển, do chính thủy thủ trên tàu gây ra. |
The face is white with black "spectacles" round the eyes; the muzzle is black, sometimes with white patches, and the legs are white with some black spotting. Khuôn mặt có màu trắng với "cặp kính" màu đen quanh mắt; mõm màu đen, đôi khi có các mảng trắng, và chân có màu trắng với một số đốm đen. |
Many animals gather in large groups that are among the most wonderful spectacles in the natural world. Rất nhiều động vật sống thành đàn lớn giữa khung cảnh hùng vĩ của thế giới tự nhiên. |
The rest is all right for a public spectacle in Rome... but here at Capua we expect more than simple butchery... and we get it. Những nơi khác ở La Mã thì không sao... nhưng ở Capua đây ta mong các ngươi nhiều hơn lũ chém giết tầm thường... và chúng ta muốn điều đó. |
15 min: “You Are ‘a Theatrical Spectacle’!” 15 phút: “Bạn ‘làm trò’ cho đám đông xem! |
The champ's handlers have agreed to fight outside the circle of well-known League bots, and have decided to give the people a true David versus Goliath spectacle. Những người sở hữu nhà vô địch đã đồng ý cho thi đấu ở một địa điểm nằm ngoài những sân đấu của hiệp hội, và ra quyết định cho mọi người mục kích cuộc đấu giữa chàng tí hon và người khổng lồ. |
Shopping no longer consisted of haggling with the seller but of the ability to dream with one's eyes open, to gaze at commodities and enjoy their sensory spectacle. Mua sắm không còn bao gồm mặc cả với người bán mà là khả năng mơ với đôi mắt mở, nhìn chằm chằm vào hàng hóa và tận hưởng cảnh tượng đầy cảm giác của chúng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spectacles trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới spectacles
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.