softly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ softly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ softly trong Tiếng Anh.
Từ softly trong Tiếng Anh có các nghĩa là khẽ, khẽ khàng, một cách dịu dàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ softly
khẽadjective They do n't shout at each other but talk softly , Because their hearts are very close . Họ không quát tháo nhau nhưng nói khẽ , vì trái tim họ ở rất gần nhau . |
khẽ khàngadverb |
một cách dịu dàngadverb Usually we speak these words softly, unaccompanied by brass bands. Thường thường chúng ta thốt ra những lời này một cách dịu dàng chứ không khua chiêng gõ mõ. |
Xem thêm ví dụ
" Tread softly... because you tread on my dreams. " " Xin hãy bước khẽ... " Vì người đang dẫm lên giấc mơ của ta. " |
"""He only meant to help you,"" Blake said softly." “Anh ấy chỉ có ý giúp cô thôi”, Blake nói nhẹ nhàng. |
“Now, Claire,” the surgeon began, softly. “Claire,” vị bác sĩ phẫu thuật khẽ khàng mở lời. |
Softly, my friend. Nhỏ tiếng thôi, bạn của ta. |
( SOFTLY ) I said it's not cool! Tôi nói không ổn mà. |
He smiled, spoke softly, and then rushed past me into the darkness to go on with his work. Ông mỉm cười, nói nhỏ nhẹ, và rồi vội vàng bước ngang qua tôi đi vào đêm tối để tiếp tục công việc của mình. |
Moving as softly as we could, he led me up to the corner of a paddy that had water in it but no rice that I could see. Di chuyển nhẹ nhàng, anh ta dẫn tôi tới góc của một cánh đồng có nước nhưng không có lúa mà tôi có thể nhìn thấy. |
The grasses were breathing softly, asleep in the quiet night. Các đám cỏ đang thở nhẹ nhàng và ngủ mê trong trời đêm tĩnh lặng. |
" It isn't a quite dead garden, " she cried out softly to herself. " Nó không phải là một khu vườn khá chết ", bà đã khóc nhẹ nhàng với chính mình. |
♫ Billie crept softly ♫ ♫ Billie từ từ bò nhẹ nhàng ♫ |
As sisters come into a meeting and look for a seat, they will hear the softly spoken words, “Please, come sit here with me.” Trong khi các chị em phụ nữ đến một buổi họp và tìm kiếm một chỗ ngồi thì họ sẽ nghe thấy lời nói dịu dàng: “Xin đến ngồi với tôi.” |
Hammond began her career on stage and made early appearances on television shows such as Softly, Softly (1968) and The Trouble Shooters (1969). Hammond bắt đầu sự nghiệp trên sân khấu và xuất hiện sớm trên các chương trình truyền hình như Softly, Softly (1968) và The Trouble Shooters (1969). |
I looked at my precious wife, softly rubbing the head of our infant son, and wondered what kind of woman would do something so courageous. Tôi nhìn người vợ yêu quý của mình, dịu dàng xoa đầu đứa con trai sơ sinh, và tự hỏi người phụ nữ nào sẽ làm một điều gì đó dũng cảm như vậy. |
If we are self-centered, we might incorrectly assume that they are making fun of us because they are speaking so softly. Nếu có tính chỉ nghĩ về mình, chúng ta có thể nghĩ sai là họ đang cười mình vì họ nói chuyện quá khẽ. |
Sing softly . Bạn cũng nên hát khe khẽ cho bé nghe nhé . |
They spoke softly, as if not wanting to spoil the tranquillity of the morning. Họ ghé tai thì thầm với nhau như không muốn phá tan sự yên tĩnh của buổi ban mai. |
♫ Softly I walk into the sun rays of the smile ♫ ♫ that will ignite my love song, my song of life, ♫ ♫ my song of love, my song of life, my song of love, ♫ ♫ my song of life, my song of love, my song of life. ♫ ♫ Ooh, I've not tried to run away from song, ♫ ♫ I hear a persistent voice, more powerful than the enemy bombs. ♫ ♫ The song that washed our lives and the rains of our blood. ♫ ♫ Nhẹ nhàng thôi, tôi đi vào tia nắng của nụ cười ♫ ♫ sẽ đốt bùng lên bản tình ca của tôi, bài ca của tôi về cuộc đời, ♫ ♫ bài ca của tôi về tình yêu, bài ca của tôi về cuộc đời, bài ca của tôi về tình yêu, ♫ ♫ bài ca của tôi về cuộc đời, bài ca của tôi về tình yêu, bài ca của tôi về cuộc đời. ♫ ♫ Ooh, tôi chưa từng cố chạy trốn những bài ca, ♫ ♫ tôi nghe tiếng gọi da diết, mạnh mẽ hơn bom đạn kẻ thù. ♫ ♫ Bài ca rửa sạch cuộc đời ta và những cơn mưa dòng máu ta. ♫ |
Pulling their robes up over their faces, Harry and Ron knocked softly on the door. Kéo áo chùng trùm lên mặt, Harry và Ron gõ nhẹ lên cửa: |
“Your parents must have loved each other very much,” she said softly. “Cha mẹ anh hẳn phải yêu nhau rất nhiều”, cô nói nhẹ nhàng. |
( softly ) You sad, sad freak. Mày đang buồn, buồn lắm... thằng dị hợm. |
She moved away from the door, stepping as softly as if she were afraid of awakening some one. Cô di chuyển ra khỏi cửa, bước như nhẹ nhàng như thể cô sợ của sự thức tỉnh một số một. |
I'm taking the temperature of the canal outside, pumping it through the heat exchange mechanism, it's turning through these amazing sails on the roof, and that, in turn, is falling softly onto the people in the restaurant, cooling them, or heating them, as the need may be. Tôi lấy nhiệt độ từ kênh đào bên ngoài, bơm qua cơ chế trao đổi hơi nóng, và nó chuyển qua những cái quạt gió trên mái, và kết quả, nó thổi nhẹ nhàng lên bầu không khí trong nhà hàng, làm mát hoặc sưởi ấm khách hàng, theo đúng nhu cầu. |
She would look at you and very quietly, very softly say, "It just happened. Cô ấy sẽ nhìn bạn và nói một cách thật nhẹ nhàng và yên lặng, "Nó đã xảy ra. |
Imagine that you are reading the scriptures one morning and the Spirit softly whispers to you that what you are reading is true. Hãy tưởng tượng rằng các chị em đang đọc thánh thư một buổi sáng nọ và Thánh Linh nhỏ nhẹ mách bảo các chị em rằng những gì các chị em đang đọc là chân chính. |
Mary crept softly across the room to look. Mary nhẹ nhàng len lỏi qua phòng để xem xét. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ softly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới softly
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.