sophisticate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sophisticate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sophisticate trong Tiếng Anh.
Từ sophisticate trong Tiếng Anh có các nghĩa là dùng phép nguỵ biện, làm giả, nguỵ biện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sophisticate
dùng phép nguỵ biệnadjective |
làm giảadjective |
nguỵ biệnadjective |
Xem thêm ví dụ
App teams are getting ever-more capable and sophisticated, and require more nuanced and detailed data to make better business decisions. Các đội ngũ phát triển ứng dụng có chuyên môn ngày càng cao và họ yêu cầu dữ liệu chi tiết hơn để đưa ra quyết định thích hợp về mặt kinh doanh. |
The solid shading of traditional animation has been replaced by very sophisticated virtual lighting in computer animation, and computer animation can take advantage of many camera techniques used in live-action filmmaking (i.e., simulating real-world "camera shake" through motion capture of a cameraman's movements). Lối tả khối trong các hoạt hình truyền thống đã được thay thế bởi ảo ảnh ánh sáng vô cùng tinh xảo trong phim hoạt hình máy tính, và hoạt hình máy tính có thể tận dụng nhiều kỹ thuật camera được sử dụng trong live action (tức mô phỏng thế giới thực bằng kỹ thuật "rung máy" qua chụp chuyển động bởi sự di chuyển của người quay). |
Constantine Slobodchikoff and others assert that prairie dogs use a sophisticated system of vocal communication to describe specific predators. Constantine Slobodchikoff và những người khác khẳng định rằng cầy thảo nguyên sử dụng một hệ thống truyền âm tinh vi để mô tả những kẻ săn mồi cụ thể. |
So after several years, I tuned myself up and I have lots of great, really vivid mental images with a lot of sophistication and the analytical backbone behind them. Sau nhiều năm, tôi đã có rất nhiều hình dung trong tâm trí tuyệt vời và tinh tế dựa trên cơ sở phân tích. |
They exhibit a degree of economy and sophistication that could be the envy of human aerial warfare strategists.” Các chuyên gia về thuật chiến đấu trên không trung hằn có thể thán phục và muốn bắt chước trình độ tiết kiệm và tinh tế của chúng lắm. |
Except it's much more sophisticated. Cho dù là cái quái gì đi nữa, có điều tinh vi hơn nhiều. |
He raises the possibility that a number of political assassinations were conducted by an ancient but sophisticated network he calls the Nine Clans. Anh ta đã đưa ra khả năng rằng số vụ ám sát chính trị... đã được kiểm soát bởi một mạng lưới rất khôn ngoan có từ lâu... Gọi là Cửu Hội. |
A review in Variety read, "Hepburn has her most demanding film role, and she gives her finest performance", while Films in Review stated that her performance "will forever silence those who have thought her less an actress than a symbol of the sophisticated child/woman. Một đánh giá của Variety có viết "Hepburn đã giành được vai diễn điện ảnh khắt khe nhất và có màn diễn xuất hoàn hảo nhất", trong khi Films in Review khẳng định diễn xuất của bà "sẽ khiến bất kỳ ai nghĩ bà không phải là một diễn viên mà chỉ là một biểu tượng tinh vi của tuổi thơ/một người phụ nữ phải im lặng mãi mãi. |
The reason for this, according to Raph Koster, is down to a combination of several factors: increasingly sophisticated computers and interfaces that enabled asymmetric gameplay, cooperative gameplay and story delivery within a gaming framework, coupled with the fact that the majority of early games players had introverted personality types (according to the Myers-Briggs personality type indicator). Lý giải điều này, theo Raph Koster là nhắm đến sự kết hợp của nhiều yếu tố: máy tính và giao diện ngày càng tinh vi hơn và khiến cho lối chơi trở nên không đối xứng, lối chơi cộng tác và cốt truyện được phát trong một khung hình chơi, cùng với thực tế là phần lớn các game thủ thuở ban đầu đều thu mình vào trong các loại cá tính (theo trắc nghiệm tính cách Myers-Briggs). |
So breaking things back down and delivering smartly, elegantly, sophisticated solutions that take into consideration the entire system and the entire life of the thing, everything, all the way back to the extraction through to the end of life, we can start to actually find really innovative solutions. nên hãy suy nghĩ kỹ, giải pháp phân phối thông minh hơn, hiệu quả hơn, khiến cho ta xem xét kỹ toàn bộ hệ thống và mọi thứ liên quan tới cuộc sống mọi khía cạnh xuyên suốt vòng đời sản phẩm Ta có thể thật sự tìm ra những giải pháp cấp tiến |
There is a broad range of tools available from very simple tools on an tablet to very sophisticated engineering tools. Có rất nhiều công cụ có sẵn từ các công cụ rất đơn giản trên máy tính bảng đến các công cụ kỹ thuật rất tinh vi. |
Computer voices are sometimes not very sophisticated, but with my computer, I can communicate more widely than ever before. Các giọng nói điện tử thỉnh thoảng không quá giả tạo, nhưng với cái máy tính của mình, tôi có thể giao tiếp rộng hơn trước kia rất nhiều. |
