shrunk trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ shrunk trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ shrunk trong Tiếng Anh.

Từ shrunk trong Tiếng Anh có các nghĩa là chùn lại, co lại, co vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ shrunk

chùn lại

verb

co lại

adjective

In the fast few weeks, it's actually shrunk a few millimetres.'
Trong những tuần qua, nó co lại vài milimet.

co vào

verb

Xem thêm ví dụ

You see, that's the couch that used to be sitting right over here until the machine shrunk it.
Anh xem đi, cái ghế đó đã từng nằm phía đó, cho đến khi cái máy thu nhỏ nó.
And I shrunk and would that I might not slay him.
Và tôi đã rụt rè lùi lại, không muốn giết hắn.
FYE (retailer) is the last remaining music chain store in the United States and has shrunk from over 1000 at its height to 270 locations in 2018.
FYE (nhà bán lẻ) là chuỗi cửa hàng âm nhạc cuối cùng còn lại ở Hoa Kỳ và đã thu hẹp từ hơn 1000 xuống còn 270 địa điểm trong năm 2018.
Assuming it did exist, it may have shrunk as convection currents of hot liquid metallic hydrogen mixed with the molten core and carried its contents to higher levels in the planetary interior.
Giả sử rằng lõi tồn tại, nó đã phải co lại thông qua những dòng đối lưu của hiđrô kim loại lỏng trộn lẫn vào lõi tan chảy và mang theo những nguyên tố nặng hơn vào bên trong hành tinh.
The global range has shrunk and the largest occupied area is now in India.
Phạm vi toàn cầu đã bị thu hẹp và khu vực chiếm đóng lớn nhất hiện nay tại Ấn Độ.
The blue loop is considered null-homotopic (and thus irrelevant), because it can be continuously shrunk to a point.
Vòng xanh coi như là không đồng luân (và do vậy không liên quan), bởi vì nó có thể liên tục thu nhỏ thành một điểm.
In July–September the number of Luftwaffe pilots available fell by 136, but the number of operational pilots had shrunk by 171 by September.
Từ tháng 7 đến tháng 9 số lượng phi công phục vụ tụt xuống còn 136, số phi công tác chiến còn lại 171 người cho đến tháng 9.
The numbers of this species are declining due to loss of habitat; their range has shrunk in historical times.
Số lượng loài này đang suy giảm do mất môi trường sống; Phạm vi của chúng đã bị thu hẹp lại trong thời gian lịch sử.
The presence of the hole prevents the orange loop from being shrunk to a point.
Sự có mặt của một lỗ ngăn cản các vòng màu cam co lại thành một điểm.
An internal document of 18 March 1987, near the end of communist rule, spoke of an active membership that had shrunk to only 25,000 in Latvia, but the faith has since experienced a revival.
Một tài liệu nội bộ được ban hành ngày 18 tháng 3 năm 1987, ở gần cuối của chế độ Xô viết tồn tại ở nước này, nói rằng các tín hữu tích cực đã bị thu hẹp chỉ còn 25.000 người ở Latvia, nhưng đức tin Kitô cũng đã trải qua một sự hồi sinh sau khi Liên Xô sụp đổ.
We all know that the Internet has shrunk space as well as time.
Chúng ta đều biết rằng Internet thu nhỏ không gian và thời gian.
Most of South Georgia's glaciers have shrunk since Shackleton's time and most of that has happened since I first went to the Antarctic 30 years ago.
Hầu hết các dòng sông băng ở Nam Georgia đã thu hẹp kể từ thời của Shackleton và phần lớn điều đó xảy ra khi tôi tới Nam Cực lần đần tiên cách đây 30 năm.
Someone shrunk it down.
Ai đó đã làm nó nhỏ lại.
League of Communists in the Netherlands was dissolved in 1992. Niger – Coup d'état in 1996. Norway – The Communist Party of Norway changed their pro-Soviet line. Oman – The Popular Front for the Liberation of Oman was dissolved in 1992. Peru – The Shining Path, responsible for killing tens of thousands people, shrunk in the 1990s. Philippines – The Communist Party of the Philippines experienced criticism and the debates that ensued between the leading party cadres resulted to the expulsion of advocates of "left and right opportunism" notably forming the so-called "rejectionists" and "reaffirmist" factions.
