piano trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ piano trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ piano trong Tiếng Anh.
Từ piano trong Tiếng Anh có các nghĩa là dương cầm, pianô, nhẹ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ piano
dương cầmnoun (a keyboard musical instrument) He practices the piano every day, so he can become a pianist. Cậu ta tập chơi đàn hàng ngày để trở thành một nghệ sỹ dương cầm. |
pianôadjective (A musical instrument, which produces sound through the vibrations of strings struck by felt hammers.) The prettiest is when she's playing the piano. Người phụ nữ tuyệt vời nhất là khi đang ngồi đánh pianô. |
nhẹadjective |
Xem thêm ví dụ
You ever learn how to play the piano? Cậu đã bao giờ học chơi piano chưa? |
"Temporary Like Achilles" This slow-moving blues number is highlighted by Hargus "Pig" Robbins's "dusky barrelhouse piano" and Dylan's "brief wheeze of harmonica". "Temporary Like Achilles" Bản nhạc blues tiết tấu chậm rãi này được tô điểm bởi "tiếng piano đậm chất barrelhouse"" của Hargus "Pig" Robbins và cả "tiếng harmonica khò khè" của Dylan. |
So what do you do now that you have this cool piano keyboard? vì vậy bạn phải làm gì bây giờ để có được bàn phìm tuyệt vời này ? |
“Learning about classical music —while also learning to play the piano— opened up a new world to me!” Việc tìm hiểu về nhạc cổ điển và học chơi đàn dương cầm đã giúp tôi khám phá một lĩnh vực mới!”. |
Also present is an upright bass trio; French and English horns; harp and flute duo; piano, brass, reed, and string ensembles; and a Viennese woman's choir led by composer and vocalist Jessika Kenney. Album còn có sự hiện diện của kèn cor Pháp và Anh; sáo và đàn hạc; piano, kèn đồng, dàn nhạc chơi dây; và một dàn hợp xướng dẫn đầu bởi Jessika Kenney. |
"Fix You" features an organ and piano sound. "Fix You" nổi bật hơn cả là tiếng organ và piano. |
After a mediore performance at a piano competition Tanya also participated in, he reluctantly considers returning to China to become a piano teacher. Sau phần trình diễn tẻ nhạt ở cuộc thi piano mà Tanya cũng tham gia, anh miễn cưỡng cân nhắc việc quay về Trung Quốc làm giáo viên piano. |
At the age of four she could already play the piano by ear. Ở tuổi bốn, bà đã có thể chơi piano bằng tai. |
Then he practices for another year and takes lessons, now he's ten. ♪ [ faster piano music ] ♪ Rồi nó lại tập thêm một năm nữa, giờ là 10 tuổi: |
Larsen performed three original songs, titled "This Time Tomorrow", "Recent Illusion", and "Walls", on NRK radio in October 2004, showcasing her skills at both guitar and piano. Tháng 10 năm 2004, Marit trình diễn 3 ca khúc mới bao gồm "This Time Tomorrow", "Recent Illusion" và "Walls" trên sóng radio của Tập đoàn truyền thông Na Uy (NRK), thể hiện khả năng chơi cả ghita và piano điêu luyện. |
It is said that he will never be able to play piano like he used to. Người ta nói rằng anh sẽ không bao giờ có thể chơi đàn piano được như trước. |
There, they had to search through thousands of pieces of sheet music for Pyotr Ilyich Tchaikovsky's Concert Fantasia for Piano and Orchestra. Khi đã đến nơi, họ cần phải tìm ra bản nhạc (sheet music) Concert Fantasy của of Tchaikovsky dành cho Piano và dàn nhạc. |
Scientists from several European countries and Israel developed a prosthetic hand in 2009, called SmartHand, which functions like a real one—allowing patients to write with it, type on a keyboard, play piano and perform other fine movements. Các nhà khoa học từ nhiều nước châu Âu và Israel đã phát triển một loại tay giả trong năm 2009, được gọi là SmartHand, có chức năng như tay thật - cho phép bệnh nhân có thể viết, đánh máy, chơi piano và thực hiện các chuyển động phức tạp khác. |
On 6 December 2011, the centenary of the Joplin piano score's publication, New World Records released an entirely new recording of Treemonisha. Vào ngày 6 tháng 12 năm 2011, một trăm năm của bản piano số điểm của Joplin, New World Records phát hành một thu âm hoàn toàn mới của Treemonisha. |
Under the terms of his contract with the company, Stravinsky agreed to arrange (and to some extent re-compose) many of his early works for the Pleyela, Pleyel's brand of player piano. Theo các điều khoản của hợp đồng của mình với công ty, Stravinsky đã đồng ý chỉnh lại (và ở một mức độ nào đó là soạn lại) nhiều tác phẩm đầu tiên của ông cho Pleyela, thương hiệu piano tự chơi của Pleyel. |