Increasingly sophisticated analytics then sift through the data, providing insights that allow us to operate the machines in entirely new ways, a lot more efficiently. Những phân tích tinh vi sau đó được chuyển thành dữ liệu đưa ra những cái nhìn sâu sắc, hiểu biết, cho phép chúng ta vận hành những cỗ máy theo những cách hoàn toàn mới và có hiệu quả hơn rất nhiều. |
Each pixel on the WFPC2 CCD chips recorded an area of sky 0.09 arcseconds across, but by changing the direction in which the telescope was pointing by less than that between exposures, the resulting images were combined using sophisticated image-processing techniques to yield a final angular resolution better than this value. Mỗi điểm ảnh trên các CCD của WFPC2 ứng với diện tích rộng 0,09 giây cung của bầu trời, nhưng bằng cách thay đổi hướng chụp một góc nhỏ hơn như vậy, trong thời gian chụp, các bức ảnh được ghép lại bằng một kỹ thuật xử lý hình ảnh tinh vi sẽ cho ra bức ảnh có độ phân giải cao hơn so với giá trị này. |
There's a sophistication and patience in what this unsub does that suggests a level of maturity. Có hành vi tinh vi và kiên nhẫn trong việc hung thủ làm cho thấy một mức độ trưởng thành. |
Electronic devices - computers, telephones... even your voice create vibrations that a sophisticated laser pointer in the building can read and translate. Thiết bị điện tử - - máy tính, điện thoại - - kể cả giọng nói tạo sự rung động. Đó là thiết bị phát la de hiện đại có thể đọc và dịch. |
However, The Cincinnati Enquirer gave it three-and-a-half stars out of five and said that "Controlling Yun is actually quite intuitive, even with the sophisticated multidirectional fighting scheme." Tuy nhiên, The Cincinnati Enquirer cho nó ba và một nửa ngôi sao trong năm và nói rằng "Việc điều khiển Yun thực sự khá là trực quan, ngay cả với các chương trình chiến đấu đa dạng tinh vi." |
Sadly, there appears to be a strong inclination to acquire more and more and to own the latest and the most sophisticated. Đáng buồn thay, dường như có khuynh hướng mạnh mẽ để có được càng nhiều của cải vật chất hơn và sở hữu những sản phẩm mới nhất và tinh vi nhất. |
Although his work is mostly classified as slapstick, Chaplin's drama A Woman of Paris (1923) was a major influence on Ernst Lubitsch's film The Marriage Circle (1924) and thus played a part in the development of "sophisticated comedy". Mặc dầu các tác phẩm của ông thường được xếp vào thể loại pha trò, các phim chính kịch của Chaplin như A Woman of Paris (1923) có ảnh hưởng quan trọng lên phim The Marriage Circle (1924) của Ernst Lubitsch và do đó đóng một phần vào sự phát triển của "hài kịch tinh xảo". |
Scientists were struggling to understand the breadth of the universe until instruments became sophisticated enough to gather in greater light so they could understand a more complete truth. Các nhà khoa học đang cố gắng để hiểu được kích thước của vũ trụ, cho đến khi các dụng cụ trở nên tinh vi đủ để thu thập kiến thức sâu rộng hơn để họ có thể hiểu được một lẽ thật trọn vẹn hơn. |
No additive manufacturing today gets even close to this level of sophistication. Hiện tại, không phương pháp gia công nào đạt được trình độ tinh xảo như vậy. |
Nowadays automobiles are so sophisticated that the average person knows very little about how to repair them. Ngày nay xe hơi đều rất tinh vi đến mức mà một người bình thường biết rất ít về cách sửa xe. |
In Art of the Comic Book: An Aesthetic History, Robert Harvey wrote that, with Watchmen, Moore and Gibbons "had demonstrated as never before the capacity of the medium to tell a sophisticated story that could be engineered only in comics". Trong Art of the Comic Book: An Aesthetic History, Robert Harvey cho rằng với Watchmen, Moore và Gibbons đã lần đầu tiên chứng tỏ khả năng của truyện tranh trong việc miêu tả những cốt truyện phức tạp chỉ có thể sáng tạo riêng cho loại hình truyền thông này. |
The Brigade was also the beneficiary of Al Qaeda's worldwide network of procurement officers who obtained sophisticated equipment including satellite phones, night vision goggles, and even airplanes. Lữ đoàn còn là người thụ hưởng mạng lưới các viên chức thu mua toàn cầu của Al Qaeda để nhận các thiết bị tinh vi bao gồm cả điện thoại vệ tinh, kính nhìn đêm và thậm chí cả máy bay. |
Typical VLIW implementations rely heavily on sophisticated compilers to determine at compile time which instructions can be executed at the same time and the proper scheduling of these instructions for execution and also to help predict the direction of branch operations. Việc triển khai VLIW điển hình phụ thuộc nhiều vào các trình biên dịch tinh vi để xác định tại thời điểm biên dịch các lệnh nào có thể được thực thi cùng lúc và lập lịch trình thích hợp cho các hướng dẫn này để thực hiện và cũng để giúp dự đoán hướng hoạt động của chi nhánh. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sophisticate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sophisticate
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.