shrub trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ shrub trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ shrub trong Tiếng Anh.

Từ shrub trong Tiếng Anh có các nghĩa là cây bụi, cây nhỏ, bụi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ shrub

cây bụi

verb (woody plant)

Examples of avoidance of water loss are found in trees and shrubs.
Ví dụ việc ngăn mất nước được tìm thấy ở cây gỗ và cây bụi.

cây nhỏ

verb (woody plant)

Both frankincense, or olibanum, and myrrh came from resinous gum that was obtained by making incisions in the bark of small trees or thorny shrubs.
Người ta rạch vỏ các cây nhỏ hoặc bụi gai để có được nhựa thơm trắng và một dược.

bụi

noun

So they're both naked and not a shrub in sight.
Vậy cả hai đều trần truồng và không tìm thấy một bụi cây nào.

Xem thêm ví dụ

Ilanda Wilds contains around 120 species of trees and shrubs, including two large Fluted Milkwoods.
Ilanda Wilds có 120 loài cây và cây bụi, bao gồm cả hai loài Fluted Milkwood.
Among the best known is 'Robyn Gordon', a small shrub up to 1.5 m (5 ft) high and wide which can flower 12 months of the year in subtropical climates.
Trong số những người được biết đến nhiều nhất là 'Robyn Gordon', một loại cây bụi nhỏ lên đến 1,5 m (5 ft) cao và rộng có thể ra hoa 12 tháng trong năm ở vùng khí hậu cận nhiệt đới.
Dipteryx is a genus containing nine species of shrubs and trees.
Dipteryx là một chi thực vật gồm 9 loài cây bụi và cây thân gỗ.
Shrubs and grasses include Schumannianthus dichotoma (shitalpati), Phragmites and Saccharum (sugarcane).
Các loài cây bụi và thân cỏ gồm có Schumannianthus dichotoma (shitalpati), Phragmites và Saccharum.
It is sold and grown as a garden plant, described as a large subtropical shrub capable of growing to 20 feet in height.
Loài cây này được mua bán và trồng làm cây trồng trong vườn, được mô tả như một cây bụi cận nhiệt đới lớn có khả năng phát triển đến 20 feet chiều cao.
It is usually an erect shrub and has linear leaves and groups of up to fifty or more irregularly shaped, yellow flowers which are hairy on the outside.
Nó thường là một bụi cây thẳng đứng và có lá dài, thẳng và các nhóm lên đến năm mươi hoặc nhiều hình dạng kì dị, hoa màu vàng có lông ở bên ngoài.
The larvae feed on Rosaceae herbs and shrubs (Potentilla, Rosa, Rubus) and some other plants (e.g. Helianthemum or birches, Betula).
Ấu trùng ăn Rosaceae herbs và shrubs (Potentilla, Rosa, Rubus) và some các loài thực vật khác (e.g. Helianthemum or birches, Betula).
Creation of shrub swamps often follows a catastrophic event in a forested swamp (flood, cutting, fire, or windstorm).
Các đầm lầy cây bụi được hình thành thường sau một sự biến tự nhiên trong một đầm lầy rừng (lũ lụt, cháy, hoặc gió bão).
The elders are mostly shrubs, but two species are large herbaceous plants; all have compound leaves.
Các loài cơm cháy (Sambucus) chủ yếu là cây bụi, nhưng hai loài là cây lớn, thân thảo; tất cả đều có lá kép.
New Debbie, grab some shrubs from outside the Citibank on 47th and just stick them anyplace you see dirt.
Debbie mới, vặt hết cây con bên ngoài Citibank trên phố 47 về đây và cắm chúng ở bất cứ chỗ nào có đất.
Their trimming the lawn or shrubs might even make her feel better, knowing that the house now is no cause for reproach in the neighborhood.
Ngay cả việc họ giúp chị cắt cỏ hay xén cây cũng có thể làm chị cảm thấy khỏe hơn vì biết rằng nhà mình sẽ không là cớ để láng giềng chê trách.
It lives in dry, open savanna, grassland and Karoo semidesert with shrub and tree cover at altitudes up to 2,000 m (6,600 ft), but not in the driest and sandiest parts of the Namib and Kalahari Deserts.