The Piano Sonata No. 16 in C major, K. 545, by Wolfgang Amadeus Mozart was described by Mozart himself in his own thematic catalogue as "for beginners", and it is sometimes known by the nickname Sonata facile or Sonata semplice. 545, của Wolfgang Amadeus Mozart, được viết trong danh mục theo chủ đề riêng "dành cho người mới bắt đầu", và đôi khi còn được gọi bằng tên "Sonata đơn giản" (Facile Sonata hoặc Sonata semplice). |
After writing the orchestral version, Shostakovich wrote an arrangement for two pianos (without orchestra or trumpet). Sau khi viết phiên bản cho dàn nhạc, Shostakovich đã viết soạn một phiên bản khác cho hai piano (không có dàn nhạc hay kèn). |
You see the first time, he was playing with an impulse on every note. ♪ [ piano music ] ♪ and the second with an impulse every other note. ♪ [ piano music ] ♪ Bạn có thể thấy ở lần đầu chơi, nó lên gân trên từng nốt nhạc. Rồi lần thứ hai, cứ hai nốt một lần. |
We consume such precious emotional and spiritual capital clinging tenaciously to the memory of a discordant note we struck in a childhood piano recital, or something a spouse said or did 20 years ago that we are determined to hold over his or her head for another 20, or an incident in Church history that proved no more or less than that mortals will always struggle to measure up to the immortal hopes placed before them. Chúng ta dùng hết sức mạnh tình cảm và thuộc linh quý báu đó bằng cách bám chặt vào ký ức về một nốt nhạc nghịch tai mà chúng ta chơi trong một cuộc biểu diễn độc tấu dương cầm, hoặc một điều gì đó mà người phối ngẫu đã nói hay làm cách đây 20 năm mà chúng ta vẫn quyết tâm bắt người ấy nhớ và cảm thấy tội lỗi trong thêm 20 năm nữa, hay một việc xảy ra trong lịch sử Giáo Hội mà chỉ chứng tỏ rằng người trần thế sẽ luôn luôn vất vả để được tốt lành như những điều kỳ vọng bất diệt trước mắt họ. |
On "While Your Lips Are Still Red", in addition to Holopainen on piano, Marco Hietala performs vocals and acoustic bass guitar, and Jukka Nevalainen plays drums. Trong "While Your Lips Are Still Red", ngoài Holopainen chơi piano, thì Marco Hietala hát chính và chơi guitar bass mộc, và Jukka Nevalainen chơi trống. |
It is in 4 4 time, and consists of vocalists and handclaps, accompanied by guitar, bongos, and güiro; later groups also incorporate timbales, conga drums, small percussion instruments, piano, wind instruments, electric bass, and electric keyboard. Đó là nhịp 4/4, và bao gồm những giọng ca và vỗ tay, được đệm với guitar, bongos, và güiro; những ban nhạc sau này cũng dùng thêm các nhạc cụ timbales, trống conga, những loại trống nhỏ, piano, các loại kèn, guitar bass điện, và đàn organ điện tử. |
"Tsumiki no Ie, Piano Forest, Kaiba Win Media Arts Awards". Truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2009. ^ “Tsumiki no Ie, Piano Forest, Kaiba Win Media Arts Awards”. |
Lewis Corner of Digital Spy gave "Anything Could Happen" four out of five stars, stating, "'After the war we said we'd fight together/ I guess we thought that's what humans do,' the electro-folk starlet serenades over a booming bass synth and choppy piano, before bursting into a sky-soaring chorus that manages to keep up with her haunting, high-pitched "ooohs". Lewis Corner của Digital Spy cho "Anything Could Happen" bốn trên năm sao, với lời nhận xét, "'Sau khi đấu đá lẫn nhau chúng ta quyết định chiến đấu cùng nhau/ Em đoán rằng chúng ta đã nhận ra những việc con người nên làm,' bản electro-folk lạc quan mang những nhịp trống chồng lên nhau và tiếng piano dày đặc, rồi tới đoạn điệp khúc bất ngờ đầy ám ảnh với những tiếng "ooohs" ở nốt cao. |
The world we live in is made of things, billions and billions of different things, like pickles and pianos and dump trucks and octopi. Thế giới mà chúng ta đang sống được cấu tạo nên từ rất nhiều thứ hàng tỷ tỷ các thứ khác nhau như dưa chuột ngâm và những cây đàn piano hay những chiếc xe đổ rác hay những con bạch tuộc. |
On October 7, 2014 the album was re-released with two additional tracks in two different limited edition versions, one containing a miniature piano Christmas ornament, and the other a miniature cello Christmas ornament. Ngày 7 tháng 10 năm 2014, album được phát hành lại với 2 bài hát bổ sung cho hai phiên bản giới hạn khác nhau, một bản có hình chiếc đàn piano nhỏ như một vật dụng trang trí Giáng Sinh, và bản còn lại có hình trang trí là một cây cello nhỏ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ piano trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới piano
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.