spectacularly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ spectacularly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spectacularly trong Tiếng Anh.

Từ spectacularly trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngây ngất, ngoạn mục, phi thường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ spectacularly

ngây ngất

ngoạn mục

phi thường

Xem thêm ví dụ

He tries and fails spectacularly, only succeeding in killing Norman's dog.
Anh ta cố gắng và thất bại một cách ngoạn mục, chỉ thành công trong việc giết con chó của Norman.
It was officially released on 13 April 2005 and at that time, every web browser failed it spectacularly.
Nó được phát hành chính thức vào ngày 13 tháng 4 năm 2005 và tại thời điểm đó, mọi trình duyệt web đều thất bại một cách ngoạn mục.
Queen commenced the News of the World Tour in November 1977, and Robert Hilburn of the Los Angeles Times called this concert tour the band's "most spectacularly staged and finely honed show".
Queen công diễn News of the World Tour vào tháng 10 năm 1977, Robert Hilburn của Los Angeles Times gọi đây là "chương trình dàn dựng công phu và nhạy bén nhất" của nhóm".
The touchdown didn't count... ... because of the spectacularly illegal, and savage, nose-breaking.
Bàn thắng đó không được tính bởi vì em chơi sai luật, ác ý và làm bể mũi người khác.
Well, think of the spectacularly long tail of a male bird of paradise.
Vâng, hãy nghĩ đến cái đuôi dài tuyệt đẹp của một cá thể chim thiên đường.
Quite spectacularly so.
Bằng cách rất ấn tượng.
But, I got to say, even that was kind of spectacularly beautiful.
Nhưng phải công nhận con ma đẹp một cách xuất sắc luôn.
Burials at Pazyryk in the Altay Mountains have included some spectacularly preserved Scythians of the "Pazyryk culture" – including the Ice Maiden of the 5th century BC.
Các vật chôn cất tại Pazyryk trong khu vực dãy núi Altay cũng bao gồm một số liên quan tới người Scythia được bảo quản tốt của "văn hóa Pazyryk" — như cô gái băng tuyết có niên đại khoảng thế kỷ 5 TCN.
I think it's fair to say the data failed us this time -- and pretty spectacularly.
Tôi nghĩ công bằng mà nói chính dữ liệu đã làm ta thất bại-- một cách khá là ngoạn mục.
If you run water into the right ventricle from a tap (the left also works, but less spectacularly), you'll see that the ventricular valve tries to close against the incoming stream.
Nếu bạn cho nước từ vòi chạy vào tâm thất phải (tâm thất trái cũng hoạt động, nhưng không rõ bằng) bạn sẽ thấy van tâm thất cố gắng đóng để ngăn dòng chảy.
They own an Afghan restaurant and two jewelry stores; both businesses are doing spectacularly.""
Họ sở hữu một tiệm ăn Afghan và hai cửa hàng đá quý.
Anyone with half a brain, myself included, thought it was destined to fail spectacularly.
Bất kì ai có nửa bộ não, trong đó có tôi, đều nghĩ rằng nó được định trước là sẽ thất bại ngoạn mục.
Then for your sake, herds to a spectacularly boring evening.
Chà, vì anh tôi, hãy nâng ly cho buổi tối cực kỳ buồn tẻ này.
This result was spectacularly confirmed as at least nine active volcanoes were observed by Voyager 1.
Kết quả này đã được xác nhận với ít nhất chín núi lửa đang hoạt động được Voyager 1 quan sát.
Imagine you're a Treasury agent approaching the twilight of a spectacularly dismal career.
Thử tưởng tượng cô là một mật vụ của Bộ Ngân khố chuẩn bị bước tới buổi xế chiều của một sự nghiệp đặc biệt ảm đạm.
And it happened again, even more spectacularly, in the last half- million years when our own ancestors became cultural creatures, they came together around a hearth or a campfire, they divided labor, they began painting their bodies, they spoke their own dialects, and eventually they worshiped their own gods.