Môi trường sống thích hợp của chúng là các xavan khô và mở, các đồng có và các bán hoang mạc Karoo với cây bụi và cây to có độ cao tới khoảng 2.000 m (6.600 ft); tuy nhiên những vùng khô cằn nhất của Namib và sa mạc Kalahari thì không có mặt chúng.
Brush holly is a spiny evergreen shrub, usually reaching a height of 1–2 m (3.3–6.6 ft) but able to attain 6–8 m (20–26 ft) in height.
Brush Holly là một cây bụi có gai thường xanh, thường cao khoảng 1–2 m (3,3–6,6 ft) đôi khi có thể đạt 6–8 m (20–26 ft).
It is a medium to large shrub, which under some conditions can take the like of a small tree.
Đây là cây bụi từ trung bình đến lớn, trong một số điều kiện có thể giống như một cây nhỏ.
Young shoots and buds from trees and shrubs during the spring period are also especially important to American black bears emerging from hibernation, as they assist in rebuilding muscle and strengthening the skeleton and are often the only digestible foods available at that time.
Cành non và chồi từ các cây và cây bụi trong thời gian mùa xuân cũng đặc biệt quan trọng đối với gấu đen mới ra khỏi chế độ ngủ đông, do chúng hỗ trợ xây dựng lại cơ bắp và làm chắc xương và thường chỉ là các loại thực phẩm dễ tiêu hóa có sẵn tại thời điểm đó.
Food Trees and shrubs, especially native varieties, provide food.
Thức ăn: Cây cối và bụi rậm, đặc biệt những loại cây địa phương, là nguồn cung cấp thức ăn.
The genus comprises about 370 species of trees and shrubs, roughly 300 of which are native to tropical and southern Africa, about 5 to Madagascar, some 25 to tropical Asia and approximately 40 to tropical America.
Chi gồm khoảng 370 loài cây thân gỗ và cây bụi, xấp xỉ 300 trong số đó có nguồn gốc nhiệt đới và miền nam châu Phi, khoảng 5 loài tại Madagascar, 25 thuộc vùng nhiệt đới châu Á và xấp xỉ 40 thuộc vùng nhiệt đới châu Mỹ.
The larvae feed on many forest, orchard and garden shrubs and trees.
Ấu trùng ăn many forest, orchard và garden shrubs và trees.
Grasses and low shrubs are the dominant vegetation here and the ground may be covered with lichens.
Cỏ và cây bụi thấp là thảm thực vật chiếm ưu thế ở đây và mặt đất có thể được phủ bởi địa y.
Its natural habitats are shrub-dominated wetlands and swamps.
Các môi trường sống tự nhiên của chúng là shrub-dominated wetlands and swamps.
Gavdos and Gavdopoula are covered with phrygana (φρύγανα), low-lying shrubs.
Gavdos và Gavdopoula được phủ phrygana (φρύγανα), tức cây bụi thấp.
The larvae likely feed on Paliurus spina-christi and other related shrubs.
Ấu trùng có thể ăn Paliurus spina-christi và related shrubs.
The park contains many species of trees and shrubs and holds at least four world records for documented tree and liana richness as well as three world records for diversity in woody plant species.
Vườn quốc gia này có nhiều loài cây và bụi cây và có ít nhất bốn kỷ lục thế giới cho cây dây leo và tài liệu phong phú cũng như ba kỷ lục thế giới về sự đa dạng trong các loài thực vật thân gỗ.
Socată or suc de soc is a traditional Romanian soft drink made from the flowers of the European elder (or elderberry) shrub, Sambucus nigra (soc in Romanian).
Socată hay suc de soc là một loại nước ngọt có ga truyền thống của România được làm từ hoa của cây bụi Sambucus châu Âu (hoặc Eldberry), Sambucus nigra (hoặc soc trong tiếng România).
However, in a few places there is dense shrub composed almost exclusively of Acacia ehrenbergiana and it may be assumed that this was originally the dominant natural vegetation of the Tihamah.
Tuy nhiên, tại một vài địa điểm có cây bụi rậm rạp gồm hầu hết là Acacia ehrenbergiana và có thể giả định đây là loài ban đầu chiếm ưu thế trong thảm thực vật tại Tihamah.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ shrub trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.