whimper trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ whimper trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ whimper trong Tiếng Anh.

Từ whimper trong Tiếng Anh có các nghĩa là rên, giọng rên rỉ, hi hi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ whimper

rên

verb

Listened to his ragged little breaths, his coughing, his whimpering.
Lắng nghe hơi thở nhỏ, không liền mạch của nó, tiếng ho, tiếng rên rỉ của nó.

giọng rên rỉ

verb

hi hi

verb

Xem thêm ví dụ

Until recently, all he had to do was whimper, and adults would come running.
Trước đây, bé chỉ cần khóc thút thít là người lớn bổ nhào tới.
In the original anime version, Riku also speaks to Shizu, but in the English version, only barks or whimpers to him in these instances.
Trong bản anime gốc, Riku còn nói chuyện với Shizu, nhưng trong bản tiếng Anh thì thay vào những đoạn đó chỉ là tiếng sủa hoặc tiếng rên.
Rot in the corner and whimper?
Chết dần trong góc và khóc thút thít à?
Now a debt is owed. ( whimpering )
Giờ cô nhóc đã gây nợ.
Bus 8921 to Montreal is now boarding. ( WHIMPERING ) ( SIGHING )
Chuyến xe buýt số 8921 đến Montreal đã đến bến.
I can hear someone whimpering.
Mình nghe thấy ai đó khóc thút thít
I assume the king lives. [ Whimpers ]
ta là dòng dõi hoàng tộc
So, you're just gonna lie there and whimper?
Vậy cậu cứ nằm đó khóc thút thít à?
The main thing is to whimper and cry at first when he starts, but then you've got to act like it feels good.
Điều quan trọng là kêu khóc... khi hắn bắt đầu, nhưng sau đó mày phải làm như là thích thú.
As Emily wrapped her arms around her sister to help her up, Julia began to cry—but no tears came, only soft whimpering sounds.
Khi Emily choàng tay ôm người chị của mình để giúp người chị của mình đứng dậy, thì Julia bắt đầu khóc—nhưng không có một giọt lệ nào tuôn trào mà chỉ là tiếng thút thít nhỏ.
I then whimpered, “Well, maybe I don’t.”
Rồi tôi rên rỉ: “Vâng, có lẽ tôi không biết.”
For example, a new mother may focus on her baby and be surprised at how her body and heart respond to each whimper of the newborn.
Chẳng hạn, giờ đây người mẹ dồn hết tâm lực để chăm sóc con và ngạc nhiên vì cơ thể cũng như tâm trí mình nhạy bén đáp ứng mọi nhu cầu của con.
A flabby failure who sits whimpering in his basement.
Một tên thất bại ẻo lả khóc thút thít trong căn hầm của hắn.
Naar Smaabørn klynker ved Aftentide (When babies whimper before the candle).
Vào đêm lễ Lễ Đền Tội, trước khi thắp nến, người ta ăn nhẹ (suhoor).
Come on, hey, quit your whimpering, eh?
Thôi nào, đừng rên rỉ nữa, nhé?
LA Weekly in its review for Whitney: The Greatest Hits commented that "Iglesias pants and sighs his way through his lines, trying to smolder but whimpering instead".
LA Weekly trong khi nhận xét về Whitney: The Greatest Hits đã bình luận rằng: "Iglesias thở dài theo từng câu hát, cố gắng để bộc lộ cảm xúc nhẹ nhàng thay vì ầm lên".
( Dog whimpering ) I don't have much time before Judar finds me missing.
Ta không có nhiều thời gian trước khi Jugar biết ta biến mất.
A flabby failure who sits whimpering in his basement.
Một tên thất bại ẻo lả ngồi khóc trong căn hầm của hắn.
Listened to his ragged little breaths, his coughing, his whimpering.
Lắng nghe hơi thở nhỏ, không liền mạch của nó, tiếng ho, tiếng rên rỉ của nó.
He was reduced to whimpering and crying.
Cho đến khi anh ta khóc thút thít.
/ A flabby failure who sits / whimpering in his basement.
Một tên thất bại ẻo lả khóc thút thít trong căn hầm của hắn.
Sometimes I would begin to whimper in frustration.
Đôi lúc, tôi khóc trong nỗi tuyệt vọng.
Recalling their past together, Robinson stated that at the time they met, "Neither of us had even a whimper of a music career obviously, and we were kind of rivals.
Khi gợi nhớ lại quá khứ của mình, Robinson nói rằng vào thời điểm họ gặp nhau, "Thậm chí cả hai chúng tôi còn không có một sự nghiệp âm nhạc rõ ràng, và hai chúng tôi từng là đối thủ của nhau nữa.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ whimper trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.