Liên đoàn Cộng sản ở Hà Lan đã bị giải thể vào năm 1992. Niger – cuộc đảo chính vào năm 1996. Na Uy – Đảng Cộng sản Na Uy đã thay đổi bộ máy thân Nga. Oman – The Popular Front for the Liberation of Oman was dissolved in 1992. Peru – The Shining Path, có trách nhiệm giết hàng chục ngàn người, bị thu hẹp trong những năm 1990. Philippines – Đảng Cộng sản Philippines đã trải qua những lời chỉ trích và những cuộc tranh luận giữa các đảng viên hàng đầu đã dẫn đến việc trục xuất những người ủng hộ "chủ nghĩa cơ hội trái và quyền", đặc biệt là hình thành các phe phái "bác bỏ" và "tái khẳng định".
And in the Andes, some glaciers have shrunk by 50% in just 30 years.
Và trong dải Andes, một số băng hà đã giảm 50% thể tích chỉ trong 30 năm.
As the animal grew, the horns shrunk and rounded out, as the dome grew.
Khi con vật lớn lên, những chiếc gai co lại và mượt ra, khi mái vòm phát triển.
Walt, your tumour has shrunk by 80 percent.
Walt này, khối u của ông đã giảm 80%.
The line-up had shrunk from five members to three: vocalist Henry Rollins, drummer Bill Stevenson, and co-founding guitarist Greg Ginn.
Đội hình từ năm thành viên thu lại còn ba: hát chính Henry Rollins, tay trống Bill Stevenson, và tay guitar Greg Ginn.
Yet most of the world’s major problems are global in scope because transportation and communications technology have shrunk the world into a global community or village.”
Nhưng phần lớn vấn đề quan trọng trên thế giới thường ảnh hưởng toàn cầu vì ngành giao thông và viễn thông đã làm thế giới này thu hẹp thành một cộng đồng hay một làng”.
It is endemic to the tropical hardwood hammocks of Key Largo, where its habitat has shrunk by half since the 1920s, and the remainder is fragmented, thinned, and developed.
Đây là loài đặc hữu của rừng gỗ nhiệt đới Key Largo, nơi sinh cảnh của nó đã bị thu hẹp một nửa từ năm 1920, và phần còn lại là phân mảnh, cắt xẻ và phát triển.
The Sueb Nakhasathien Foundation reports that 53 percent of Thailand was covered by forest in 1961 but forested areas had shrunk to 31.6 percent in 2015.
Quỹ Sueb Nakhasathien báo cáo rằng 53 phần trăm đất của Thái Lan được rừng bao phủ năm 1961 nhưng diện tích rừng đã giảm xuống 31,6 phần trăm vào năm 2015.
(Laughter) This took a long time -- I had to get Homer down and put him through the fMRI and the SPECT and multiple EEGs, but as a couch potato, his brain has shrunk.
(Cười) Điều đó cần nhiều thời gian -- Tôi phải đưa Homer xuống và đặt vào máy quét MRI và máy quét SPECT và máy điện não đồ nhiều cực điện, nhưng như một củ khoai, não của nó bị co lại.
They ended up resorting to cockroaches and scolopendra and, due to their much smaller nutritional value, the snakes slowly shrunk their size until they couldn't grow beyond 50 cm - a process known as allopatric speciation.
Chúng đã kết thúc bằng cách sử dụng gián và scolopendra, và do giá trị dinh dưỡng của chúng nhỏ hơn nhiều, các con rắn dần dần thu nhỏ kích cỡ của chúng cho đến khi chúng không thể phát triển vượt quá 50 cm - một quá trình được gọi là allopatric speciation.
During development, Penryn was the Intel code name for the 2007/2008 "Tick" of Intel's Tick-Tock cycle which shrunk Merom to 45 nanometers as CPUID model 23.
Trong quá trình phát triển, Penryn là tên mã cho phần "Tick" 2007/2008 trong chu kỳ Tick-Tock của Intel, khi thu nhỏ Merom đến cỡ 45 nm như CPUID model 23.
His estimates suggest that in 1987 the Christian community in Cambodia had shrunk to only a few thousand members.
Ước tính của ông cho thấy vào năm 1987, cộng đồng Kitô hữu ở Campuchia đã bị thu hẹp chỉ còn vài nghìn thành viên.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ shrunk trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.