Và sự biến chuyển này lại tiếp tục xảy ra, thậm chí còn kỳ diệu hơn, trong nửa triệu năm trước đây, khi chính tổ tiên của chúng ta trở thành những sinh vật có văn hóa, họ quây quần quanh những đống lửa, họ phân chia lao động, họ bắt đầu tô vẽ lên người, họ nói những ngôn ngữ địa phương của riêng mình, và dần dà, họ tôn thờ những vị thần của riêng họ.
Mature males are spectacularly beautiful, with long sweeping scimitar shaped horns over 102 cm (40 in) in length and almost silver white bodies offset by a sooty grey chest, throat and face.
Con đực trưởng thành là đẹp hoành tráng, với hình dáng với hình sừng dài, sâu rộng hơn 102 cm (40 in) đối với chiều dài và cơ thể gần như trắng bạc bù đắp bởi một màu xám đen đủi ở ngực, cổ họng và mặt.
And it happened again, even more spectacularly, in the last half-million years when our own ancestors became cultural creatures, they came together around a hearth or a campfire, they divided labor, they began painting their bodies, they spoke their own dialects, and eventually they worshiped their own gods.
Và sự biến chuyển này lại tiếp tục xảy ra, thậm chí còn kỳ diệu hơn, trong nửa triệu năm trước đây, khi chính tổ tiên của chúng ta trở thành những sinh vật có văn hóa, họ quây quần quanh những đống lửa, họ phân chia lao động, họ bắt đầu tô vẽ lên người, họ nói những ngôn ngữ địa phương của riêng mình, và dần dà, họ tôn thờ những vị thần của riêng họ.
And some stars die spectacularly in a supernova explosion, leaving remnants like that.
Và một số vì sao chết đi rực rỡ trong một vụ nổ siêu tân tinh, tạo ra những tàn dư thế này.
The comet was discovered by Gottfried Kirch, a German astronomer, on 14 November 1680 (New Style), in Coburg, and became one of the brightest comets of the seventeenth century – reputedly visible even in daytime – and was noted for its spectacularly long tail.
Sao chổi được Gottfried Kirch phát hiện vào ngày 14 tháng 11 năm 1680 (lịch mới), và trở thành một trong những sao chổi sáng nhất của thế kỷ 17 - có thể nhìn thấy ngay cả vào ban ngày - và được ghi nhận vì cái đuôi dài đáng kể.
Johnson's Dictionary spectacularly demonstrated the power of dictionaries.
Johnson đã chứng minh ngoạn mục sức mạnh của sách từ điển.
( HP tried to control its own software destiny with WebOS , but failed spectacularly , and now the company is recommitted to Windows . )
( HP đã cố gắng kiểm soát số phận phần mềm của mình bằng WebOS , nhưng đã thất bại thê thảm , và hiện tại phải gắn kết lại với Windows . )
Thrasybulus was a capable general, particularly successful in naval warfare, and a competent speaker, but was frequently overshadowed or pushed aside by more charismatic or spectacularly successful leaders.
Thrasybulus là một vị tướng có năng lực, đặc biệt tỏ ra có tài về hải chiến, và là một diễn giả thành thạo, mặc dù thường xuyên bị lu mờ hoặc gạt ra ngoài lề bởi một lãnh tụ có sức hút hoặc thành công sáng chói khác.
These leaves are modified into spines in many genera, in some (e.g. Paliurus spina-christi and Colletia cruciata) spectacularly so.
Các lá kèm này bị biến đổi thành gai ở nhiều chi, tại một số loài (như Paliurus spina-christi và Colletia cruciata) chúng trông rất đẹp mắt.
Another thing all these molecules are telling us that, apparently, bioluminescence has evolved at least 40 times, maybe as many as 50 separate times in evolutionary history, which is a clear indication of how spectacularly important this trait is for survival.
Một ý nghĩa khác của phân tử này. là trông như rằng, phát quang sinh học đã tiến hóa ít nhất 40 lần, có thể nhiều như 50 lần tách biệt trong lịch sử tiến hóa, và điều đó cho thấy rõ ràng về sự quan trọng tuyệt diệu của nét đặc điểm cho sự sống.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spectacularly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.